Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Phạm Văn Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 03 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 3528/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 165/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ PHAN
THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
P. Mũi Né |
P. Hàm Tiến |
P. Phú Hài |
P. Phú Thủy |
P. Phú Tài |
P. Phú Trinh |
P. Xuân An |
P. Thanh Hải |
P. Bình Hưng |
P. Đức Nghĩa |
P. Lạc Đạo |
P. Đức Thắng |
P. Hưng Long |
P. Đức Long |
Xã Thiện Nghiệp |
Xã Phong Nẫm |
Xã Tiến Lợi |
Xã Tiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
21.090,06 |
3.454,27 |
1.052,54 |
1.199,76 |
417,92 |
289,59 |
149,77 |
219,94 |
103,73 |
78,55 |
39,40 |
48,36 |
46,99 |
89,40 |
238,40 |
7.312,24 |
479,57 |
588,95 |
5.280,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.125,26 |
1.143,30 |
156,27 |
107,43 |
|
36,06 |
6,63 |
40,78 |
0,99 |
|
|
|
|
|
45,13 |
5.535,43 |
205,27 |
271,51 |
3.576,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
98,05 |
|
|
5,26 |
|
19,02 |
|
17,54 |
|
|
|
|
|
|
|
21,94 |
|
34,29 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
83,12 |
|
|
5,61 |
|
0,68 |
|
18,64 |
|
|
|
|
|
|
|
21,52 |
1,04 |
35,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.302,06 |
97,96 |
12,45 |
1,52 |
|
0,65 |
6,58 |
10,58 |
|
|
|
|
|
|
17,37 |
140,42 |
48,68 |
65,30 |
1.900,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.444,07 |
290,22 |
143,82 |
11,98 |
|
16,15 |
0,01 |
10,30 |
|
|
|
|
|
|
25,21 |
3.751,29 |
156,52 |
168,44 |
870,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.246,20 |
755,12 |
|
76,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47 |
1.621,78 |
|
|
791,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,94 |
|
|
5,48 |
|
0,22 |
0,04 |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
0,07 |
2,88 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
7,84 |
|
|
7,00 |
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,10 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
0,60 |
14,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.627,38 |
2.193,12 |
863,24 |
1.073,50 |
417,92 |
252,65 |
142,78 |
179,16 |
100,86 |
78,55 |
39,40 |
48,36 |
46,99 |
89,40 |
190,27 |
1.650,71 |
273,88 |
317,44 |
1.669,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
500,85 |
1,86 |
|
37,86 |
|
0,31 |
2,11 |
2,44 |
2,13 |
3,34 |
|
0,16 |
|
0,05 |
3,93 |
397,40 |
|
8,62 |
40,64 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,03 |
1,70 |
0,04 |
0,04 |
5,65 |
0,09 |
0,27 |
0,31 |
0,03 |
1,37 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
0,06 |
|
1,54 |
7,68 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
62,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,78 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,60 |
23,86 |
|
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.948,88 |
923,62 |
582,17 |
317,85 |
52,52 |
5,36 |
0,88 |
4,18 |
2,99 |
1,86 |
|
|
2,89 |
6,43 |
4,06 |
216,93 |
2,60 |
16,48 |
808,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
218,72 |
2,92 |
0,11 |
20,22 |
0,21 |
2,69 |
12,07 |
9,07 |
3,03 |
0,97 |
0,43 |
8,43 |
5,83 |
2,06 |
10,42 |
4,53 |
5,36 |
11,19 |
119,18 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
812,77 |
760,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,95 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.878,41 |
121,57 |
73,19 |
148,00 |
114,03 |
89,12 |
38,67 |
62,36 |
26,89 |
25,59 |
10,72 |
10,52 |
15,91 |
26,85 |
38,70 |
765,89 |
57,26 |
74,81 |
178,33 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
24,10 |
0,66 |
0,06 |
0,12 |
13,00 |
|
1,07 |
0,20 |
0,06 |
4,88 |
1,17 |
0,08 |
|
|
|
0,70 |
0,95 |
0,54 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
23,23 |
0,35 |
0,21 |
3,91 |
0,02 |
11,77 |
5,40 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,13 |
0,07 |
0,32 |
0,11 |
0,18 |
0,43 |
0,06 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
127,49 |
8,83 |
2,47 |
28,18 |
17,95 |
18,31 |
2,30 |
4,40 |
2,10 |
2,05 |
0,65 |
0,70 |
0,77 |
4,64 |
9,03 |
5,23 |
0,61 |
11,87 |
7,40 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,54 |
1,73 |
1,05 |
20,87 |
|
0,58 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,07 |
|
5,42 |
0,77 |
1,05 |
|
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,78 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,48 |
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,57 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.543,04 |
103,37 |
68,62 |
86,97 |
73,37 |
56,03 |
26,37 |
55,06 |
20,30 |
17,14 |
7,76 |
9,61 |
15,07 |
20,59 |
29,05 |
713,56 |
34,56 |
50,57 |
155,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
46,95 |
1,63 |
0,59 |
7,64 |
8,37 |
1,17 |
0,08 |
1,21 |
2,03 |
|
|
|
|
|
0,09 |
4,10 |
9,44 |
10,60 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
53,82 |
4,15 |
|
|
|
0,35 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
36,06 |
0,02 |
|
13,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,56 |
0,37 |
0,04 |
0,17 |
0,80 |
0,03 |
|
0,17 |
|
1,51 |
0,06 |
|
|
0,20 |
0,03 |
0,03 |
|
0,02 |
0,13 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,33 |
0,48 |
0,15 |
0,14 |
0,52 |
0,88 |
0,08 |
1,20 |
2,36 |
|
1,03 |
|
|
0,03 |
0,39 |
0,61 |
|
0,10 |
0,36 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,39 |
0,83 |
|
9,63 |
|
|
|
|
|
|
1,31 |
0,08 |
0,39 |
|
0,15 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,22 |
|
|
4,27 |
|
|
|
|
0,81 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
16,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
740,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149,58 |
108,01 |
129,97 |
352,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.494,62 |
261,29 |
201,38 |
352,30 |
171,81 |
130,47 |
77,44 |
74,38 |
49,93 |
30,12 |
17,02 |
23,63 |
15,92 |
27,82 |
61,11 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,39 |
1,35 |
0,30 |
0,93 |
17,43 |
2,42 |
3,47 |
3,12 |
0,25 |
4,86 |
0,17 |
0,61 |
0,74 |
0,81 |
1,42 |
0,30 |
0,48 |
0,45 |
1,28 |
2.16 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,40 |
0,86 |
|
|
|
|
0,05 |
0,69 |
|
1,47 |
0,02 |
|
0,03 |
0,26 |
0,02 |
|
0,50 |
|
0,50 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,31 |
5,19 |
1,29 |
1,54 |
3,00 |
0,25 |
0,77 |
0,21 |
1,76 |
0,76 |
0,62 |
2,24 |
0,27 |
1,12 |
2,18 |
3,89 |
0,75 |
1,43 |
0,04 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
336,60 |
38,61 |
0,89 |
104,01 |
0,13 |
1,96 |
0,26 |
0,07 |
1,34 |
0,03 |
|
|
|
|
46,50 |
33,34 |
5,84 |
41,13 |
62,49 |
2.20 |
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
64,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,76 |
|
|
10,14 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,41 |
1,00 |
0,21 |
0,17 |
0,20 |
0,43 |
0,14 |
0,03 |
0,07 |
0,08 |
|
0,01 |
0,13 |
0,06 |
0,10 |
0,11 |
0,19 |
0,35 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
192,42 |
45,01 |
0,33 |
20,98 |
47,59 |
1,60 |
|
11,84 |
1,95 |
1,35 |
|
|
0,41 |
18,84 |
0,21 |
|
18,00 |
0,30 |
24,01 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,24 |
1,94 |
0,72 |
0,79 |
0,04 |
0,09 |
0,10 |
0,64 |
|
0,27 |
0,85 |
0,67 |
0,23 |
0,28 |
0,24 |
0,53 |
|
0,26 |
0,59 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
165,69 |
|
1,31 |
36,03 |
5,04 |
16,32 |
6,55 |
8,70 |
9,25 |
6,48 |
8,06 |
1,98 |
4,21 |
4,12 |
7,73 |
11,60 |
10,57 |
24,77 |
2,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
34,29 |
0,59 |
1,30 |
4,14 |
0,27 |
0,57 |
|
1,12 |
0,43 |
|
|
|
|
0,63 |
13,39 |
11,85 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,24 |
0,10 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,42 |
117,85 |
33,03 |
18,83 |
|
0,88 |
0,36 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
3,00 |
126,10 |
0,42 |
|
35,07 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.428,62 |
3.454,27 |
1.052,54 |
1.199,76 |
417,92 |
289,59 |
149,77 |
219,94 |
103,73 |
78,55 |
39,40 |
48,36 |
46,99 |
89,40 |
238,40 |
|
|
|
|