ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3268/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 47-TB/BNCTU ngày 23/02/2023
của Ban nội chính tỉnh ủy Thái Nguyên Thông báo kết luận của đồng chí Nguyễn
Thanh Hải, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh tại buổi tiếp công dân định kỳ tháng 02/2023;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 08 tháng
12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 883/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích
các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 0,068 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023 là 0,068 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công
trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2023 là
01 công trình, dự án, với diện tích
sử dụng đất là 0,068 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất,
quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của
pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
0,068
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,015
|
|
0,031
|
|
|
|
0,00726
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,068
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,015
|
|
0,031
|
|
|
|
0,00726
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,068
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,015
|
|
0,031
|
|
|
|
0,00726
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
0,068
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,015
|
|
0,031
|
|
|
|
0,00726
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
0,061
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,015
|
|
0,031
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
0,036
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
|
|
0,021
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,025
|
|
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,010
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,00726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00726
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên
chủ sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I.
|
Xã Văn Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng
Hỷ
|
322
|
105
|
TMD
|
0,00726
|
0,00726
|
|
|
|
II.
|
Xã Khe Mo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
|
650
|
39
|
CLN
|
0,01488
|
0,01488
|
|
|
|
III.
|
Xã Nam Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến Đức
|
Xã Nam Hoà, huyện Đồng
Hỷ
|
2441
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Ngô Duy Thanh
|
Xã Nam Hoà, huyện Đồng
Hỷ
|
1610
|
14
|
HNK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
IV.
|
Xã Hóa Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thuỳ Vân
|
Xã Hoá Trung, huyện Đồng
Hỷ
|
55
|
46
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
0,068
|
|
|
|
0,068
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện
Đồng Hỷ
|
0,068
|
|
|
|
0,068
|