ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3194/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Kỳ Anh; số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 về việc điều chỉnh
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4824/TTr-STMMT ngày 16/11/2023 (trên cơ sở đề xuất của Ủy
ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 08/11/2023); biểu
quyết thống nhất đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh tại Cuộc họp UBND tỉnh
ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng
công trình, dự án với 27 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã
hội có tổng diện tích 372,60ha, trong đó đất trồng lúa 22,22ha; đất trồng cây
hàng năm 31,81ha; đất trồng cây lâu năm 59,94ha; đất rừng phòng hộ 21,10ha; đất
rừng sản xuất 189,22ha; đất nông nghiệp khác 1,82ha; đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp 0,66ha; đất giao thông 13,42ha; đất thủy lợi 0,97ha; đất xây dựng
cơ sở y tế 0,35ha; đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 0,76ha; đất ở
tại nông thôn 8,83ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1,32ha; đất có mặt nước
chuyên dùng 2,06ha; đất chưa sử dụng 18,12ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của
các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy
hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại 1852/QĐ-UBND ngày
08/9/2022 và Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023).
(Chi tiết nội dung điều chỉnh tại Biểu 01 và 02 kèm
theo).
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và
cập nhật vào Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Kỳ Anh.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên
và Môi trường (cơ quan thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung, số liệu đề xuất, thẩm định tại các Tờ trình, văn bản nêu trên.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết
minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm
vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám sát việc tổ chức thực hiện,
kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và là một phần
không tách rời của Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022, Quyết định số
1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định
số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 và Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
UBND tỉnh (ha)
|
Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NKH
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DYT
|
NTD
|
ONT
|
SON
|
MNC
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NKH
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DYT
|
NTD
|
ONT
|
SON
|
MNC
|
CSD
|
1
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
2,02
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02
|
1,62
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
MR trường tiểu học
Kỳ Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,58
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tây
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
1.2
|
MR khuôn viên trường
THCS Kỳ Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,04
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Thượng
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
1.3
|
QH trường MN, TH,
THCS ngoài công lập
|
2,02
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tiến
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch (Công trình số 326).
|
2
|
Đất an ninh
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,18
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.1
|
Trụ sở công an xã Kỳ
Thượng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,18
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Thượng
|
Điều chỉnh vị trí
khu vực quy hoạch.
|
2.2
|
Xây dựng trụ sở
công an xã Kỳ Đồng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Xã Kỳ Đồng
|
Điều chỉnh vị trí
khu vực quy hoạch vào loại đất lấy vào.
|
3
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
0,61
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,09
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,15
|
0,61
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
3.1
|
Xây dựng trạm y tế
Kỳ Đồng
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
Xã Kỳ Đồng
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.
|
3.2
|
Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Kỳ Anh
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tân
|
|
3.3
|
Mở rộng trạm y tế Kỳ
Phú
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Phú
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.
|
4
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
2,80
|
|
1,17
|
0,23
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
0,22
|
0,80
|
|
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Mở rộng sân vận động
xã
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
0,22
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tân
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.
|
4.3
|
QH sân vận động xã
|
2,00
|
|
0,37
|
0,23
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,78
|
|
|
|
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Lạc
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
9,50
|
0,60
|
0,50
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
9,50
|
0,60
|
0,50
|
7,60
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
5.1
|
QH các điểm dân cư
các thôn Trung Sơn, Nam Sơn, Đất Đỏ, Bắc Sơn phục vụ xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
|
0,28
|
1,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
Xã Kỳ Trung
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.2
|
QH đất ở thôn Trung
Sơn
|
9,50
|
0,60
|
0,50
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
7,49
|
0,60
|
0,22
|
6,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
Xã Kỳ Trung
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích khu vực quy hoạch.
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quy hoạch chi tiết
khu dân cư vùng Đồi
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Đồng
|
Điều chỉnh vị trí
khu vực quy hoạch.
|
7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
QH Nhà văn hóa thôn
Trường Lạc
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tân
|
Điều chỉnh vị trí
khu vực quy hoạch.
|
8
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
1,09
|
|
|
0,75
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
0,20
|
|
|
|
0,82
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
8.1
|
QH đất TMDV
|
1,09
|
|
|
0,75
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
0,20
|
|
|
|
0,82
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Xã Lâm Hợp
|
Điều chỉnh vị trí
khu vực quy hoạch.
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
13,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
13,00
|
|
|
0,98
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,96
|
|
|
9.1
|
Nhà máy nước sạch
xã Lâm Hợp (Dự án Cấp nước cho xã Lâm Hợp và xã Kỳ Sơn tại Hồ Khe Sung)
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Hợp
|
Điều chỉnh vị trí
và quy mô khu vực quy hoạch.
|
9.2
|
Công trình nhà máy
nước sạch xã Kỳ Lạc
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
0,23
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Lạc
|
Điều chỉnh vị trí
và quy mô khu vực quy hoạch.
|
9.3
|
QH cơ sở sản xuất
kinh doanh tại xã Lâm Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
|
|
0,75
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Hợp
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
9.4
|
Đất sản xuất kinh
doanh vùng Cồn Trửa
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
10,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,96
|
Xã Kỳ Tiến
|
Điều chỉnh quy mô
khu vực quy hoạch.
|
10
|
Đất giao thông
|
262,66
|
14,40
|
25,92
|
50,86
|
21,10
|
115,46
|
1,82
|
0,66
|
13,33
|
0,97
|
|
0,76
|
8,83
|
1,32
|
2,06
|
5,17
|
262,66
|
14,40
|
17,48
|
51,36
|
21,10
|
123,41
|
1,82
|
0,66
|
13,33
|
0,97
|
|
0,76
|
8,83
|
1,32
|
2,06
|
5,16
|
|
|
10.1
|
QH đường cao tốc Bắc
Nam (điều chỉnh đổi tên thành Quy hoạch đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua
huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
239,98
|
9,61
|
24,82
|
49,20
|
20,84
|
101,49
|
1,82
|
0,66
|
13,33
|
0,97
|
|
0,76
|
8,13
|
1,32
|
2,06
|
4,97
|
244,89
|
9,61
|
16,88
|
45,20
|
20,84
|
118,34
|
1,82
|
0,66
|
13,33
|
0,97
|
|
0,76
|
8,13
|
1,32
|
2,06
|
4,97
|
Kỳ Phong, Kỳ Trung,
Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc
|
Điều chỉnh tăng quy
mô khu vực quy hoạch và các loại đất sử dụng để thực hiện dự án.
|
10.2
|
QH xây dựng các đường
GTNT trên địa bàn huyện theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
6,08
|
1,40
|
1,10
|
0,90
|
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,20
|
6,07
|
1,40
|
0,60
|
2,40
|
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,19
|
Toàn huyện
|
Điều chỉnh quy mô
khu vực quy hoạch.
|
10.3
|
Các tuyến lâm nghiệp,
xã Kỳ Tây
|
3,40
|
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tây
|
Điều chỉnh quy mô
khu vực quy hoạch.
|
10.4
|
Các tuyến đường lâm
nghiệp
|
4,00
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
1,00
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Lạc, Lâm Hợp,
Kỳ Tân, Kỳ Sơn, Kỳ Thượng
|
Điều chỉnh quy mô
khu vực quy hoạch.
|
10.5
|
Đường Trục chính
vào trung tâm đô thị Kỳ Đồng (đoạn Kỳ Phú - ra biển)
|
9,20
|
3,39
|
|
0,76
|
0,26
|
4,39
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
7,20
|
3,39
|
|
1,76
|
0,26
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
Xã Kỳ Phú
|
Điều chỉnh quy mô
khu vực quy hoạch.
|
11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
8,42
|
5,00
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
8,42
|
5,00
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
11.1
|
XD Các trụ sở, cơ
quan, đơn vị trong khu đô thị Kỳ Đồng (gồm nhiều công trình: dự kiến TSC 6,42
ha; DTS 2 ha, đã bao gồm TT Chính trị huyện 0,5 ha)
|
8,42
|
5,00
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
8,07
|
5,00
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
Kỳ Đồng
|
Điều chỉnh quy mô
khu vực quy hoạch.
|
11.2
|
Trung tâm Ứng dụng
Khoa học kỹ thuật và Bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Tân
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
12
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
70,00
|
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
|
8,79
|
|
|
61,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
QH vùng trồng chè
công nghiệp
|
70,00
|
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
|
8,79
|
|
|
61,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Sơn
|
Điều chỉnh các loại
đất sử dụng để thực hiện công trình.
|
Tổng số: 27 công
trình, dự án
|
372,60
|
22,22
|
31,81
|
59,94
|
21,10
|
189,22
|
1,82
|
0,66
|
13,42
|
0,97
|
0,35
|
0,76
|
8,83
|
1,32
|
2,06
|
18,12
|
372,60
|
22,22
|
31,81
|
59,94
|
21,10
|
189,22
|
1,82
|
0,66
|
13,42
|
0,97
|
0,35
|
0,76
|
8,83
|
1,32
|
2,06
|
18,12
|
|
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích đến
năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
|
Diện tích đến
năm 2030 sau điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76.027,89
|
76.027,89
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
62.569,82
|
62.569,82
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.528,77
|
6.528,77
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
5.933,88
|
5.933,88
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.810,63
|
2.810,63
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.204,71
|
7.204,71
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.869,43
|
14.869,43
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.958,41
|
3.958,41
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25.381,48
|
25.381,48
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
6.326,93
|
6.326,93
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
883,02
|
883,02
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
933,37
|
933,37
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.118,77
|
13.118,77
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
434,19
|
434,19
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,45
|
5,45
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
180,00
|
180,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
286,68
|
286,68
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
202,19
|
202,19
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
469,65
|
469,65
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,30
|
10,30
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.548,09
|
8.548,09
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.054,56
|
3.054,56
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.328,56
|
4.328,56
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,30
|
9,30
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,25
|
10,25
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
117,50
|
117,50
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
94,94
|
94,94
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
208,15
|
208,15
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
6,81
|
6,81
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,92
|
5,92
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
64,19
|
64,19
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,23
|
15,23
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
620,48
|
620,48
|
-
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,20
|
12,20
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,61
|
35,61
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,82
|
31,82
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.473,67
|
1.473,67
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
107,23
|
107,23
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,62
|
28,62
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,04
|
5,04
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,02
|
25,02
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
632,99
|
632,99
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
641,54
|
641,54
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,65
|
0,65
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
339,30
|
339,30
|
-
|