Quyết định 1308/QĐ-UBND giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 1308/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1308/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 26 tháng 07 năm 2013 |
GIAO DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII - kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12/7/2013 về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1781/TTr-STC ngày 22/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, UBND các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện. Khi giao chỉ tiêu thu điều chỉnh cho các đơn vị trực thuộc và UBND cấp dưới phải phù hợp với nguồn thu được hưởng, tổng mức và cơ cấu dự toán được giao.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm
theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm |
Trong đó |
|||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.600.000 |
3.059.000 |
1.541.000 |
207.000 |
182.000 |
216.000 |
144.000 |
180.000 |
45.000 |
130.000 |
168.000 |
77.000 |
192.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.068.000 |
2.668.000 |
1.400.000 |
192.000 |
159.300 |
199.000 |
135.700 |
163.500 |
40.000 |
106.000 |
153.000 |
69.500 |
182.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh |
3.918.000 |
2.518.000 |
1.400.000 |
192.000 |
159.300 |
199.000 |
135.700 |
163.500 |
40.000 |
106.000 |
153.000 |
69.500 |
182.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
850.000 |
850.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
165.000 |
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
670.000 |
670.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
336.000 |
336.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.500 |
127.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
37.600 |
37.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
56.000 |
56.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
230 |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
720 |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.250.000 |
371.000 |
879.000 |
83.000 |
117.000 |
135.000 |
93.000 |
115.000 |
20.000 |
55.000 |
97.000 |
27.000 |
137 000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.145.580 |
334.000 |
811.580 |
71.000 |
102.800 |
128.720 |
85.000 |
111.500 |
17.110 |
50.650 |
87.000 |
24.300 |
133.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.320 |
29.750 |
30.570 |
7.400 |
4.000 |
3.000 |
2.650 |
1.100 |
1.320 |
2.000 |
7.000 |
1.000 |
1.100 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ |
3.280 |
0 |
3.280 |
900 |
220 |
350 |
60 |
350 |
450 |
150 |
700 |
100 |
0 |
- Thuế tài nguyên |
15.930 |
2.200 |
13.730 |
400 |
8.500 |
330 |
1.600 |
450 |
0 |
300 |
600 |
1.000 |
550 |
- Thuế môn bài |
12.810 |
850 |
11.960 |
2.300 |
930 |
1.500 |
890 |
1.250 |
750 |
1.300 |
1.200 |
490 |
1.350 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
12.080 |
4.200 |
7.880 |
1.000 |
550 |
1.100 |
2.800 |
350 |
370 |
600 |
500 |
110 |
500 |
5. Lệ phí trước bạ |
115.000 |
0 |
115.000 |
21.000 |
7.000 |
12.000 |
10.200 |
11.000 |
4.800 |
12.000 |
15.000 |
9.000 |
13.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.600 |
0 |
1.600 |
|
|
|
100 |
0 |
|
|
1.000 |
300 |
200 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp |
4.400 |
0 |
4.400 |
1.400 |
500 |
600 |
200 |
500 |
100 |
100 |
300 |
300 |
400 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
250.000 |
176.600 |
73.400 |
13.000 |
5.400 |
3.700 |
7.500 |
8.000 |
2.400 |
6.700 |
13.000 |
7.500 |
6.200 |
9 Thuế bảo vệ môi trường |
30.000 |
28.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí |
51.500 |
24.000 |
27.500 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
45.500 |
18.000 |
27.500 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
12. Tiền sử dụng đất |
850.000 |
605.000 |
245.000 |
58.000 |
20.000 |
41.000 |
18.500 |
20.000 |
9.900 |
23.600 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
21.500 |
0 |
21.500 |
3.500 |
1.900 |
500 |
3.050 |
3.000 |
450 |
1.500 |
1.000 |
5.000 |
1.600 |
14. Thu khác |
56.000 |
29.400 |
26.600 |
6.500 |
1.200 |
2.900 |
1.500 |
2.500 |
1.000 |
3.600 |
4.500 |
900 |
2.000 |
15. Thu khác tại xã |
4.000 |
0 |
4.000 |
600 |
300 |
300 |
150 |
500 |
350 |
500 |
200 |
500 |
600 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập |
125.000 |
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại |
532.000 |
391.000 |
141.000 |
15.000 |
22.700 |
17.000 |
8.300 |
16.500 |
5.000 |
24.000 |
15.000 |
7.500 |
10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
214.500 |
214.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
42.860 |
25.200 |
17.660 |
3.500 |
3.000 |
1.600 |
1.800 |
1.600 |
210 |
2.300 |
650 |
1.000 |
2.000 |
- Viện phí |
174.950 |
108.200 |
66.750 |
5.000 |
12.000 |
10.200 |
1.500 |
10.150 |
2.500 |
16.000 |
8.500 |
900 |
0 |
- Các khoản huy động đóng góp |
16.250 |
2.200 |
14.050 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
800 |
300 |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
3.350 |
- Thu phí lệ phí |
11.270 |
2.300 |
8.970 |
2.000 |
600 |
1.900 |
300 |
450 |
590 |
1.800 |
250 |
230 |
850 |
- Thu khác |
72.170 |
38.600 |
33.570 |
2.500 |
5.600 |
2.300 |
4.200 |
3.500 |
1.400 |
2.400 |
3.800 |
4.070 |
3.800 |
Tổng thu NSĐP |
6.740.632 |
3.632.355 |
3.108.277 |
382.670 |
250.406 |
259.036 |
316.314 |
347.585 |
184.277 |
392.100 |
232.006 |
286.278 |
457.605 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
6.208.632 |
3.241.355 |
2.967.277 |
367.670 |
227.706 |
242.036 |
308.014 |
331.085 |
179.277 |
368.100 |
217.006 |
278.778 |
447.605 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.911.650 |
2.674.299 |
1.237.351 |
160.625 |
139.595 |
191.360 |
119.306 |
143.891 |
34.128 |
91.431 |
132.190 |
54.840 |
169.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
3.793.340 |
2.626.049 |
1.167.291 |
148.225 |
131.165 |
183.660 |
115.266 |
136.641 |
31.028 |
83.031 |
123.290 |
51.950 |
163.035 |
+ Thu huyện hưởng 100% |
118.310 |
48.250 |
70.060 |
12.400 |
8.430 |
7.700 |
4.040 |
7.250 |
3.100 |
8.400 |
8.900 |
2.890 |
6.950 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.479.528 |
-250.398 |
1.729.926 |
207.045 |
88.111 |
50.676 |
188.708 |
187.194 |
145.149 |
276.669 |
84.816 |
223.938 |
277.620 |
+ Bổ sung cân đối |
864.922 |
|
1.154.426 |
150.945 |
46.471 |
36.876 |
120.608 |
136.209 |
100.074 |
169.649 |
72.166 |
151.633 |
169.795 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp |
0 |
0 |
149.500 |
16.100 |
15.640 |
13.800 |
16.100 |
15.985 |
12.075 |
17.020 |
12.650 |
12.305 |
17.825 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB |
298.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT |
174.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu khác |
141.593 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung nguồn làm lương |
|
|
426.000 |
40.000 |
26.000 |
0 |
52.000 |
35.000 |
33.000 |
90.000 |
0 |
60.000 |
90.000 |
- Thu vay KCH kênh mương |
225.000 |
225.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn TPCP |
149.822 |
149.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư 2012 |
132.905 |
132.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm ứng quỹ DTTC |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn tăng lương các năm trước chuyển sang |
289.727 |
289.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ tỉnh Bình Dương |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua |
532.000 |
391.000 |
141.000 |
15.000 |
22.700 |
17.000 |
8.300 |
16.500 |
5.000 |
24.000 |
15.000 |
7.500 |
10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
214.500 |
214.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
42.860 |
25.200 |
17.660 |
3.500 |
3.000 |
1.600 |
1.800 |
1.600 |
210 |
2.300 |
650 |
1.000 |
2.000 |
- Viện phí |
174.950 |
108.200 |
66.750 |
5.000 |
12.000 |
10.200 |
1.500 |
10.150 |
2.500 |
16.000 |
8.500 |
900 |
0 |
- Các khoản huy động đóng góp |
16.250 |
2.200 |
14.050 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
800 |
300 |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
3.350 |
- Thu phí lệ phí |
11.270 |
2.300 |
8.970 |
2.000 |
600 |
1.900 |
300 |
450 |
590 |
1.800 |
250 |
230 |
850 |
- Thu khác |
72.170 |
38.600 |
33.570 |
2.500 |
5.600 |
2.300 |
4.200 |
3.500 |
1.400 |
2.400 |
3.800 |
4.070 |
3.800 |
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số
1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm |
Trong đó |
|||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng chi NSĐP |
6.740.632 |
3.632.355 |
3.108.277 |
382.670 |
250.406 |
259.036 |
316.314 |
347.585 |
184.277 |
392.100 |
232.006 |
286.278 |
457.605 |
A. Chi cân đối NSĐP |
6.423.132 |
3.455.855 |
2.967.277 |
367.670 |
227.706 |
242.036 |
308.014 |
331.085 |
179.277 |
368.100 |
217.006 |
278.778 |
447.605 |
I. Chi đầu tư phát triển |
2.157.599 |
1.815.099 |
342.500 |
62.100 |
30.840 |
52.800 |
31.348 |
27.251 |
19.615 |
34.626 |
24.990 |
27.105 |
31.825 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
2.155.099 |
1.812.599 |
342.500 |
62.100 |
30.840 |
52.800 |
31.348 |
27.251 |
19.615 |
34.626 |
24.990 |
27.105 |
31.825 |
a. Vốn trong nước |
2.127.099 |
1.784.599 |
342.500 |
62.100 |
30.840 |
52.800 |
31.348 |
27.251 |
19.615 |
34.626 |
24.990 |
27.105 |
31.825 |
- Vốn phân cấp đầu năm |
356.000 |
206.500 |
149.500 |
16.100 |
15.640 |
13.800 |
16.100 |
15.985 |
12.075 |
17.020 |
12.650 |
12.305 |
17.825 |
- Vốn cân đối từ nguồn thu XSKT |
214.500 |
214.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên |
270.844 |
270.844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
798.000 |
605.000 |
193.000 |
46.000 |
15.200 |
39.000 |
15.248 |
11.266 |
7.540 |
17.606 |
12.340 |
14.800 |
14.000 |
- Vốn TPCP |
149.822 |
149.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay KCH kênh mương |
225.000 |
225.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ từ tỉnh Bình Dương |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn kết dư năm 2012 |
92.933 |
92.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
28.000 |
28.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ỏ' |
0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ỏ |
0 |
0 |
0 |
II. Chi thường xuyên |
3.788.171 |
1.179.201 |
2.608.970 |
285.596 |
191.189 |
195.352 |
272.550 |
317.070 |
154.077 |
336.112 |
186.880 |
248.928 |
421.216 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
18.790 |
8.050 |
10.740 |
867 |
820 |
487 |
893 |
1.551 |
717 |
1.828 |
962 |
979 |
1.636 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
493.589 |
173.004 |
320.585 |
66.141 |
28.055 |
28.975 |
24.411 |
25.327 |
24.304 |
24.091 |
26.731 |
27.879 |
44.671 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi |
60.796 |
44.488 |
16.308 |
200 |
300 |
300 |
2.625 |
2.993 |
1.560 |
3.130 |
500 |
1.200 |
3.500 |
- Chi sự nghiệp giao thông |
80.842 |
15.142 |
65.700 |
10.000 |
7.500 |
7.500 |
6.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
7.700 |
- Chi SN môi trường |
30.206 |
21.006 |
9.200 |
3.200 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
1.200 |
600 |
600 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất |
22.000 |
22.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
299.745 |
70.368 |
229.377 |
52.741 |
19.655 |
20.575 |
15.186 |
14.734 |
17.144 |
15.361 |
20.031 |
21.079 |
32.871 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.854.739 |
545.373 |
1.309.366 |
123.169 |
91.952 |
91.235 |
136.178 |
167.989 |
66.377 |
194.413 |
79.523 |
127.623 |
230.907 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.460.464 |
2.011.166 |
1.259.298 |
118.932 |
88.519 |
88.072 |
131.983 |
160.956 |
63.465 |
186.967 |
75.231 |
121.524 |
223.649 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
100.457 |
50.389 |
50.068 |
4.237 |
3.433 |
3.163 |
4.195 |
7.033 |
2.912 |
7.446 |
4.292 |
6.099 |
7.258 |
- Dự phòng chi tăng lương theo chế độ mới SNGD |
293.818 |
293.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
295.785 |
89.594 |
206.191 |
17.985 |
16.518 |
18.446 |
20.946 |
23.165 |
14.825 |
28.138 |
17.575 |
19.175 |
29.418 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
52.087 |
0 |
52.087 |
5.328 |
4.015 |
3.836 |
4.745 |
5.852 |
2.686 |
8.071 |
3.728 |
3.938 |
9.888 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
21.147 |
18.147 |
3.000 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao và du lịch |
75.152 |
47.927 |
27.225 |
3.521 |
1.691 |
2.647 |
2.936 |
3.182 |
1.296 |
3.187 |
2.167 |
2.813 |
3.785 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
26.309 |
20.142 |
6.167 |
466 |
847 |
1.000 |
511 |
655 |
290 |
534 |
378 |
552 |
934 |
8. Chi đảm bảo xã hội |
51.345 |
17.011 |
34.334 |
2.697 |
2.538 |
2.765 |
2.922 |
3.675 |
1.766 |
4.423 |
4.234 |
2.907 |
6.407 |
9. Chi quản lý hành chính |
805.957 |
217.453 |
588.504 |
62.026 |
40.213 |
41.044 |
74.655 |
76.982 |
32.368 |
67.882 |
45.776 |
59.130 |
88.428 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
120.451 |
30.500 |
89.951 |
7.529 |
7.749 |
7.575 |
7.938 |
11.109 |
9.421 |
10.273 |
8.686 |
6.787 |
12.884 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
26.225 |
4.000 |
22.225 |
1.560 |
1.837 |
1.722 |
1.722 |
3.312 |
2.945 |
2.726 |
2.362 |
1.310 |
2.729 |
- Chi quốc phòng địa phương |
94.226 |
26.500 |
67.726 |
5.969 |
5.912 |
5.853 |
6.216 |
7.797 |
6.476 |
7.547 |
6.324 |
5.477 |
10.155 |
11. Chi khác ngân sách |
24.907 |
12.000 |
12.907 |
895 |
506 |
878 |
860 |
3.135 |
2.413 |
1.043 |
548 |
783 |
1.846 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp |
141.593 |
141.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất |
36.450 |
36.450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương trình mục tiêu |
214.141 |
214.141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VIII. Chi hoàn trả tạm ứng ngân sách |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Chi nguồn làm lương mới |
11.378 |
0 |
11.378 |
|
|
8.121 |
|
|
|
|
3.257 |
|
|
XI. Dự phòng |
133.343 |
66.371 |
66.972 |
6.974 |
4.237 |
3.763 |
6.099 |
11.764 |
3.585 |
7.362 |
4.879 |
5.745 |
12.564 |
XII. Số tăng, giảm chi theo số thu các huyện, thị |
-62.543 |
0 |
-62.543 |
13.000 |
1.440 |
-18.000 |
-1.983 |
-25.000 |
2.000 |
-10.000 |
-3.000 |
-3.000 |
-18.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
317.500 |
176.500 |
141.000 |
15.000 |
22.700 |
17.000 |
8.300 |
16.500 |
5.000 |
24.000 |
15.000 |
7.500 |
10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Học phí |
42.860 |
25.200 |
17.660 |
3.500 |
3.000 |
1.600 |
1.800 |
1.600 |
210 |
2.300 |
650 |
1.000 |
2.000 |
- Viện phí |
174.950 |
108.200 |
66.750 |
5.000 |
12.000 |
10.200 |
1.500 |
10.150 |
2.500 |
16.000 |
8.500 |
900 |
0 |
- Các khoản huy động đóng góp |
16.250 |
2.200 |
14.050 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
800 |
300 |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
3.350 |
- Thu phí lệ phí |
11.270 |
2.300 |
8.970 |
2.000 |
600 |
1.900 |
300 |
450 |
590 |
1.800 |
250 |
230 |
850 |
- Thu khác |
72.170 |
38.600 |
33.570 |
2.500 |
5.600 |
2.300 |
4.200 |
3.500 |
1.400 |
2.400 |
3.800 |
4.070 |
3.800 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2013 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)