Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 3193/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/12/2023
Ngày có hiệu lực 03/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3193/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5077/TTr-STMMT ngày 30/11/2023 (trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 3416/TTr-UBND ngày 27/11/2023); biểu quyết thống nhất đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 01/12/2023.

1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án với 21 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội có tổng diện tích 90,91ha, trong đó: đất trồng lúa 70,1ha; đất trồng cây hàng năm 4,27ha; đất trồng cây lâu năm 5,22ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,13ha; đất nông nghiệp khác 1,5ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 1,2ha; đất công trình năng lượng 0,05ha; đất thủy lợi 0,98ha; đất bãi thải, xử lý chất thải 0,1ha; đất ở tại nông thôn 0,5ha; đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 0,08ha; đất có mặt nước chuyên dùng 0,18ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0,77ha; đất cơ sở tín ngưỡng 0,12ha; đất chưa sử dụng 5,71ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023).

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Đức Thọ.

Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

BIỂU 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh (ha)

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUA

HNK

CLN

NTS

NKH

DGD

DNL

DTL

DRA

ONT

NTD

MNC

SON

TIN

CSD

LUA

HNK

CLN

NTS

NKH

DGD

DNL

DTL

DRA

ONT

NTD

MNC

SON

TIN

CSD

1

Đất trồng cây lâu năm

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

QH khu vực trồng cây ăn quả lâu năm tại xã Hòa Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lạc

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

1.2

Hiện trạng đất trồng cây lâu năm tại xã An Dũng

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Dũng

Điều chỉnh khu vực chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác.

2

Đất nông nghiệp khác

15,00

11,80

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

9,95

2,95

2,00

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

QH mô hình nông nghiệp CNC xã An Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Dũng

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

2.2

Trang trại tổng hợp Nuôi trồng thủy sản tại Đồng Ráo , Thôn Tân Mỹ

5,00

1,80

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

2,05

2,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Tân Mỹ, xã Tân Dân

Đề xuất điều chỉnh các loại đất sử dụng để thực hiện công trình

2.3

Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

7,90

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bùi La Nhân

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

3

Đất giao thông

58,32

44,01

1,07

3,22

0,03

1,50

 

0,05

0,98

0,10

0,50

0,08

0,18

0,77

0,12

5,71

58,32

44,01

1,07

3,22

0,03

1,50

 

0,05

0,98

0,10

0,50

0,08

0,18

0,77

0,12

5,71

 

 

3.1

Đường cao tốc Bắc Nam

58,32

44,01

1,07

3,22

0,03

1,50

 

0,05

0,98

0,10

0,50

0,08

0,18

0,77

0,12

5,71

53,32

39,01

1,07

3,22

0,03

1,50

 

0,05

0,98

0,10

0,50

0,08

0,18

0,77

0,12

5,71

Xã Thanh Bình Thịnh

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

3.2

Trạm dừng nghỉ Cao tốc, Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Diễn Châu bãi Vọt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

3,99

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,99

3,74

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Quy hoạch Đất giáo dục (GD- 01, GD-02)

3,99

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,57

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

4.2

Mở rộng trường mầm non Hòa Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

0,17

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lạc

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5

Đất ở tại nông thôn

11,60

10,30

 

 

0,10

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,60

10,40

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đất ở thôn Làng Hạ

1,60

1,50

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lạc

Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

5.2

QH đất ở mới tại xã Hòa Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Lạc

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.3

Đất ở trường tiểu học Đức Châu cũ, Đức Long cũ

0,70

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tùng Châu, Tân Dân

Đề xuất hủy bỏ, không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.4

Đất ở trường Mầm non Đức Châu cũ

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tùng Châu

Đề xuất hủy bỏ, không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.5

Đất ở Cổ Ngựa

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất hủy bỏ, không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.6

Đất ở Vườn Ươm

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất hủy bỏ, không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.7

Đất ở vùng đồng Mặt Bổng

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất hủy bỏ, không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.8

Đất ở vùng Mụ ngót, Nuôi tài (Danh mục QH: Đất ở Vùng Nuôi Tài)

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất bổ sung diện tích thực hiện thời kỳ 2021 - 2030

5.9

Đất ở đồng Trưa Mạ, thôn Tường Vân

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất bổ sung diện tích thực hiện thời kỳ 2021 - 2030

5.10

Đất ở vùng Đồng Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.11

Đất ở vùng Đồng Trưa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lâm Trung Thủy

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

5.12

Khu tái định cư mở rộng Lăng mộ có tổng bí thư Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

1,60

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tùng Ảnh

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030

Tổng số: 21 công trình, dự án

90,91

70,10

4,27

5,22

0,13

1,50

1,20

0,05

0,98

0,10

0,50

0,08

0,18

0,77

0,12

5,71

90,91

70,10

4,27

5,22

0,13

1,50

1,20

0,05

0,98

0,10

0,50

0,08

0,18

0,77

0,12

5,71

 

 

 

BIỂU 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.654,63

13.654,63

-

 

Trong đó

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.067,67

6.067,67

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.693,58

5.693,58

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

374,09

374,09

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.544,32

1.544,32

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.406,25

2.406,25

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,14

92,14

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.723,58

2.723,58

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

136,88

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

362,46

362,46

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

458,20

458,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.548,80

6.548,80

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

120,12

120,12

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,70

3,70

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

253,28

253,28

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

193,69

193,69

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,68

21,68

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

207,35

207,35

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,32

20,32

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.015,14

3.015,14

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.878,45

1.878,45

-

-

Đất thủy lợi

DTL

579,32

579,32

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,40

2,40

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,12

9,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,06

77,06

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,32

60,32

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,21

23,21

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,48

3,48

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,30

12,30

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,73

18,73

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,07

20,07

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

319,95

319,95

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

1,59

-

-

Đất chợ

DCH

8,65

8,65

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

50,00

50,00

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,61

30,61

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,09

20,09

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.081,73

1.081,73

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,36

172,36

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,65

28,65

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

2,43

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,87

54,87

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

977,10

977,10

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

294,64

294,64

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

1,54

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146,43

146,43

-

 

[...]