Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch sử dụng đất của huyện Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 318/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 03 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Tu Mơ Rông tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 16/3/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 21/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tu Mơ Rông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
T/M.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Đắk Hà |
Xã Đắk Na |
Xã Đắk Rơ Ông |
Xã Đắk Sao |
Xã Đắk Tơ Kan |
Xã Măng Ri |
Xã Ngọc Lây |
Xã Ngọc Yêu |
Xã Tê Xăng |
Xã Tu Mơ Rông |
Xã Văn Xuôi |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
85.744,25 |
9.574,13 |
8.440,68 |
6.286,77 |
8.788,17 |
6.897,43 |
4.497,03 |
9.250,34 |
13351,67 |
4.713,50 |
5.638,82 |
8.305,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
82.213,53 |
9.020,34 |
8.307,44 |
6.138,17 |
8.554,20 |
6.609,34 |
4.389,09 |
8.535,08 |
12.779,20 |
4.538,08 |
5.290,43 |
8.052,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.642,23 |
139,61 |
152,85 |
246,89 |
167,61 |
188,33 |
122,57 |
82,76 |
300,83 |
88,24 |
91,06 |
61,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.591,09 |
139,61 |
147,01 |
240,70 |
152,33 |
181,58 |
122,57 |
82,76 |
292,61 |
88,24 |
88,12 |
55,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.269,36 |
2.893,42 |
1.671,67 |
2.735,43 |
1.526,57 |
2.296,85 |
719,06 |
1.534,52 |
2.681,68 |
1.664,38 |
1.314,48 |
1.231,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.311,37 |
106,07 |
811,01 |
671,01 |
977,34 |
605,82 |
304,36 |
342,18 |
271,71 |
139,26 |
68,47 |
14,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22.508,64 |
|
2.918,27 |
594,70 |
1.177,60 |
1.725,84 |
2.454,39 |
3.213,89 |
7.505,61 |
111,22 |
2.807,12 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33.479,99 |
5.880,84 |
2.753,03 |
1.889,60 |
4.704,80 |
1.792,40 |
788,70 |
3.361,73 |
2.019,37 |
2.534,98 |
1.009,30 |
6.745,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,94 |
0,40 |
0,61 |
0,54 |
0,28 |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
P.NN |
1.725,45 |
512,75 |
89,59 |
89,06 |
111,57 |
170,97 |
79,08 |
124,46 |
174,62 |
143,16 |
111,95 |
118,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
152,61 |
152,24 |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,11 |
1,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
0,20 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,42 |
0,61 |
- |
- |
1,17 |
- |
- |
- |
0,15 |
1,27 |
2,22 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
631,34 |
237,50 |
17,64 |
26,45 |
26,38 |
67,05 |
19,15 |
35,06 |
37,41 |
84,41 |
34,03 |
46,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,86 |
0,06 |
- |
- |
0,12 |
- |
7,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,25 |
1,10 |
- |
- |
- |
2,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
459,39 |
64,17 |
30,23 |
27,42 |
26,71 |
26,42 |
39,45 |
45,35 |
89,72 |
39,92 |
33,63 |
36,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,39 |
8,30 |
0,41 |
0,52 |
0,63 |
0,71 |
0,38 |
0,52 |
0,20 |
0,26 |
1,18 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,97 |
- |
0,13 |
0,30 |
0,31 |
0,23 |
0,07 |
- |
0,13 |
- |
0,80 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,70 |
5,00 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
50,81 |
4,01 |
6,56 |
4,23 |
5,97 |
6,74 |
7,28 |
3,81 |
3,60 |
3,80 |
2,63 |
2,18 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
46,94 |
8,65 |
- |
- |
- |
8,30 |
- |
0,54 |
11,20 |
- |
18,25 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,18 |
0,94 |
0,46 |
1,24 |
0,85 |
0,87 |
- |
0,34 |
1,59 |
1,37 |
1,10 |
0,42 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, suối |
SON |
330,34 |
28,86 |
34,16 |
28,90 |
49,31 |
57,80 |
4,80 |
38,84 |
30,62 |
12,03 |
18,11 |
26,91 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,82 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.805,27 |
41,04 |
43,65 |
59,54 |
122,40 |
117,11 |
28,86 |
590,80 |
397,85 |
32,46 |
236,44 |
135,31 |