Quyết định 32/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu | 32/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 26/06/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 2 “Về điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015.
1. Hủy bỏ, bổ sung thay thế, sửa đổi các khoản thu với nội dung cơ bản như sau:
- Hủy bỏ khoản thu phí xăng dầu tại điểm 1.4 Mục I - Phần thứ nhất (Phân cấp nguồn thu)- Phụ lục số 01 và Mục 7- Phần B - Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh.
Bổ sung thay thế bằng khoản thu thuế bảo vệ môi trường.
- Hủy bỏ thuế nhà đất tại điểm 3.9 - Mục I; điểm 6 - Mục II – Phần thứ nhất (Phân cấp nguồn thu)- Phụ lục số 01 và Mục 8 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp)- Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh.
Bổ sung thay thế bằng khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
- Hủy bỏ khoản thu thuế thu nhập doanh nghiệp từ các khoản thu uỷ nhiệm thu hộ cá thể trên địa bàn xã, thị trấn, phường tại Mục 2.5 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp)- Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh.
- Sửa đổi điều chỉnh Mục 11.3 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp)- Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh.
2. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi Ngân sách các cấp và tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu ngân sách nhà nước trên cho các cấp ngân sách giai đoạn 2012-2015 quy định như sau:
a. Thuế bảo vệ môi trường:
Thuế bảo vệ môi trường do Cục thuế quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp tỉnh, điều tiết 100% về ngân sách cấp tỉnh.
Thuế bảo vệ môi trường do Chi cục thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp huyện, điều tiết 100% về ngân sách cấp huyện.
b. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
b.1 Thu đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị (bản chất là thuế nhà đất) giữ nguyên tỷ lệ điều tiết và phân cấp nguồn thu.
Thu tại xã, thị trấn thuộc nguồn thu ngân sách cấp xã, điều tiết 100% ngân sách cấp xã.
Thu tại phường thuộc thành phố, thị xã thuộc Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách địa phương, điều tiết 50% ngân sách cấp tỉnh, 50% ngân sách cấp huyện.
b.2 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, Thu từ đất phi nông nghiệp khác.
- Cục thuế tỉnh quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp tỉnh, điều tiết 100% về ngân sách cấp tỉnh.
- Chi cục thuế các huyện, thành phố, thị xã quản lý thu thuộc nguồn thu ngân sách cấp huyện, điều tiết 100% ngân sách cấp huyện.
b.3 Sửa đổi điều chỉnh Mục 11.3 - phần B (Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách các cấp)- Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh như sau:
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu cũ |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu điều chỉnh |
||||
thu NS |
NST |
NSH |
NSX |
NST |
NSH |
NSX |
||
NN (%) |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
||
11.3 |
Đất tại huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất thuộc khu vực thị trấn |
100 |
10 |
40 |
50 |
10 |
45 |
45 |
|
- Đất thuộc khu vực xã |
100 |
10 |
20 |
70 |
10 |
30 |
60 |
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng qui định tại quyết định này.