NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 81/2006/NQ-HĐND NGÀY
13 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ PHÂN CẤP NGUỒN
THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân
sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;
Theo Tờ trình số 21/TTr-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa
các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Sửa đổi, bổ sung
điểm 3.2, điểm 3.3 khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định
ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010, cụ thể như sau:
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách cấp xã:
a) Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:
- Thuế giá trị gia tăng;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Thuế thu nhập cá nhân;
- Thuế tiêu thụ đặc biệt;
- Thuế tài nguyên;
- Thuế môn bài;
b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
c) Thuế nhà đất;
d) Thuế chuyển quyền sử dụng đất;
đ) Lệ phí trước bạ.
(đính kèm 9 phụ lục - bảng tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách
cấp xã).
2. Bãi bỏ nội dung tại đoạn cuối Điều 1 Nghị
quyết số 81/2006/NQ-HĐND: “Đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu
cho ngân sách xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân quận, huyện quyết định
trong phạm vi tỷ lệ phần trăm (%) của ngân sách cấp huyện được hưởng và dự toán
chi của ngân sách quận, huyện đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua”.
Điều 2.
Giao cho Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ
ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười sáu thông
qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của
pháp luật./.
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Thuế môn bài
từ bậc 4 - 6
|
1
|
Phường Tân An
|
5%
|
5%
|
20%
|
100%
|
2
|
Phường Hưng Lợi
|
5%
|
5%
|
20%
|
100%
|
3
|
Phường Cái Khế
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
4
|
Phường An Nghiệp
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
5
|
Phường An Cư
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
6
|
Phường An Lạc
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
7
|
Phường Xuân Khánh
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
8
|
Phường An Hòa
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
9
|
Phường Thới Bình
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
10
|
Phường An Hội
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
11
|
Phường An Phú
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
12
|
Phường An Bình
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
13
|
Phường An Khánh
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009
của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
Thuế môn bài
từ bậc 1-3
|
Thuế môn bài
từ bậc 4-6
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
1
|
Phường An Thới
|
10%
|
10%
|
10%
|
100%
|
10%
|
100%
|
96%
|
2
|
Phường Bình Thủy
|
20%
|
20%
|
10%
|
100%
|
20%
|
100%
|
96%
|
3
|
Phường Trà Nóc
|
20%
|
20%
|
10%
|
100%
|
20%
|
100%
|
96%
|
4
|
Phường Long Hoà
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
100%
|
|
5
|
Phường Long
Tuyền
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
100%
|
|
6
|
Phường Thới An Đông
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
100%
|
|
7
|
Phường Trà An
|
90%
|
90%
|
10%
|
100%
|
90%
|
100%
|
96%
|
8
|
Phường Bùi Hữu Nghĩa
|
0%
|
10%
|
10%
|
100%
|
10%
|
100%
|
96%
|
PHỤ LỤC III
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
|
1
|
Phường Lê Bình
|
5%
|
5%
|
6%
|
60%
|
50%
|
2
|
Phường Ba Láng
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
3
|
Phường Hưng Thạnh
|
50%
|
50%
|
50%
|
80%
|
100%
|
4
|
Phường Thường
Thạnh
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
5
|
Phường Hưng Phú
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
6
|
Phường Phú Thứ
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
7
|
Phường Tân Phú
|
50%
|
50%
|
50%
|
80%
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thuế Tài
nguyên
|
Thuế chuyển
quyền SDĐ
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
|
1
|
Phường Châu
Văn Liêm
|
1%
|
1%
|
1%
|
100%
|
25%
|
25%
|
100%
|
2
|
Phường Trường
Lạc
|
90%
|
90%
|
96%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Phường Phước
Thới
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
40%
|
65%
|
100%
|
4
|
Phường Thới
An
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
25%
|
65%
|
100%
|
5
|
Phường Thới
Long
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
65%
|
65%
|
100%
|
6
|
Phường Long
Hưng
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
65%
|
65%
|
100%
|
7
|
Phường Thới
Hòa
|
90%
|
90%
|
96%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
PHỤ LỤC V
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế môn bài
|
2 (hai) tháng năm 2009 (tháng 1 và tháng 2)
|
|
Huyện Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trung Nhứt
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
2
|
Xã Trung An
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
3
|
Xã Trung Thạnh
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
4
|
Xã Trung Kiên
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
5
|
Xã Thuận Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
6
|
Xã Tân Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
7
|
Xã Thới Thuận
|
32%
|
32%
|
100%
|
100%
|
32%
|
8
|
Xã Tân Lộc
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
9
|
Thị trấn Thốt Nốt
|
12%
|
12%
|
100%
|
100%
|
12%
|
10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010
|
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Thới
Thuận
|
50%
|
50%
|
100%
|
100%
|
50%
|
2
|
Phường Thuận An
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
3
|
Phường Thốt Nốt
|
12%
|
12%
|
100%
|
100%
|
12%
|
4
|
Phường Thạnh Hòa
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
5
|
Phường
Trung Nhứt
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
6
|
Phường
Trung Kiên
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
7
|
Phường Thuận
Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
8
|
Phường Tân Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
9
|
Phường Tân Lộc
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bàitừ bậc 4 - 6
|
1
|
Xã Nhơn Ái
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
2
|
Xã Nhơn Nghĩa
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
3
|
Xã Trường Long
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
4
|
Xã Tân Thới
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
5
|
Xã Mỹ Khánh
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
6
|
Xã Giai Xuân
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
7
|
Thị trấn
Phong Điền
|
30%
|
30%
|
96%
|
30%
|
30%
|
60%
|
100%
|
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, thị
trấn
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế nhà đất
|
Thuế trước bạ
|
Thuế môn bài
từ bậc 4 - 6
|
1
|
Xã Thới Thạnh
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
2
|
Xã Tân Thạnh
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
3
|
Xã Định Môn
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
4
|
Xã Trường Thành
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
5
|
Xã Trường Xuân
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
6
|
Xã Trường
Xuân A
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
7
|
Xã Trường Xuân
B
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
8
|
Xã Trường Thắng
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
9
|
Xã Thới Tân
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10
|
Xã Đông Bình
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
11
|
Xã Đông Thuận
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
12
|
Xã Đông Thuận
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
13
|
Xã Xuân Thắng
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
14
|
Thị trấn Thới Lai
|
25%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế trước bạ
|
Thuế môn bài
|
2 (hai tháng) năm 2009 (tháng 1 và tháng 2)
|
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
25%
|
25%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
2
|
Thị trấn Thới Lai
|
25%
|
25%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
3
|
Xã Đông Bình
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
4
|
Xã Đông Hiệp
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
5
|
Xã Đông Thuận
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
6
|
Xã Định Môn
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
7
|
Xã Thới Đông
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
8
|
Xã Thới Hưng
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
9
|
Xã Thới Lai
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10
|
Xã Thới Thạnh
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
11
|
Xã Trường Thành
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
12
|
Xã Trường Xuân
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
13
|
Xã Trường
Xuân A
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
14
|
Xã Xuân Thắng
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10 (mười tháng) năm 2009 và năm 2010
|
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đông Thắng
|
60%
|
|
90%
|
|
90%
|
90%
|
100%
|
2
|
Xã Thới Xuân
|
60%
|
|
90%
|
|
90%
|
90%
|
100%
|
3
|
Xã Trung Hưng
|
70%
|
|
|
|
100%
|
|
70%
|
4
|
Xã Thạnh Phú
|
70%
|
|
|
|
100%
|
|
70%
|
5
|
Xã Trung An
|
90%
|
|
|
|
100%
|
|
90%
|
6
|
Xã Trung Thạnh
|
90%
|
|
|
|
100%
|
|
90%
|
7
|
Xã Đông Hiệp
|
60%
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
8
|
Xã Thới Đông
|
60%
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
9
|
Xã Thới Hưng
|
60%
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
25%
|
25%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, thị
trấn
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
(đội thuế xã thu)
|
2 (hai) tháng năm 2009 ( tháng 1 và tháng
2)
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
2
|
Thị trấn Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
3
|
Xã Vĩnh Trinh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
4
|
Xã Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
5
|
Xã Thạnh Thắng
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
6
|
Xã Thạnh Quới
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
7
|
Xã Thạnh Phú
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
8
|
Xã Thạnh Mỹ
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
9
|
Xã Thạnh Tiến
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
10
|
Xã Trung Hưng
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
11
|
Xã Thạnh Lộc
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010
|
|
Huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
2
|
Thị trấn Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
3
|
Xã Vĩnh Trinh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
4
|
Xã Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
5
|
Xã Thạnh Thắng
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
6
|
Xã Thạnh Quới
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
7
|
Xã Thạnh Lợi
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
8
|
Xã Thạnh Mỹ
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
9
|
Xã Thạnh Tiến
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
10
|
Xã Vĩnh Bình
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
11
|
Xã Thạnh Lộc
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|