ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3188/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP
ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai áp dụng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/7/2018 tại Văn
phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (có đơn giá kèm theo).
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa
chính và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai tại Văn phòng Đăng ký đất
đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai đơn giá cho các
tổ chức, cá nhân thực hiện.
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này.
3. Tổng hợp những khó khăn,
vướng mắc để tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai Quảng Trị và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm
2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Biểu 01
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn
vị tính: đồng/thửa đất
Số TT
|
Diện tích
|
Phường, thị trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
1.110.000
|
740.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
1.320.000
|
880.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
1.400.000
|
930.000
|
4
|
>500 - 1.000 (m²)
|
1.720.000
|
1.150.000
|
5
|
>1.000 - 3.000 (m²)
|
2.350.000
|
1.570.000
|
6
|
>3.000 - 10.000 (m²)
|
3.630.000
|
2.430.000
|
7
|
>1 - 10 ha
|
4.360.000
|
2.910.000
|
- Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 1.1, 1.2);
- Đối với các thửa đất
>10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Biểu 02
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DO YẾU TỐ QUY HOẠCH
DỰA TRÊN TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP
Đơn
vị tính: đồng/thửa đất
Số TT
|
Diện tích
|
Phường, thị trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
660.000
|
440.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
790.000
|
520.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
840.000
|
560.000
|
4
|
>500 - 1.000 (m²)
|
1.030.000
|
680.000
|
5
|
>1.000 - 3.000 (m²)
|
1.410.000
|
940.000
|
6
|
>3.000 - 10.000 (m²)
|
2.180.000
|
1.450.000
|
7
|
>1 - 10 ha
|
2.610.000
|
1.750.000
|
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế
VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 2.1, 2.2);
- Đối với các thửa đất
>10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Biểu 03
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN LÀ NHÀ
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Đơn
vị tính: đồng/tài sản
Số TT
|
Diện tích
|
Phường, thị trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
1.560.000
|
1.040.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
1.850.000
|
1.240.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
1.960.000
|
1.310.000
|
4
|
>500 - 1.000 (m²)
|
2410.000
|
1600.000
|
5
|
>1.000 - 3.000 (m²)
|
3.300.000
|
2.200.000
|
6
|
>3.000 - 10.000 (m²)
|
5.080.000
|
3.400.000
|
7
|
>1 - 10 ha
|
6.100.000
|
4.090.000
|
- Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 3.1, 3.2);
- Đối với các thửa đất
>10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Biểu 04
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
Đơn
vị tính: đồng/tài sản
Số TT
|
Diện tích
|
Phường, thị trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
660.000
|
440.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
790.000
|
520.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
840.000
|
560.000
|
4
|
>500 - 1.000 (m²)
|
1.030.000
|
680.000
|
5
|
>1.000 - 3.000 (m²)
|
1.410.000
|
940.000
|
6
|
>3.000 - 10.000 (m²)
|
2.180.000
|
1.450.000
|
7
|
>1 - 10 ha
|
2.610.000
|
1.750.000
|
- Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 4.1,4.2);
- Đối với các thửa đất
>10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Biểu 05
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN LÀ NHÀ
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC KHI THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI VỚI ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn
vị tính: đồng/tài sản
Số TT
|
Diện tích
|
Phường, thị trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
1.110.000
|
740.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
1.320.000
|
880.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
1.400.000
|
930.000
|
4
|
>500 - 1.000 (m²)
|
1.720.000
|
1.150.000
|
5
|
>1.000 - 3.000 (m²)
|
2.350.000
|
1.570.000
|
6
|
>3.000 - 10.000 (m²)
|
3.630.000
|
2.430.000
|
7
|
>1 - 10 ha
|
4.360.000
|
2.910.000
|
- Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT (Chi tiết thể thể hiện ở phụ lục 5.1, 5.2);
- Đối với các thửa đất
>10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Biểu 06
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC KHI THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI VỚI
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn
vị tính: đồng/tài sản
Số TT
|
Diện tích
|
Phường, thị trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
660.000
|
440.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
790.000
|
520.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
840.000
|
560.000
|
4
|
>500 - 1.000 (m²)
|
1.030.000
|
680.000
|
5
|
>1.000 - 3.000 (m²)
|
1.410.000
|
940.000
|
6
|
>3.000 - 10.000 (m²)
|
2.180.000
|
1.450.000
|
7
|
>1 - 10 ha
|
2.610.000
|
1.750.000
|
- Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 6.1,6.2)
- Đối với các thửa đất
>10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Biểu 07
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
A. Đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo
Số TT
|
Loại dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và Tài sản
|
1
|
Đăng ký bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
Đồng/hồ sơ
|
|
1.340.000
|
|
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Đồng/hồ sơ
|
|
1.120.000
|
|
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
1.290.000
|
|
|
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đồng/hồ sơ
|
|
1.530.000
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ
chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Đồng/hồ sơ
|
470.000
|
|
|
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.170.000
|
1.180.000
|
1.530.000
|
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp có sai sót do người sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
380.000
|
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đồng/hồ sơ
|
940.000
|
|
1.760.000
|
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
1.380.000
|
1.120.000
|
2.000.000
|
|
10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đồng/hồ sơ
|
500.000
|
|
|
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Đồng/hồ sơ
|
1.380.000
|
|
|
|
12
|
Xóa đăng ký, cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
330.000
|
350.000
|
450.000
|
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
760.000
|
780.000
|
1.000.000
|
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đồng/hồ sơ
|
600.000
|
610.000
|
790.000
|
|
15
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
820.000
|
|
|
|
16
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đồng/hồ sơ
|
760.000
|
|
|
|
17
|
Tách, hợp thửa theo nhu cầu
của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
Đồng/hồ sơ
|
760.000
|
|
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
440.000
|
440.000
|
560.000
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
Đồng/hồ sơ
|
440.000
|
440.000
|
560.000
|
|
20
|
Đăng ký, xóa thế chấp,
thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản
hình thành trong tương lai đối với tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
230.000
|
230.000
|
300.000
|
|
- Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT
B. Đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
Số TT
|
Loại dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và Tài sản
|
1
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đồng/hồ sơ
|
|
410.000
|
|
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đồng/hồ sơ
|
360.000
|
|
580.000
|
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Đồng/hồ sơ
|
310.000
|
410.000
|
530.000
|
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đồng/hồ sơ
|
450.000
|
520.000
|
650.000
|
|
5
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh
nghiệp tư nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
450.000
|
520.000
|
650.000
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đồng/hồ sơ
|
440.000
|
440.000
|
560.000
|
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đồng/hồ sơ
|
360.000
|
|
|
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
280.000
|
|
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đồng/hồ sơ
|
280.000
|
|
|
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
270.000
|
280.000
|
350.000
|
|
11
|
Biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong
thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đồng/hồ sơ
|
450.000
|
520.000
|
650.000
|
|
12
|
Xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đồng/hồ sơ
|
380.000
|
|
|
|
13
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
Đồng/hồ sơ
|
90.000
|
|
|
|
14
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đồng/hồ sơ
|
410.000
|
|
|
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
440.000
|
440.000
|
560.000
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
|
|
|
17
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
310.000
|
410.000
|
530.000
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
310.000
|
410.000
|
530.000
|
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Đồng/hồ sơ
|
|
410.000
|
|
|
20
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đồng/hồ sơ
|
|
440.000
|
|
|
21
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
450.000
|
|
|
|
22
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp có sai sót do người sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
270.000
|
|
23
|
Đăng ký, xóa thế chấp,
thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản
hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
|
24
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
440.000
|
|
|
|
Giá trên đã bao gồm 5%
thuế VAT.