ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng,
ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số 01/STC-QLNS ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2022 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- Các tổ chức chính trị - xã hội của TP;
- UBND các quận, huyện;
- Sở Tài chính, Cổng thông tin điện tử TP (để đăng tải);
- Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
15.807.852
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
13.213.762
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.272.507
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
8.941.255
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
626.695
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
626.695
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
1.967.395
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
16.355.352
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
16.355.352
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.085.731
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.764.178
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.820
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
303.623
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
200.000
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
-547.500
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
24.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách thành phố
|
24.000
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
547.500
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
547.500
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
B
|
1
|
A
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
15.469.606
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
12.875.516
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
626.695
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
626.695
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
1.967.395
|
II
|
Chi ngân sách
|
16.017.106
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
thành phố
|
15.500.707
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
516.399
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
369.013
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
147.386
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
-547.500
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
854.645
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
338.246
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
516.399
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
369.013
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
147.386
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
854.645
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận
huyện
|
854.645
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG (A-E)
|
19.635.667
|
15.807.852
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (I-III)
|
19.635.667
|
13.213.762
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
15.108.000
|
13.186.095
|
|
Trong đó: thu nội địa
không kể tiền sử dụng đất, XSKT
|
12.248.000
|
10.326.095
|
1
|
Thu DNNN trung ương
|
1.000.000
|
907.375
|
|
- Thuế TNDN
|
320.000
|
290.271
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
|
- Thuế GTGT
|
547.000
|
496.182
|
|
- Thuế TTĐB
|
130.000
|
117.922
|
2
|
Thu DNNN địa phương
|
180.000
|
163.741
|
|
- Thuế TNDN
|
75.000
|
68.032
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4.990
|
4.990
|
|
- Thuế GTGT
|
100.000
|
90.710
|
|
- Thuế TTĐB
|
10
|
9
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
3.100.000
|
2.812.091
|
|
- Thuế TNDN
|
510.000
|
462.619
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
|
- Thuế GTGT
|
529.000
|
479.854
|
|
- Thuế TTĐB
|
2.060.000
|
1.868.618
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
3.445.000
|
3.127.826
|
|
- Thuế TNDN
|
1.254.000
|
1.137.498
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
31.000
|
31.000
|
|
- Thuế GTGT
|
2.140.000
|
1.941.186
|
|
- Thuế TTĐB
|
20.000
|
18.142
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
580.000
|
580.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.500.000
|
1.360.644
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.400.000
|
609.569
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
728.000
|
0
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
672.000
|
609.569
|
10
|
Phí, lệ phí
|
250.000
|
130.000
|
|
- Cơ quan nhà nước trung ương thu
|
120.000
|
0
|
|
- Cơ quan nhà nước địa phương thu
|
130.000
|
130.000
|
|
Trong đó: + Thành phố
|
121.700
|
121.700
|
|
+ Huyện, xã
|
8.300
|
8.300
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
2.700.000
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc TW quản lý
|
|
0
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc ĐP quản lý
|
2.700.000
|
2.700.000
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
350.000
|
350.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
SHNN
|
30.000
|
30.000
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
275.000
|
120.000
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
155.000
|
0
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
120.000
|
120.000
|
|
Trong đó: + Thành phố
|
113.000
|
113.000
|
|
+ Huyện, xã
|
7.000
|
7.000
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản,
tài nguyên nước
|
9.000
|
5.850
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
4.500
|
1.350
|
|
- Giấy phép cho địa phương cấp
|
4.500
|
4.500
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi
nhuận sau thuế
|
48.000
|
48.000
|
|
- Thu từ DN do TW quản lý
|
|
0
|
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý
|
48.000
|
48.000
|
18
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
160.000
|
160.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập DN
|
15.000
|
15.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
59.000
|
59.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
79.000
|
79.000
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
4.500.000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
84.000
|
0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.220.000
|
0
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
850.000
|
0
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2.333.300
|
0
|
6
|
Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
8.700
|
0
|
6
|
Thu khác
|
4.000
|
0
|
III
|
THU VIỆN TRỢ
|
27.667
|
27.667
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
0
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
1.967.395
|
D
|
THU KẾT DƯ
|
|
0
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
626.695
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
626.695
|
|
Trong đó: - Từ nguồn trong nước
|
|
626.695
|
|
- Từ nguồn ngoài nước
|
|
0
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.355.352
|
15.500.707
|
854.645
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
16.355.352
|
15.500.707
|
854.645
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.085.731
|
7.927.611
|
158.120
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.880.731
|
7.722.611
|
158.120
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước
|
2.019.888
|
1.961.768
|
58.120
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2.700.000
|
2.600.000
|
100.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
160.000
|
160.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ
nguồn CP vay ngoài nước)
|
547.500
|
547.500
|
|
-
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
535.948
|
535.948
|
|
-
|
Chi từ nguồn năm trước chuyển sang
|
1.917.395
|
1.917.395
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
155.000
|
155.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
50.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.764.178
|
7.081.311
|
682.867
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.326.243
|
2.024.764
|
301.479
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
53.158
|
52.958
|
200
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.820
|
1.820
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
303.623
|
289.965
|
13.658
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
200.000
|
200.000
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
16.017.106
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
516.399
|
I
|
Chi bổ sung cân đối
|
369.013
|
II
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
147.386
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
|
15.500.707
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.927.611
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.722.611
|
|
Trong đó một số
lĩnh vực:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
528.184
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
342.190
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
803.693
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
241.344
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.240
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
42.004
|
17
|
Chi bảo vệ môi trường
|
904.529
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
4.243.316
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
63.333
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
149.747
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
155.000
|
2.1
|
Ủy thác vốn qua Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội
|
155.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.081.311
|
|
Trong đó một số
lĩnh vực:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.024.764
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
52.958
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
631.769
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
148.134
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.853
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
157.992
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
362.133
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.256.173
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.156.440
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
483.619
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
388.617
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.820
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
289.965
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
200.000
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
(đính
kèm)
Biểu
số 52/CK-NSNN
(đính
kèm)
Biểu
số 53/CK-NSNN
(đính
kèm)
Mẫu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: %
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết
theo sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
Lệ phí môn
bài
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
I
|
Huyện Hoà Vang
|
91
|
91
|
91
|
91
|
|
|
|
1
|
Hòa Tiến
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
2
|
Hòa Châu
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
3
|
Hòa Phước
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
4
|
Hòa Nhơn
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
5
|
Hòa Phong
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
6
|
Hòa Khương
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
7
|
Hòa Sơn
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
8
|
Hòa Liên
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
9
|
Hòa Ninh
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
10
|
Hòa Bắc
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
11
|
Hòa Phú
|
91
|
|
91
|
91
|
100
|
100
|
80
|
Ghi chú: từ 01/7/2021, chỉ có huyện
Hòa Vang là cấp ngân sách theo mô hình chính quyền đô thị
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
Thu ngân
sách quận, huyện hưởng 100%
|
Thu phân
chia
|
Tổng số
|
Trong đó:
Phần ngân sách quận, huyện được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
370.000
|
338.246
|
219.400
|
130.600
|
118.846
|
369.013
|
0
|
0
|
707.259
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
370.000
|
338.246
|
219.400
|
130.600
|
118.846
|
369.013
|
|
|
707.259
|
Ghi chú: từ ngày 01/7/2021,
chỉ có huyện Hòa Vang là cấp ngân sách theo mô hình chính quyền đô thị, các quận
là đơn vị dự toán cấp thành phố.
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
147.386
|
0
|
147.386
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
147.386
|
0
|
147.386
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ
|
102.000
|
100.000
|
2.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
102.000
|
100.000
|
2.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
102.000
|
100.000
|
2.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|