Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 3260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3260/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1942/SLĐTBXH-NCC ngày 09/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 215 đối tượng được cấp thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị 01 năm, kể từ ngày cấp thẻ.
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ danh sách tại Điều 1 và các quy định hiện hành tính toán, trích kinh phí từ nguồn ngân sách đảm bảo xã hội chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các đối tượng có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Tổng số đối tượng |
Trong đó |
Ghi chú |
||
CCB |
QĐ290 |
QĐ62 |
||||
1 |
Huyện Cẩm Xuyên |
61 |
|
18 |
43 |
|
2 |
Huyện Can Lộc |
25 |
|
3 |
22 |
|
3 |
Huyện Đức Thọ |
6 |
|
|
6 |
|
4 |
Huyện Hương Khê |
17 |
1 |
|
16 |
|
5 |
Huyện Kỳ Anh |
61 |
11 |
2 |
48 |
|
6 |
Huyện Lộc Hà |
5 |
1 |
|
4 |
|
7 |
Huyện Nghi Xuân |
12 |
|
|
12 |
|
8 |
Huyện Thạch Hà |
19 |
3 |
1 |
15 |
|
9 |
TX Hồng Lĩnh |
2 |
1 |
|
1 |
|
10 |
TX Kỳ Anh |
7 |
|
|
7 |
|
TỔNG |
215 |
17 |
24 |
174 |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trú quán (xã) |
Trú quán (huyện) |
Loại đối tượng |
Đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
Trần Văn Xuân |
10/11/1962 |
|
Việt Xuyên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
2 |
Vương Khả Cần |
05/9/1959 |
|
Thạch Liên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
3 |
Nguyễn Văn Mạo |
15/10/1957 |
|
Thạch Liên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
4 |
Nguyễn Văn Hải |
05/8/1964 |
|
Thạch Liên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
5 |
Bùi Văn Minh |
16/5/1961 |
|
Thạch Liên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
6 |
Bùi Viết Xuân |
04/4/1959 |
|
Thạch Liên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
7 |
Nguyễn Văn Thông |
10/11/1965 |
|
Thạch Liên |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
8 |
Nguyễn Thị Thi |
|
1948 |
Thạch Lưu |
Thạch Hà |
QĐ290 |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
9 |
Văn Hữu Bình |
15/5/1956 |
|
Thạch Xuân |
Thạch Hà |
CCB |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
10 |
Nguyễn Đình Phượng |
10/8/1966 |
|
Thạch Ngọc |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
11 |
Nguyễn Viết Xuân |
10/7/1956 |
|
Thạch Văn |
Thạch Hà |
CCB |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
12 |
Trương Truyền |
02/6/1950 |
|
Thạch Hương |
Thạch Hà |
CCB |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
13 |
Lê Minh Liệu |
10/10/1967 |
|
Thạch Hương |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
14 |
Dương Trí Sừ |
10/11/1954 |
|
Thạch Hội |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
15 |
Nguyễn Công Quân |
10/10/1960 |
|
Phù Việt |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK Thạch Hà |
16 |
Trần Xuân Hồng |
10/7/1968 |
|
Thạch Khê |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
17 |
Bùi Hồng Sơn |
20/4/1961 |
|
Tượng Sơn |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK TP HàTĩnh |
18 |
Trần Danh Quý |
10/8/1965 |
|
Tượng Sơn |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
19 |
Trần Ngọc Oánh |
02/6/1968 |
|
Tượng Sơn |
Thạch Hà |
QĐ62 |
BVĐK TP Hà Tĩnh |
20 |
Lê Văn Khánh |
09/10/1964 |
|
Gia Phố |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
21 |
Đinh Thăng Long |
26/01/1960 |
|
Hương Trạch |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
22 |
Bạch Đình Hoan |
10/10/1962 |
|
Hòa Hải |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
23 |
Nguyễn Xuân Anh |
10/02/1964 |
|
Phú Phong |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
24 |
Đinh Tuấn Anh |
1965 |
|
Phú Phong |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
25 |
Nguyễn Văn Thiện |
10/8/1962 |
|
Phú Phong |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
26 |
Lưu Văn Sửu |
02/9/1961 |
|
Thị trấn Hương Khê |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
27 |
Lê Hải |
20/6/1966 |
|
Phương Điền |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
28 |
Nguyễn Thị Hồng |
|
02/4/1945 |
Huơng Giang |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
29 |
Đinh Thị Hoa |
|
10/9/1954 |
Lộc Yên |
Hương Khê |
CCB |
BVĐK Hương Khê |
30 |
Phan Khắc Đạo |
08/8/1965 |
|
Phúc Đồng |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
31 |
Võ Văn Việt |
20/01/1968 |
|
Phúc Đồng |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
32 |
Phan Quốc Bình |
22/9/1966 |
|
Hương Thủy |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
33 |
Bùi Xuân Kỳ |
08/4/1964 |
|
Hòa Hải |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
34 |
Nguyễn Văn Yên |
30/01/1956 |
|
Gia Phố |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
35 |
Bùi Xuân Tình |
15/8/1968 |
|
Gia Phố |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
36 |
Nguyễn Xuân Mạnh |
28/8/1957 |
|
Gia Phố |
Hương Khê |
QĐ62 |
BVĐK Hương Khê |
37 |
Nguyễn Minh Dũng |
16/5/1967 |
|
Tiên Điền |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
38 |
Hà Chu Nguyên |
02/01/1954 |
|
Tiên Điền |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
39 |
Đặng Duy Vượng |
20/5/1957 |
|
Tiên Điền |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
40 |
Nguyễn Chí Thành |
19/5/1957 |
|
Cương Gián |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
41 |
Hoàng Văn Lưu |
13/8/1959 |
|
Cương Gián |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
42 |
Nguyễn Văn Phú |
01/4/1966 |
|
Xuân Giang |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
43 |
Phan Văn Xuân |
05/5/1959 |
|
Xuân Giang |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
BVĐK Nghi Xuân |
44 |
Trần Văn Nam |
10/5/1957 |
|
TT Xuân An |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
TYT TT Xuân An |
45 |
Lê Văn Lân |
03/6/1959 |
|
TT Xuân An |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
TYT TT Xuân An |
46 |
Trần Công Dũng |
02/9/1963 |
|
TT Xuân An |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
TYT TT Xuân An |
47 |
Trần Văn Minh |
10/02/1966 |
|
TT Xuân An |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
TYT TT Xuân An |
48 |
Nguyễn Văn Hải |
02/02/1967 |
|
Xuân Thành |
Nghi Xuân |
QĐ62 |
TYT xã Xuân Thành |
49 |
Nguyễn Mạnh Hà |
25/9/1959 |
|
Kỳ Khang |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Khang |
50 |
Trần Văn Hoàn |
10/01/1966 |
|
Kỳ Bắc |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Bắc |
51 |
Nguyễn Xuân Tuyến |
05/6/1964 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hải |
52 |
Đậu Đình Dương |
04/10/1962 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ290 |
TYT xã Kỳ Phong |
53 |
Nguyễn Xuân Trường |
09/12/1952 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Phong |
54 |
Ngô Viết Hải |
29/9/1963 |
|
Ký Tiến |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tiến |
55 |
Đăng Văn Hạnh |
17/5/1958 |
|
Kỳ Trung |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Trung |
56 |
Nguyễn Văn Thái |
09/4/1931 |
|
Kỳ Tân |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tân |
57 |
Phan Sỹ Tùng |
23/7/1968 |
|
Kỳ Giang |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Giang |
58 |
Võ Tiến Hằng |
30/01/1964 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Phong |
59 |
Dương Viết Dũng |
10/10/1967 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Phong |
60 |
Cao Quang Minh |
24/4/1946 |
|
Kỳ Tiến |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tiến |
61 |
Nguyễn Thị Lương |
|
10/5/1960 |
Kỳ Châu |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Châu |
62 |
Phan Công Hương |
28/8/1956 |
|
Kỳ Châu |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Châu |
63 |
Nguyễn Viết Quế |
27/8/1958 |
|
Kỳ Châu |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Châu |
64 |
Võ Tá Thanh |
14/4/1963 |
|
Kỳ Giang |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Giang |
65 |
Nguyễn Sỹ Quý |
20/10/1964 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Phong |
66 |
Nguyễn Thanh Hà |
26/12/1947 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Phong |
67 |
Ngô Văn Dương |
10/3/1965 |
|
Kỳ Tiến |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tiến |
68 |
Nguyễn Văn Đa |
12/3/1958 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hải |
69 |
Nguyễn Công Tài |
03/9/1969 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Phong |
70 |
Nguyễn Chinh |
20/5/1954 |
|
Kỳ Khang |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Khang |
71 |
Nguyễn Văn Đại |
10/5/1956 |
|
Kỳ Khang |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Khang |
72 |
Nguyễn Đình Xuân |
10/10/1954 |
|
Kỳ Khang |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Khang |
73 |
Trần Thị Hà |
|
05/11/1954 |
Kỳ Khang |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Khang |
74 |
Nguyễn Thị Bàng |
|
10/10/1945 |
Kỳ Thượng |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Thượng |
75 |
Lê Quốc Viết |
12/7/1962 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hải |
76 |
Nguyễn Tiến Bình |
10/6/1962 |
|
Kỳ Bắc |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Bắc |
77 |
Hoàng Đình Cần |
17/10/1949 |
|
Kỳ Tiến |
Kỳ Anh |
QĐ290 |
TYT xã Kỳ Tiến |
78 |
Nguyễn Tiến Ân |
16/8/1964 |
|
Kỳ Tiến |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tiến |
79 |
Trần Trọng Vinh |
03/10/1969 |
|
Kỳ Tiến |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tiến |
80 |
Đặng Văn Nam |
09/10/1969 |
|
Kỳ Tây |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Tây |
81 |
Võ Minh Xuân |
20/10/1950 |
|
Kỳ Tân |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Tân |
82 |
Nguyễn Xuân Viến |
02/5/1952 |
|
Kỳ Tân |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT xã Kỳ Tân |
83 |
Hà Văn Anh |
07/3/1957 |
|
Kỳ Văn |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Văn |
84 |
Nguyễn Văn Tuấn |
13/6/1959 |
|
Kỳ Văn |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Văn |
85 |
Lê Đức Tân |
10/6/1966 |
|
Kỳ Văn |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Văn |
86 |
Nguyễn Viết Hùng |
20/6/1956 |
|
Kỳ Giang |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT Kỳ Giang |
87 |
Nguyễn Văn Thú |
05/5/1966 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Hải |
88 |
Nguyễn Văn Sơn |
10/9/1966 |
|
Kỳ Văn |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Văn |
89 |
Dương Văn Ba |
03/02/1961 |
|
Kỳ Văn |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Văn |
90 |
Hoàng Thị Lượng |
|
10/4/1962 |
Kỳ Thư |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Thư |
91 |
Trần Văn Danh |
01/01/1963 |
|
Kỳ Bắc |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Bắc |
92 |
Nguyễn Trinh |
10/7/1966 |
|
Kỳ Khang |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Khang |
93 |
Hồ Ngọc Tại |
02/9/1960 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Hải |
94 |
Nguyễn Thủy |
08/9/1962 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Hải |
95 |
Lê Văn Đậu |
10/9/1964 |
|
Kỳ Hải |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Hải |
96 |
Đậu Thị Hiệp |
|
21/9/1962 |
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Phong |
97 |
Nguyễn Văn Hải |
12/12/1963 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Phong |
98 |
Trần Thị Thuận |
|
01/6/1960 |
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Phong |
99 |
Nguyễn Văn Lợi |
28/7/1969 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Phong |
100 |
Lê Văn Sở |
04/4/1955 |
|
Kỳ Tiến |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT Kỳ Tiến |
101 |
Hoàng Thị Châu |
|
07/10/1953 |
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
CCB |
TYT Kỳ Phong |
102 |
Phan Văn Biểu |
03/3/1969 |
|
Kỳ Bắc |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Bắc |
103 |
Nguyễn Văn Nuôi |
01/01/1959 |
|
Kỳ Trung |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Trung |
104 |
Nguyễn Văn Lý |
6/6/1959 |
|
Kỳ Đồng |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Đồng |
105 |
Nguyễn Thị Thanh |
|
16/11/1960 |
Kỳ Đồng |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Đồng |
106 |
Nguyễn Văn Ngùy |
14/10/1957 |
|
Kỳ Đồng |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Đồng |
107 |
Nguyễn Văn Khằng |
02/12/1957 |
|
Kỳ Đồng |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Đồng |
108 |
Nguyễn Văn Lê |
10/3/1963 |
|
Kỳ Đồng |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Đồng |
109 |
Dương Ngọc Cường |
08/11/1965 |
|
Kỳ Phong |
Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT Kỳ Phong |
110 |
Đào Minh Luận |
11/3/1964 |
|
Kỳ Hoa |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hoa |
111 |
Nguyễn Văn Thành |
20/4/1957 |
|
Kỳ Hoa |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hoa |
112 |
Nguyễn Văn Xuân |
30/3/1964 |
|
Kỳ Hoa |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hoa |
113 |
Phạm Văn Tùng |
03/9/1967 |
|
Kỳ Hoa |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT xã Kỳ Hoa |
114 |
Trần Văn Thú |
05/10/1956 |
|
Kỳ Thịnh |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT phường Kỳ Thịnh |
115 |
Lê Văn Tiếp |
02/9/1962 |
|
Kỳ Thịnh |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT phường Kỳ Thịnh |
116 |
Nguyễn Tiến Vâng |
10/8/1964 |
|
Kỳ Thịnh |
TX Kỳ Anh |
QĐ62 |
TYT phường Kỳ Thịnh |
117 |
Nguyễn Trung Nguyên |
06/9/1963 |
|
Thường Nga |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
118 |
Bùi Quốc Hữu |
10/8/1964 |
|
Khánh Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
119 |
Trần Thị Minh |
|
20/11/1955 |
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ290 |
BVĐK Can Lộc |
120 |
Trần Viết Hường |
04/6/1965 |
|
Mỹ Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
121 |
Trần Đình Thạch |
05/4/1962 |
|
Mỹ Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
122 |
Lê Quế |
11/01/1958 |
|
Kim Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
123 |
Trần Vân Đoan |
20/6/1959 |
|
Vượng Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
124 |
Trần Bé |
12/11/1958 |
|
Vượng Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
125 |
Võ Nhân Bá |
06/6/1958 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
126 |
Nguyễn Văn Đông |
15/5/1962 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
127 |
Võ Văn Hân |
26/4/1966 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
128 |
Võ Văn Tuệ |
08/4/1966 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
129 |
Nguyễn Văn Thông |
01/6/1966 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
130 |
Lê Thiện |
04/9/1957 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
131 |
Võ Thị Chinh |
|
09/4/1959 |
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
132 |
Võ Tấn Hà |
08/01/1963 |
|
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
133 |
Phan Đình Sen |
06/10/1958 |
|
Gia Hanh |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
134 |
Thái Thị Điu |
|
04/10/1952 |
Sơn Lộc |
Can Lộc |
QĐ290 |
BVĐK Can Lộc |
135 |
Nguyễn Thị Ba |
|
7/07/1950 |
Thiên Lộc |
Can Lộc |
QĐ290 |
BVĐK Can Lộc |
136 |
Nguyễn Chỉ Thương |
01/10/1971 |
|
Tùng Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
137 |
Nguyễn Chỉ Dần |
15/6/1962 |
|
Tùng Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
138 |
Đặng Hữu Thắng |
05/10/1963 |
|
Tùng Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
139 |
Trần Dũng |
10/03/1961 |
|
Yên Lộc |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
140 |
Nguyễn Mậu |
15/8/1958 |
|
TT Nghèn |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
141 |
Đoàn Văn Khải |
20/10/1964 |
|
TT Nghèn |
Can Lộc |
QĐ62 |
BVĐK Can Lộc |
142 |
Dương Kim Ca |
10/6/1965 |
|
Thạch Châu |
Lộc Hà |
QĐ62 |
BVĐK Lộc Hà |
143 |
Lê Văn Ánh |
19/5/1958 |
|
Thịnh Lộc |
Lộc Hà |
QĐ62 |
BVĐK Lộc Hà |
144 |
Lê Văn Hoàng |
10/10/1959 |
|
Hộ Độ |
Lộc Hà |
QĐ62 |
BV phục hồi chức năng Hà Tĩnh |
145 |
Trương Văn Sơn |
01/8/1966 |
|
Hộ Độ |
Lộc Hà |
QĐ62 |
BV phục hồi chức năng Hà Tĩnh |
146 |
Hoàng Minh Đức |
31/12/1957 |
|
Đức Tùng |
Đức Thọ |
QĐ62 |
TYT xã Đức Tùng |
147 |
Trần Xuân Thịnh |
10/10/1958 |
|
Đức Tùng |
Đức Thọ |
QĐ62 |
TYT xã Đức Tùng |
148 |
Nguyễn Văn Huy |
10/11/1968 |
|
Đức Nhân |
Đức Thọ |
QĐ62 |
TYT xã Đức Nhân |
149 |
Trần Văn Hảo |
08/12/1958 |
|
Đức An |
Đức Thọ |
QĐ62 |
TYT xã Đức An |
150 |
Nguyễn Kim Quy |
01/3/1960 |
|
Đức Yên |
Đức Thọ |
QĐ62 |
TYT xã Đức Yên |
151 |
Lưu Tiến Dũng |
12/01/1960 |
|
Trường Sơn |
Đức Thọ |
QĐ62 |
TYT xã Trường Sơn |
152 |
Trần Đức Tín |
14/4/1954 |
|
Nam Hồng |
TX Hồng Lĩnh |
CCB |
BVĐK TX Hồng Lĩnh |
153 |
Nguyễn Quang Tương |
02/12/1960 |
|
Trung Lương |
TX Hồng Lĩnh |
QĐ62 |
BVĐK TX Hồng Lĩnh |
154 |
Nguyễn Văn Chiến |
05/10/1960 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
155 |
Trần Khánh Tùng |
08/8/1962 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
156 |
Đặng Xuân Quyền |
12/3/1960 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
157 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
30/8/1962 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
158 |
Hoàng Quốc Tường |
28/6/1967 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
159 |
Hoàng Bá Quế |
28/8/1961 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
160 |
Nguyễn Văn Lự |
20/12/1967 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
161 |
Đặng Xuân Lục |
02/12/1958 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
162 |
Nguyễn Huy Hoàng |
14/7/1963 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
163 |
Hoàng Công Tiếu |
20/11/1966 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
164 |
Đặng Xuân Tư |
11/02/1962 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
165 |
Lê Quốc Tiến |
01/12/1963 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
166 |
Đặng Văn Hợp |
01/2/1957 |
|
TT Cẩm Xuyên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
BVĐK Cẩm Xuyên |
167 |
Nguyễn Kim Tọa |
10/8/1969 |
|
Cẩm Thịnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Thịnh |
168 |
Nguyễn Văn Quân |
26/3/1966 |
|
Cẩm Thịnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Thịnh |
169 |
Hà Văn Bổng |
16/10/1969 |
|
Cẩm Thịnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Thịnh |
170 |
Trần Xuân Dũng |
10/3/1960 |
|
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Nhượng |
171 |
Hoàng Ngọc Thịnh |
15/7/1962 |
|
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Nhuợng |
172 |
Võ Quang Lương |
04/10/1958 |
|
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Nhượng |
173 |
Nguyễn Trọng Cường |
10/01/1968 |
|
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Nhượng |
174 |
Nguyễn Thị Lợi |
|
27/12/1962 |
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Nhượng |
175 |
Ngô Đức Dân |
20/4/1960 |
|
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Nhượng |
176 |
Nguyễn Thị Hường |
|
25/9/1961 |
Thị trấn Thiên Cầm |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT TT Thiên Cầm |
177 |
Thái Văn Nam |
02/7/1968 |
|
Cẩm Phúc |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Phúc |
178 |
Nguyễn Lộc |
10/6/1964 |
|
Cẩm Duệ |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Duệ |
179 |
Cáp Xuân Quảng |
09/10/1958 |
|
Cẩm Duệ |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Duệ |
180 |
Trần Quốc Tuấn |
16/02/1965 |
|
Cẩm Duệ |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Duệ |
181 |
Lê Đình Thịnh |
10/10/1962 |
|
Cẩm Duệ |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Duệ |
182 |
Lê Văn Hồng |
09/01/1960 |
|
Cẩm Duệ |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Duệ |
183 |
Nguyễn Như Nhâm |
20/5/1956 |
|
Cẩm Hưng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Hưng |
184 |
Trần Mạnh Tường |
10/8/1959 |
|
Cẩm Hưng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Hưng |
185 |
Phan Văn Thành |
15/02/1964 |
|
Cẩm Hưng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Hưng |
186 |
Phạm Văn Xuân |
12/5/1967 |
|
Cẩm Lĩnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Lĩnh |
187 |
Phạm Văn Sinh |
03/4/1956 |
|
Cẩm Lĩnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Lĩnh |
188 |
Nguyễn Xuân Lộc |
09/9/1959 |
|
Cẩm Quan |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Quan |
189 |
Phạm Văn Tiến |
01/01/1963 |
|
Cẩm Quan |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Quan |
190 |
Phạm Đình Hồng |
13/01/1962 |
|
Cẩm Yên |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT CẩmYên |
191 |
Lê Hữu Lương |
21/3/1964 |
|
Cẩm Mỹ |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Mỹ |
192 |
Lê Khắc Hải |
08/9/1965 |
|
Cẩm Hưng |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Hưng |
193 |
Nguyễn Thanh Xuân |
10/6/1955 |
|
Cẩm Trung |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Trung |
194 |
Trần Văn Tam |
02/02/1960 |
|
Cẩm Vịnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Vịnh |
195 |
Lê Tất Thắng |
20/7/1967 |
|
Cẩm Vịnh |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Vịnh |
196 |
Nguyễn Đình Yên |
11/6/1960 |
|
Cẩm Bình |
Cẩm Xuyên |
QĐ62 |
TYT Cẩm Bình |
197 |
Trần Thị Tiu |
|
20/11/1956 |
Cẩm Minh |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Minh |
198 |
Trần Thanh Khiển |
20/7/1933 |
|
Cẩm Minh |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Minh |
199 |
Nguyễn Đăng Bảo |
15/3/1954 |
|
Cẩm Minh |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Minh |
200 |
Võ Thị Châu |
|
06/6/1957 |
Cẩm Minh |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Minh |
201 |
Lê Thị Vinh |
|
10/10/1946 |
Cẩm Lạc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Lạc |
202 |
Thiều Thị Hòa |
|
12/10/1956 |
Cẩm Lạc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Lạc |
203 |
Trần Thị Lưu |
|
10/10/1948 |
Cẩm Lạc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Lạc |
204 |
Phan Thị Liêm |
|
10/8/1955 |
Cẩm Phúc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Phúc |
205 |
Nguyễn Thị Lan |
|
16/02/1950 |
Cẩm Phúc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Phúc |
206 |
Nguyễn Thị Hồng |
|
20/10/1942 |
Cẩm Hòa |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Hòa |
207 |
Nguyễn Thị Hòe |
|
20/10/1954 |
Cẩm Hòa |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Hòa |
208 |
Nguyễn Xuân Chờ |
15/10/1949 |
|
Cẩm Quan |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Quan |
209 |
Lê Thị Phương |
|
10/8/1940 |
Cẩm Lộc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Lộc |
210 |
Trương Phi |
1952 |
|
Cẩm Lộc |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Lộc |
211 |
Nguyễn Thị Thanh Túc |
|
05/12/1948 |
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Nhượng |
212 |
Đặng Thị Kỳ |
|
27/7/1951 |
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Nhượng |
213 |
Mai Thị Ninh |
|
08/10/1954 |
Cẩm Nhượng |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Nhượng |
214 |
Hoàng Thị Kiệm |
|
10/2/1956 |
Cẩm Thăng |
Cẩm Xuyên |
QĐ290 |
TYT Cẩm Thăng |
215 |
Trương Thị Thư |
|
18/3/1949 |
Thạch Mỹ |
Lộc Hà |
QĐ290 |
BVĐK Lộc Hà |