Quyết định 3161/QĐ-BGTVT cử công chức, viên chức dự thi nâng ngạch chuyên viên chính lên chuyên viên cao cấp năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 3161/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 17/10/2008 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Trần Doãn Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3161/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2008 |
VỀ VIỆC CỬ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH LÊN CHUYÊN VIÊN CAO CẤP NĂM 2008
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Nghị định số
51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Quy chế tổ chức thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2006/QĐ-BNV ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ);
- Căn cứ công văn số 16/HĐTCVCC ngày 24/9/2008 của Hội đồng thi nâng ngạch
chuyên viên cao cấp của Bộ Nội vụ về việc tổ chức kỳ thi nâng ngạch chuyên viên
chính lên chuyên viên cao cấp năm 2008 và Biên bản cuộc họp ngày 16/10/2008 của
Hội đồng sơ tuyển thi nâng ngạch Bộ Giao thông vận tải;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử 05 công chức, viên chức có tên trong danh sách trích ngang tại Phụ lục 1 (kèm theo) tham dự kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính lên chuyên viên cao cấp năm 2008 theo chỉ tiêu được Bộ Nội vụ giao.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông có tên trong danh sách trích ngang tại Phụ lục 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(kèm theo Quyết định số 3161/BGTVT-TCCB ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Thời gian làm việc ở ngạch CVC và TĐ (năm) |
Mức lương hiện hưởng |
Văn bằng, chứng chỉ |
Số đề án, công trình đã tham gia |
Được miễn thi |
Ghi chú |
|||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Thời gian hưởng (từ) |
Tốt nghiệp ĐH trở lên |
Tốt nghiệp Lý luận CTCC |
Tốt nghiệp QLNN cao cấp |
Ngoại ngữ C trở lên |
Trình độ Tin học |
Tin học |
Ngoại ngữ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 1 |
Trương Tấn Viên |
2/10/54 |
|
Vụ trưởng |
Vụ Kế hoạch -Đầu tư |
15 |
6,78 |
1/11/03 |
Đại học
|
1995 |
2007 |
Chưacó Chứng chỉ C Tiếng Anh |
Chưacó Chứng chỉ tin học VP |
Có 1 đề án cấp Bộ |
|
|
Có cam kết thi Tin học VP và Ngoại ngữ C |
2 |
Phạm Thanh Tùng
|
21/2/56 |
|
Vụ trưởng |
Vụ Hợp tác quốc tế |
8 năm và 8 tháng |
5,42 |
01/2/08 |
Thạc sỹ
|
2002 |
2006 |
ĐH Tiếng Anh |
Có CC Tin học quản lý |
Có 1 Đề án cấp Bộ |
|
Miễn thi
|
Có cam kết thi Tin học VP |
3 |
Lại Xuân Thanh
|
25/8/63 |
|
Phó Cục trưởng |
Cục Hàng không VN |
10 |
6,10 |
1/12/07 |
Thạc sỹ
|
2001 |
2002 |
Có chứng chỉ C |
có Chứng chỉ tin học B |
Có 1 đề tài cấp Ngành |
|
Miễn thi |
Tốt nghiệp ĐH ở Liên xô |
4 |
Nguyễn Hoàng Tiệm
|
08/9/51 |
|
Trưởng ban Vận tải |
Cục Hàng hải VN |
6 |
5,76 |
1/10/06 |
Tiến sỹ
|
2003 |
9/2008 |
Có chứng chỉ C |
Học xong chương trình máy vi tính (1992) |
Có 4 đề tài cấp Bộ |
|
|
Có cam thi tin học VP |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
5 |
Phùng Văn Ổn |
12/3/55 |
|
Giám đốc |
Trung tâm CNTT |
7 |
5,42 |
1/12/06 |
Tiến sỹ
|
2005 |
9/2007 |
ĐH Tiếng Anh |
Tiến sỹ |
Có 12 đề tài, đề án (6 Đề tài cấp Bộ, 6 Đề án cấp Nhà nước và cấp ngành) |
Miễn thi |
Miễn thi |
Có Bằng ĐH Máy tính và ĐH Tiếng Anh |
Tổng số 05 cán bộ, công chức, viên chức trên đây của Bộ Giao thông vận tải cử đi dự thi nâng ngạch chuyên viên chính lên chuyên viên cao cấp năm 2008 đảm bảo đúng số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn dự thi quy định tại Thông tư số 07/2008/TT-BNV ngày 04/9/2008 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số quy định về thi nâng ngạch công chức.
VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(kèm theo Quyết định số /BGTVT-TCCB ngày tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Thời gian làm việc ở ngạch CVC và TĐ (năm) |
Mức lương hiện hưởng |
Văn bằng, chứng chỉ |
Số đề án, công trình |
Được miễn thi |
Ghi chú |
|||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Thời gian hưởng (từ) |
Tốt nghiệp ĐH trở lên |
Tốt nghiệp Lý luận CTCC |
Hoàn thành khóa học QLNNCC |
Ngoại ngữ C trở lên |
Trình độ Tin học |
Tin học |
Ngoại ngữ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Nguyễn Việt Dũng |
2/8/57 |
|
Trưởng ban HTQT |
Cục Hàng hải VN |
11 |
6,10 |
1/1/07 |
Đại học |
2004 |
9/2008 |
ĐH Tiếng Nga |
C |
Tham gia 2 Đề án về phát triển cảng biển VN (Không rõ ngày nghiệm thu) |
|
Miễn thi |
Có Bằng ĐH tiếng Nga |
2 |
Trần Văn Lâm |
05/1/67 |
|
Phó Vụ trưởng |
Vụ Tổ chức cán bộ |
11 |
6,44 |
1/10/07 |
Đại học |
2002 |
2007 |
Chưa có Chứng chỉ C |
B |
Chủ trì soạn thảo 5 Đề án về công tác tổ chức, quản lý |
|
|
Có cam kết đủ khả năng thi NN trình độ C |
3 |
Phùng Văn Ổn |
12/3/55 |
|
Giám đốc |
Trung tâm CNTT |
7 |
5,42 |
1/12/06 |
Tiến sỹ
|
2005 |
9/2007 |
ĐH Tiếng Anh |
Tiến sỹ |
Có 12 đề tài, đề án NCKH (Chủ nhiệm 06 Đề tài cấp Bộ, tham gia 06 Đề án cấp Nhà nước và cấp ngành) |
Miễn thi |
Miễn thi |
Có Bằng Đại học Máy tính, Tiếng Anh |
4 |
Nguyễn Trung Sỹ
|
10/2/61 |
|
Phó Tổng GĐ |
Ban QLDA 85 |
13 |
6,10 |
1/12/05 |
Thạc sỹ
|
2002 |
2005 |
Đã học xong môn Tiếng Anh thuộc chương trình Cao học |
Đã học xong Tin học đại cương thuộc chương trình Cao học |
Chủ nhiệm 01 Đề tài cấp Bộ |
|
|
Có cam kết đủ khả năng thi Tin học VP và NN trình độ C |
5 |
Phạm Thanh Tùng
|
21/2/56 |
|
Vụ trưởng |
Vụ Hợp tác quốc tế |
8 năm và 8 tháng |
5,42 |
01/2/08 |
Thạc sỹ
|
2002 |
2006 |
ĐH Tiếng Anh |
Có CC Tin học quản lý |
Chủ trì nghiên cứu 01 Đề án cấp Bộ |
|
Miễn thi
|
Có cam kết đủ khả năng thi Tin học VP |
6 |
Nguyễn Hoàng Tiệm - Là thương binh loại A (Bộ đội), - Gia đình liệt sỹ. |
08/9/51 |
|
Trưởng ban Vận tải |
Cục Hàng hải VN |
6 |
5,76 |
1/10/06 |
Tiến sỹ
|
2003 |
9/2008 |
Có chứng chỉ C |
Học xong chương trình máy vi tính (1992) |
Có 4 đề tài NCKH (Chủ nhiệm 3, Phó chủ nhiệm 1) |
|
|
Có cam kết đủ khả năng thi Tin học VP |
7 |
Lại Xuân Thanh
|
25/8/63 |
|
Phó Cục trưởng |
Cục Hàng không VN |
10 |
6,10 |
1/12/07 |
Thạc sỹ
|
2001 |
2002 |
Có chứng chỉ C |
B |
Chủ nhiệm 01 đề tài cấp Ngành |
|
Miễn thi |
Học Đại học ở Liên xô cũ |
1 8 |
Trương Tấn Viên |
2/10/54 |
|
Vụ trưởng |
Vụ Kế hoạch -Đầu tư |
22 |
6,78 |
1/11/03 |
Đại học (ở Ba Lan) |
1995 |
2007 |
Chưa có Chứng chỉ C |
Chưa có Chứng chỉ VP |
Đã nghiên cứu xây dựng 01 đề án: Định hướng phát triển đường cao tốc và nguồn vốn đầu tư |
|
|
Có cam kết thành thạo Tin học VP và NN trình độ C |
19 |
Nguyễn Văn Hiền (không có hồ sơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ không đầy đủ |
110 |
Phạm Hồng Sơn
|
8/01/60 |
|
Tổng GĐ |
Ban QLDA đường HCM |
8 |
5,76 |
1/1/06 |
Không có bằng đại học trong hồ sơ |
2001 |
2005 |
Có chứng chỉ C |
Không có chứng chỉ TH |
Có 1 đề án (không có xác nhận) |
|
|
Hồ sơ không đầy đủ |
1 11 |
Nguyễn Quốc Tùng (nộp HS ngày 14/10/08, muộn 4 ngày) |
13/2/60 |
|
Chánh Văn phòng |
PMU 2 Cục Đường bộ VN |
10 |
6,10 |
1/9/05 |
Đại học |
2003 |
5/2008 |
ĐH |
Có chứng nhận tin học chương trình Đề án 112 |
Có 1 đề tài (để bảo vệ tốt nghiệp ở lớp QLNN CVCC) không phải cấp Bộ |
|
Miễn thi |
Hồ sơ không đầy đủ |
1 12 |
Nguyễn Tân Khoa (nộp HS ngày 14/10/08, muộn 4 ngày) |
2/9/54 |
|
Phó Tổng GĐ |
PMU 6 Cục Đường bộ VN |
8 |
5,76 |
1/3/006 |
Đại học |
2004 |
2007 |
Không có chứng chỉ |
Không có chứng chỉ |
Không có bản kê khai đề án, công trình đã tham gia |
|
|
Hồ sơ không đầy đủ |
Tổng số 05 cán bộ, công chức, viên chức trên đây của Bộ Giao thông vận tải cử đi dự thi nâng ngạch chuyên viên chính lên chuyên viên cao cấp năm 2008 đảm bảo đúng số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn dự thi quy định tại Tông tư số 07/2008/TT-BNV ngày 04/9/2008 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số quy định về thi nâng ngạch công chức.
VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
KT.
BỘ TRƯỞNG |