Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2022
Số hiệu | 32/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 09/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2022, gồm 33 văn bản (06 Nghị quyết, 27 Quyết định). Trong đó, hết hiệu lực toàn bộ 24 văn bản (02 Nghị quyết, 22 Quyết định) và hết hiệu lực một phân 09 văn bản (04 Nghị quyết, 05 Quyết định) (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ- HĐND ngày 07/7/2017 |
Về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
01/01/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp quản lý, giáo dục, giúp đỡ người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
01/08/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
01/5/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
01/5/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ- UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
01/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
01/6/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
15/8/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
10/10/2022 |
7. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
01/11/2022 |
8. |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ- UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
10/01/2023 |
9. |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ- UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
15/01/2022 |
10. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
01/8/2022 |
11. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
03/01/2023 |
12. |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ- UBND ngày 19/6/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 |
10/10/2022 |
13. |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ- UBND ngày 31/8/2017 |
Ban hành Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
20/12/2022 |
14. |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
Sửa đổi một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
15/01/2022 |
15. |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 |
23/6/2022 |
16. |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
01/5/2022 |
17. |
Quyết định |
Số 47/2018/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
30/12/2022 |
18. |
Quyết định |
Số 55/2018/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
30/12/2022 |
19. |
Quyết định |
Số 33/2019/QĐ- UBND ngày 17/9/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
15/9/2022 |
20. |
Quyết định |
Số 35/2019/QĐ- UBND ngày 23/10/2019 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 |
23/6/2022 |
21. |
Quyết định |
Số 45/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
01/5/2022 |
22. |
Quyết định |
Số 49/2021/QĐ- UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2023 |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản và tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 16/2008/NQ- HĐND ngày 10/12/2008 về việc đặt tên đường |
Điều chỉnh giới hạn 02 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, đã đặt tên tại Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008, đối với tên đường PHAN ĐÌNH GIÓT, NGUYỄN VĂN BẢY |
Khoản 1 và khoản 4 Điều 3 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 01/2015/NQ- HĐND ngày 30/6/2015 về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển |
Điều chỉnh giới hạn tuyến đường CHÂU VĂN LIÊM trên địa bàn thành phố Cà Mau, đã đặt tên tại Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
3. |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện U Minh và huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Điều chỉnh giới hạn tuyến đường NGUYỄN VĂN LANG trên địa bàn thành phố Cà Mau, đã đặt tên tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Khoản 5 Điều 3 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
4. |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, Điều 12, sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 14, sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 15, bổ sung điểm c khoản 3 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 17, bãi bỏ Điều 16 của Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
01/8/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 02/1999/QĐ-UB ngày 22/01/1999 về việc đặt tên một số con đường mới và các |
Điều chỉnh giới hạn tuyến đường NGÔ GIA TỰ trên địa bàn thành phố Cà Mau, đã đặt tên tại Quyết định số 02/1999/QĐ-UBND ngày 22/01/1999 |
Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên trên địa bàn Huyện Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
01/01/2023 |
2. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3, điểm b khoản 3 Điều 10, khoản 1 và khoản 2 Điều 12, khoản 2 và điểm a khoản 4 Điều 13, khoản 2 và khoản 3 Điều 16, khoản 2 và khoản 3 Điều 17 của Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ- UBND ngày 07/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
26/12/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3, 5 Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 6 của Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
30/12/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 6 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 bãi bỏ khoản 7 Điều 3 và khoản 1 Điều 6 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
12/01/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 15, điểm a khoản 3 Điều 34, khoản 2 Điều 39, điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 52, Điều 56 và bãi bỏ khoản 3 Điều 27 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
07/10/2022 |