Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2451/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2451/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thắm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1049/CV-HĐND ngày 27/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 7, năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 612/TTr-STNMT ngày 24/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 110/BC-HĐTĐ ngày 23/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
17.421,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.063,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.898,97 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
459,08 |
(Có phụ biểu chi tiết số 1 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
177,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
160,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
176,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,33 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,11 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2451/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thắm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1049/CV-HĐND ngày 27/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 7, năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 612/TTr-STNMT ngày 24/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 110/BC-HĐTĐ ngày 23/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
17.421,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.063,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.898,97 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
459,08 |
(Có phụ biểu chi tiết số 1 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
177,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
160,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
176,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,33 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,11 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đứng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tân Phong |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quản g Văn |
Xã Quản g Long |
Xã Quảng Yên |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Khê |
||||||
TT Quảng Xương |
Xã Quảng Tân |
Xã Quảng Phong |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.063,89 |
2,52 |
354,66 |
439,06 |
283,49 |
434,90 |
383,00 |
429,32 |
387,85 |
441,97 |
356,64 |
389,94 |
340,03 |
431,84 |
404,23 |
384,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.066,30 |
0,22 |
319,85 |
369,79 |
258,92 |
396,00 |
348,42 |
403,68 |
325,24 |
394,62 |
309,09 |
347,61 |
295,05 |
401,64 |
364,69 |
183,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.056,44 |
0,22 |
321,73 |
371,18 |
260,92 |
393,18 |
350,35 |
400,23 |
325,16 |
397,39 |
309,39 |
348,01 |
295,05 |
402,54 |
364,55 |
184,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.188,41 |
0,06 |
3,45 |
9,84 |
1,90 |
5,32 |
19,56 |
7,98 |
6,70 |
33,07 |
17,85 |
11,05 |
24,59 |
4,26 |
4,19 |
117,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
482,72 |
1,46 |
11,20 |
18,37 |
15,74 |
17,87 |
2,35 |
8,79 |
36,68 |
6,88 |
10,34 |
4,93 |
11,23 |
14,77 |
19,78 |
6,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
128,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
128,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,90 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
941,70 |
0,78 |
11,90 |
23,13 |
6,93 |
13,22 |
5,60 |
8,87 |
16,50 |
5,61 |
14,13 |
5,46 |
4,56 |
8,47 |
14,44 |
69,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
127,96 |
|
8,26 |
17,93 |
|
2,49 |
7,07 |
|
2,73 |
1,79 |
5,23 |
11,99 |
4,60 |
2,70 |
1,13 |
7,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.898,97 |
111,95 |
249,46 |
301,38 |
199,12 |
197,76 |
203,45 |
246,74 |
230,79 |
261,71 |
315,10 |
262,99 |
257,87 |
296,39 |
227,92 |
260,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
58,85 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
4,19 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,89 |
0,49 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
74,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
45,56 |
1,05 |
|
2,35 |
0,14 |
|
0,17 |
0,01 |
0,04 |
3,28 |
|
|
|
1,69 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,08 |
1,81 |
6,97 |
8,74 |
2,20 |
1,79 |
3,00 |
|
0,37 |
13,29 |
16,45 |
5,66 |
|
9,02 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.655,43 |
48,64 |
100,86 |
115,82 |
91,64 |
80,76 |
76,47 |
86,29 |
98,47 |
123,40 |
103,84 |
106,97 |
126,15 |
114,08 |
107,89 |
117,42 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,63 |
|
0,69 |
3,31 |
|
|
|
|
|
0,56 |
|
0,05 |
|
|
0,09 |
0,56 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2993,41 |
|
124,16 |
138,70 |
87,25 |
93,36 |
105,04 |
145,25 |
96,81 |
91,04 |
145,73 |
115,23 |
107,56 |
134,95 |
101,12 |
106,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
52,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,98 |
4,89 |
1,19 |
1,85 |
0,52 |
1,05 |
0,09 |
0,31 |
0,49 |
0,55 |
4,60 |
1,65 |
0,32 |
0,90 |
0,53 |
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,29 |
0,57 |
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
4,62 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,77 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
0,62 |
1,27 |
0,31 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
244,77 |
0,42 |
8,24 |
13,41 |
6,14 |
11,95 |
7,32 |
7,84 |
13,77 |
5,71 |
10,84 |
11,30 |
5,19 |
12,34 |
9,78 |
7,60 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
39,04 |
0,52 |
2,30 |
1,76 |
1,57 |
2,70 |
1,54 |
0,59 |
1,50 |
1,81 |
1,66 |
1,47 |
1,07 |
2,83 |
0,78 |
1,36 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,50 |
|
0,83 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,38 |
0,03 |
0,34 |
0,32 |
0,62 |
0,04 |
0,05 |
0,94 |
0,43 |
0,05 |
2,18 |
0,49 |
1,90 |
0,62 |
0,83 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
523,39 |
|
3,36 |
12,39 |
8,34 |
4,66 |
4,77 |
4,88 |
14,67 |
15,03 |
24,56 |
8,93 |
15,37 |
19,57 |
6,38 |
26,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,44 |
0,22 |
0,50 |
1,32 |
0,70 |
0,46 |
5,01 |
0,52 |
3,06 |
6,99 |
|
5,78 |
|
0,39 |
0,52 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
459,08 |
0,89 |
2,06 |
1,69 |
4,93 |
0,38 |
0,91 |
2,46 |
3,12 |
10,06 |
27,66 |
20,93 |
14,21 |
9,51 |
4,96 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.463,67 |
115,36 |
606,18 |
742,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Tiên Trang |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Trường |
Quảng Phúc |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Lưu |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
||||||
Xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lĩnh |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Vọng |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.063,89 |
191,90 |
242,90 |
424,40 |
324,99 |
575,53 |
376,48 |
309,20 |
388,15 |
265,89 |
182,73 |
466,16 |
359,76 |
203,88 |
141,36 |
146,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.066,30 |
107,16 |
144,60 |
22,15 |
87,88 |
477,60 |
317,24 |
105,21 |
149,83 |
190,28 |
72,98 |
282,55 |
278,02 |
3,92 |
51,96 |
56,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.056,44 |
107,86 |
144,60 |
22,15 |
88,43 |
477,60 |
317,79 |
105,58 |
149,83 |
191,01 |
70,06 |
282,55 |
278,36 |
3,92 |
36,47 |
56,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.188,41 |
42,60 |
16,74 |
33,65 |
32,20 |
39,89 |
12,90 |
172,49 |
192,58 |
38,21 |
67,77 |
144,96 |
65,40 |
25,99 |
20,92 |
14,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
482,72 |
23,20 |
16,26 |
19,71 |
30,77 |
29,93 |
12,07 |
24,87 |
34,05 |
29,08 |
22,74 |
12,25 |
6,48 |
15,61 |
3,24 |
15,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
128,74 |
6,05 |
44,69 |
|
|
|
|
|
|
|
10,04 |
7,86 |
|
56,57 |
3,53 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
128,06 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,59 |
38,30 |
37,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
941,70 |
5,89 |
12,73 |
348,89 |
173,04 |
15,67 |
19,42 |
6,13 |
6,22 |
8,32 |
7,79 |
18,54 |
8,35 |
65,20 |
21,73 |
14,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
127,96 |
|
7,88 |
|
1,10 |
12,44 |
14,85 |
0,50 |
5,47 |
|
1,41 |
|
1,51 |
|
1,68 |
8,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.898,97 |
302,04 |
243,48 |
278,98 |
201,87 |
305,68 |
250,91 |
171,62 |
263,83 |
116,07 |
209,51 |
214,09 |
174,63 |
139,28 |
195,46 |
208,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
58,85 |
14,43 |
18,10 |
|
|
19,70 |
|
|
|
|
0,16 |
0,01 |
|
0,94 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,66 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
74,90 |
48,30 |
26,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
45,56 |
4,81 |
4,10 |
4,81 |
0,13 |
0,02 |
|
|
|
|
|
12,83 |
|
|
9,63 |
0,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,08 |
0,10 |
15,61 |
0,11 |
|
1,88 |
0,04 |
|
1,17 |
0,99 |
1,00 |
3,08 |
|
1,47 |
0,34 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2655,43 |
120,51 |
79,18 |
106,21 |
76,83 |
118,28 |
117,07 |
84,85 |
102,28 |
50,61 |
48,43 |
55,97 |
56,81 |
38,86 |
57,71 |
43,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,38 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,63 |
|
|
2,91 |
0,30 |
5,64 |
0,02 |
|
0,06 |
|
|
0,69 |
|
1,16 |
|
0,59 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.993,41 |
102,77 |
76,26 |
89,88 |
107,02 |
139,54 |
97,09 |
14,70 |
86,86 |
53,25 |
134,59 |
113,27 |
107,39 |
53,86 |
79,30 |
144,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,98 |
0,29 |
0,82 |
0,54 |
0,73 |
1,08 |
0,85 |
0,19 |
0,79 |
0,24 |
0,94 |
0,25 |
0,69 |
0,23 |
0,48 |
0,51 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,29 |
|
|
|
0,07 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,77 |
|
|
0,07 |
|
0,74 |
0,69 |
|
0,70 |
|
0,11 |
1,85 |
|
|
3,28 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
244,77 |
9,29 |
4,56 |
4,34 |
3,14 |
9,89 |
4,69 |
6,54 |
7,76 |
6,25 |
18,68 |
10,58 |
5,85 |
2,22 |
6,36 |
12,77 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
39,04 |
0,84 |
0,98 |
0,52 |
0,61 |
1,60 |
1,83 |
0,94 |
1,45 |
0,86 |
2,30 |
1,24 |
0,36 |
0,41 |
0,45 |
1,19 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,38 |
|
0,03 |
0,06 |
0,05 |
0,14 |
0,49 |
0,02 |
0,24 |
0,70 |
0,84 |
0,45 |
|
0,41 |
0,10 |
2,01 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
523,39 |
0,70 |
17,24 |
67,65 |
12,84 |
7,13 |
28,14 |
64,18 |
62,52 |
3,17 |
2,02 |
5,21 |
3,53 |
39,72 |
37,16 |
3,25 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,44 |
|
|
1,88 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
0,65 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
459,08 |
37,06 |
13,30 |
45,61 |
9,12 |
2,81 |
58,73 |
3,51 |
41,55 |
0,30 |
16,43 |
9,45 |
9,86 |
55,80 |
6,05 |
45,73 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.463,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tân Phong |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Yên |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Khê |
||||||
TT Quảng Xương |
Xã Quảng Tân |
Xã Quảng Phong |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,63 |
9,09 |
8,80 |
9,35 |
9,50 |
3,92 |
11,04 |
2,90 |
5,95 |
20,27 |
3,30 |
2,88 |
0,80 |
7,00 |
1,32 |
2,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
177,94 |
7,89 |
8,80 |
8,65 |
9,00 |
3,92 |
10,54 |
2,60 |
5,95 |
20,27 |
2,10 |
2,88 |
0,80 |
7,00 |
1,32 |
2,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
160,54 |
7,89 |
6,92 |
7,26 |
7,00 |
3,03 |
8,61 |
2,20 |
5,19 |
17,50 |
1,80 |
2,48 |
0,80 |
6,10 |
1,32 |
2,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,34 |
|
|
0,70 |
0,50 |
|
0,44 |
0,30 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Tiên Trang |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Trường |
Quảng Phúc |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Lưu |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
||||||
Xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lĩnh |
Xã Quảng Phúc 1,90 |
Xã Quảng Vọng |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,63 |
17,90 |
35,60 |
4,73 |
2,50 |
3,00 |
2,50 |
7,39 |
4,49 |
1,15 |
6,92 |
2,60 |
|
3,83 |
2,40 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
177,94 |
13,50 |
35,60 |
|
2,50 |
3,00 |
2,50 |
1,90 |
7,39 |
4,49 |
1,15 |
6,92 |
1,80 |
|
0,47 |
2,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
160,54 |
12,80 |
35,60 |
|
1,95 |
3,00 |
1,95 |
1,53 |
7,39 |
3,76 |
1,05 |
6,92 |
1,46 |
|
0,47 |
2,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,34 |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
|
|
4,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tân Phong |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Yên |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Khê |
||||||
TT Quảng Xương |
Xã Quảng Tân |
Xã Quảng Phong |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,00 |
8,10 |
8,00 |
5,15 |
9,50 |
3,92 |
8,03 |
2,90 |
5,95 |
6,20 |
3,30 |
1,88 |
0,80 |
2,50 |
1,32 |
2,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
133,39 |
6,90 |
8,00 |
4,45 |
9,00 |
3,92 |
7,53 |
2,60 |
5,95 |
6,20 |
2,10 |
1,88 |
0,80 |
2,50 |
1,32 |
2,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
119,40 |
6,90 |
6,20 |
3,48 |
7,00 |
3,03 |
5,90 |
2,20 |
5,19 |
4,84 |
1,80 |
1,58 |
0,80 |
2,50 |
1,32 |
2,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,34 |
|
|
0,70 |
0,50 |
|
0,44 |
0,30 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,67 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,33 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,83 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Tiên Trang |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Trường |
Quảng Phúc |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Lưu |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
||||||
Xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lĩnh |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Vọng |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,00 |
17,90 |
25,60 |
3,05 |
2,50 |
3,00 |
2,50 |
1,90 |
6,22 |
3,50 |
0,15 |
4,10 |
2,60 |
|
3,83 |
2,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
133,39 |
13,50 |
25,60 |
|
2,50 |
3,00 |
2,50 |
1,90 |
6,22 |
3,50 |
0,15 |
4,10 |
1,80 |
|
0,47 |
2,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
119,40 |
12,80 |
25,60 |
|
1,95 |
3,00 |
1,95 |
1,53 |
6,22 |
2,87 |
0,15 |
4,10 |
1,46 |
|
0,47 |
2,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,34 |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,67 |
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,33 |
18,90 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95 |
1,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,83 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,45 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95 |
1,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tân Phong |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Yên |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Khê |
||||||
TT Quảng Xương |
Xã Quảng Tân |
Xã Quảng Phong |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Tiên Trang |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Trường |
Quảng Phúc |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Lưu |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
||||||
Xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lĩnh |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Vọng |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
A |
Công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư mới |
3,00 |
ODT |
Thị trấn |
2,50 |
DHT |
|||
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư mới Thôn Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương |
1,93 |
ONT |
Quảng Định |
1,29 |
DHT |
|||
2 |
Xây dựng khu dân cư mới khu vực Đồng giữa đồng thôn Trung Đình |
0,55 |
ONT |
Quảng Định |
3 |
Xây dựng khu dân cư mới Đồn cây cạy giữa đồng Thôn Tiên Vệ, xã Quảng Định, huyện Quảng Xương |
1,00 |
ONT |
Quảng Định |
0,66 |
DHT |
|||
4 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,10 |
ONT |
Quảng Giao |
1,40 |
DHT |
|||
5 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,85 |
ONT |
Quảng Hòa |
6 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh Hưng |
0,84 |
ONT |
Quảng Hợp |
0,36 |
DHT |
|||
7 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình Danh |
0,20 |
ONT |
Quảng Hợp |
8 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực |
0,66 |
ONT |
Quảng Hợp |
0,44 |
DHT |
|||
9 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia |
0,80 |
ONT |
Quảng Hợp |
10 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,42 |
ONT |
Quảng Lĩnh |
0,98 |
DHT |
|||
11 |
Xây dựng khu dân cư mới tại thôn Triều Công, Nga Linh, Linh Hương |
0,78 |
ONT |
Quảng Lộc |
0,52 |
DHT |
|||
12 |
Xây dựng khu dân cư mới phía nam đường Lưu Bình |
3,251 |
ONT |
Quảng Lưu |
13 |
Xây dựng khu dân cư mới phía bắc đường Lưu Bình |
1,26 |
ONT |
|
0,84 |
DHT |
|||
14 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Giang Tây |
1,20 |
ONT |
Quảng Lưu |
0,80 |
DHT |
|||
15 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,20 |
ONT |
Quảng Ngọc |
1,80 |
DHT |
|||
16 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 1 |
0,80 |
ONT |
Quảng Nhân |
0,20 |
DHT |
|||
17 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 3 |
0,80 |
ONT |
Quảng Nhân |
18 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 2 |
0,55 |
ONT |
Quảng Nhân |
0,55 |
DHT |
|||
19 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Đa |
1,20 |
ONT |
Quảng Phong |
1,80 |
DHT |
|||
20 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Xuân Uyên |
0,90 |
ONT |
Quảng Phong |
1,10 |
DHT |
|||
21 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới |
0,60 |
ONT |
Quảng Phúc |
22 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới |
0,40 |
ONT |
Quảng Phúc |
23 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,41 |
ONT |
Quảng Thạch |
0,62 |
DHT |
|||
24 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 4 |
0,48 |
ONT |
Quảng Thái |
0,72 |
DHT |
Quảng Thái |
||
25 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 10 |
0,48 |
ONT |
Quảng Thái |
0,72 |
DHT |
|||
26 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch |
1,28 |
ONT |
Quảng Trạch |
1,92 |
DHT |
|||
27 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Câu Đồng |
0,60 |
ONT |
Quảng Trạch |
0,40 |
DHT |
|||
28 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch |
0,95 |
ONT |
Quảng Trạch |
0,95 |
DHT |
|||
29 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Khê |
0,80 |
ONT |
Quảng Trạch |
1,20 |
DHT |
|||
30 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến: |
1,20 |
ONT |
Quảng Trung |
1,80 |
DHT |
|||
31 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,00 |
ONT |
Quảng Trường |
1,50 |
DHT |
|||
32 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,75 |
ONT |
Quảng Văn |
0,75 |
DHT |
|||
33 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,04 |
ONT |
Quảng Vọng |
1,56 |
DHT |
|||
34 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,00 |
ONT |
Quảng Yên |
1,50 |
DHT |
|||
35 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Xa Thư |
1,40 |
ONT |
Quảng Bình |
2,10 |
DHT |
|||
36 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Trần Cầu |
1,08 |
ONT |
Quảng Bình |
1,62 |
DHT |
|||
37 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,90 |
ONT |
Quảng Khê |
0,90 |
DHT |
|||
38 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngưu Phương |
0,80 |
ONT |
Quảng Khê |
39 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,00 |
ONT |
Quảng Chính |
1,50 |
DHT |
|||
40 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,11 |
ONT |
Quảng Đức |
2,59 |
DHT |
|||
41 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,80 |
ONT |
Quảng Ninh |
42 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,80 |
ONT |
Quảng Long |
43 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,25 |
ONT |
Quảng Tân |
5,25 |
DHT |
|||
44 |
Xây dựng khu xen cư |
0,03 |
ONT |
Quảng Tân |
45 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,65 |
ONT |
Quảng Lợi |
3,85 |
DHT |
|||
46 |
Xây dựng xen cư thôn Phúc Thành |
0,03 |
ONT |
Quảng Lợi |
47 |
Khu dân cư thôn Ước Thành |
0,95 |
ONT |
Quảng Ninh |
48 |
Khu dân cư thôn Ninh Phúc |
1,26 |
ONT |
Quảng Ninh |
0,83 |
DHT |
|||
49 |
Khu dân cư thôn Ninh Phạm |
0,165 |
ONT |
Quảng Ninh |
50 |
Khu dân cư thôn Thọ Thái |
0,945 |
ONT |
Quảng Ninh |
IIII |
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
0,22 |
TSC |
Quảng Đức |
IV |
Cụm Công nghiệp |
|
|
|
1 |
Dự án Cụm công nghiệp |
33,79 |
SKN |
Quảng Lợi, Quảng Lĩnh |
V |
Công trình giao thông |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn 4 |
0,08 |
DHT |
Quảng Hòa |
2 |
Đường giao thông thôn 3 |
0,14 |
DHT |
Quảng Hòa |
3 |
Đường giao thông thôn Mỹ Khê- Mỹ Trạch |
1,00 |
DHT |
Quảng Trạch |
4 |
Đường giao thông thôn Câu Đồng - Trạch Hồng |
0,40 |
DHT |
Quảng Trạch |
5 |
Đường giao thông từ cầu Sông Hoàng đến UBND Quảng Phúc |
2,00 |
DHT |
Quảng Vọng, Quảng Phúc |
6 |
Đường giao thông Quảng Phong đi Quảng Hòa |
0,40 |
DHT |
Quảng Phong, Quảng Hòa |
7 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường 4C) xã Quảng Lợi |
7,70 |
DHT |
Quảng Lợi |
8 |
Đường giao thông đoạn từ tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên |
0,05 |
DHT |
Quảng Yên |
9 |
Đường giao thông Quảng Tân - Quảng Định |
2,30 |
DHT |
Quảng Định |
10 |
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài |
0,80 |
DHT |
Quảng Định |
VI |
Công trình văn hóa |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Tượng đài liệt sỹ |
0,22 |
DHT |
Quảng Vọng |
VII |
Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
1 |
Trường mầm non Quảng Hải |
0,10 |
DHT |
Quảng Hải |
2 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở |
0,08 |
DHT |
Quảng Văn |
3 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở |
0,04 |
DHT |
Quảng Lợi |
4 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở |
0,10 |
DHT |
Quảng Lưu |
VIII |
Dự án thu gom xử lý rác thải |
|
|
|
1 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
DRA |
Quảng Văn |
IX |
Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng) |
2,80 |
TON |
Quảng Thạch |
X |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
1 |
Nhà văn hoá thôn 1 |
0,15 |
DSH |
Quảng Hải |
XI |
Công trình nghĩa trang, NĐ |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Bái Cây Cọc |
0,33 |
NTD |
Quảng Văn |
2 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,50 |
NTD |
Quảng Tân |
B |
Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
I |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp (Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát) |
0,39 |
SKC |
Quảng Lưu |
2 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
SKC |
Quảng Văn |
3 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
6,50 |
SKC |
Quảng Bình |
4 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
SKC |
Quảng Phong |
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
5,36 |
SKC |
Quảng Bình |
6 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may xuất khẩu) |
1,17 |
SKC |
Quảng Vọng |
7 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,39 |
SKC |
Quảng Lưu |
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng may mặc Sunshine) |
0,99 |
SKC |
Quảng Giao |
9 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Quảng Lợi) |
3,00 |
SKC |
Quảng Định |
10 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,49 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
11 |
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới |
0,50 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
12 |
Cơ sở sản xuất lắp ráp H36 |
0,88 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ) |
13 |
Nhà máy may Quảng Yên |
4,50 |
SKC |
Quảng Yên |
14 |
Khu sản xuất tấm nhôm đông lạnh |
0,50 |
SKC |
thị trấn |
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
1 |
Trung tâm nội thất Tuscany |
2,21 |
TMD |
Quảng Bình |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,20 |
TMD |
Quảng Phong |
3 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định |
0,17 |
TMD |
Quảng Định |
4 |
Dự án du lịch thể thao sinh thái núi Tiên Trang |
6,70 |
TMD |
Quảng Lợi, Quảng Thạch, Quảng Lĩnh |
III |
Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Khu trang trại chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thuỷ sản thôn Thượng Đình 3 |
2,00 |
NHK |
Quảng Định |
2 |
Khu trang trại trồng cây kết hợp nuôi cá nước ngọt Thượng Đình 3 |
2,00 |
NHK |
Quảng Định |
3 |
Trang trại chăn nuôi |
11,99 |
NHK |
Quảng Văn |
4 |
Trang trại trồng cây ăn quả |
0,70 |
NHK |
Quảng Ngọc |
5 |
Trang trại trồng cây ăn quả |
0,40 |
NHK |
Quảng Ngọc |
6 |
Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi cá |
3,80 |
NHK |
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong) |
7 |
Trang trại chăn nuôi và trồng cây |
0,40 |
NHK |
Quảng Nhân |
8 |
Trang trại trồng hoa và sinh vật cảnh |
0,40 |
NHK |
Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ) |
9 |
Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng |
30,00 |
NST |
Quảng Trung |
10 |
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A |
5,61 |
NHK |
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong) |
11 |
Trang trại trồng cây ăn quả |
3,20 |
NHK |
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong) |