Quyết định 3101/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025

Số hiệu 3101/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2022
Ngày có hiệu lực 23/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3101/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 09 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;

Căn cứ Thông tư số 33/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Trạm y tế xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BYT ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Bộ Y tế về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban VHXH - HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP + CV VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTHCB, K15.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1A

KẾ HOẠCH KIỆN TOÀN TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC Y TẾ TUYẾN HUYỆN ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025)

TT

Tên đơn vị, lĩnh vực

Dự báo giường bệnh kế hoạch (gb) / Quy mô dân số (người)

Nhu cầu bố trí nhân lực

Trong đó

Tăng/ giảm so với số lượng nhân lực hiện có mặt

Nhu cầu tuyển dụng giai đoạn 2022-2025

Kế hoạch đào tạo nhân lực chuyên ngành y - dược

Bác sĩ hoặc tương tương

Chuyên ngành y, dược khác

Tổng số

Bác sĩ hoặc tương đương

Chuyên ngành y, dược khác

Tổng số

Trình độ Sau đại học

Trình độ Đại học

Trình độ Cao đẳng

1

TTYT thành phố Quy Nhơn

 

494

93

291

180

180

21

151

31

12

8

10

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

320gb

400

80

260

156

156

20

136

29

11

7

10

 

- Dự phòng, dân số

290.300ng

40

8

20

7

7

1

6

2

1

1

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

54

5

11

17

17

0

9

 

 

 

 

2

TTYT huyện Tuy Phước

 

254

45

145

118

118

15

92

55

20

34

1

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

170gb

187

37

122

100

100

14

86

41

15

26

 

 

- Dự phòng, dân số

175.000ng

35

4

17

0

0

0

0

8

3

4

1

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

32

4

6

18

18

1

6

6

2

4

 

3

TTYT thị xã An Nhơn

 

445

81

257

245

245

37

185

55

30

25

0

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

300gb

360

72

234

202

202

35

167

47

26

21

 

 

- Dự phòng, dân số

180.000ng

35

5

17

14

14

0

14

6

2

4

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

50

4

6

29

29

2

4

2

2

 

 

4

TTYT huyện Phù Cát

 

302

55

173

122

122

27

89

18

8

9

1

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

210gb

231

46

150

101

101

23

78

17

7

9

1

 

- Dự phòng, dân số

180.000ng

35

5

17

10

10

3

7

1

1

 

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

36

4

6

11

11

1

4

 

 

 

 

5

TTYT huyện Phù Mỹ

 

252

46

145

81

81

18

61

54

20

30

4

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

170gb

187

37

122

62

62

12

50

40

12

24

4

 

- Dự phòng, dân số

170.000ng

35

5

17

10

10

3

7

7

4

3

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

30

4

6

9

9

3

4

7

4

3

 

6

TTYT thị xã Hoài Nhơn

 

290

54

166

124

124

19

91

18

18

2

0

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

200gb

220

44

143

95

95

18

77

13

13

2

 

 

- Dự phòng, dân số

209.500ng

35

6

17

11

11

0

11

3

3

 

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

35

4

6

18

18

1

3

2

2

 

 

7

TTYT huyện Hoài Ân

 

234

42

136

112

112

19

91

30

12

18

0

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

160gb

176

35

114

89

89

14

75

25

11

14

 

 

- Dự phòng, dân số

81.700ng

30

4

15

14

14

2

12

4

1

3

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

28

3

7

9

9

3

4

1

 

1

 

8

TTYT huyện Tây Sơn

 

352

65

202

107

107

24

79

33

23

8

2

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

250gb

275

55

179

98

98

24

74

28

19

7

2

 

- Dự phòng, dân số

124.800ng

35

6

17

4

4

-1

5

3

2

1

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

42

4

6

5

5

1

0

2

2

 

 

9

TTYT huyện An Lão

 

117

20

59

41

41

8

35

9

0

0

8

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

60gb

66

13

36

27

27

4

23

6

 

 

5

 

- Dự phòng, dân số

28.000ng

30

4

16

10

10

3

7

3

 

 

3

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

21

3

7

4

4

1

5

 

 

 

 

10

TTYT huyện Vân Canh

 

117

20

59

39

39

1

39

0

9

2

2

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

60gb

66

13

36

23

23

1

22

 

5

2

 

 

- Dự phòng, dân số

28.000ng

30

4

16

10

10

0

10

 

1

 

2

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

21

3

7

6

6

0

7

 

3

 

 

11

TTYT huyện Vĩnh Thạnh

 

220

40

117

112

112

21

89

11

2

9

0

 

- Khám bệnh, chữa bệnh

150gb

165

33

99

95

95

16

79

8

2

6

 

 

- Dự phòng, dân số

34.800ng

30

3

12

7

7

2

5

2

 

2

 

 

- Quản lý, phục vụ chung

 

25

4

6

10

10

3

5

1

 

1

 

TỔNG CỘNG, trong đó:

 

3.077

563

1.750

1.281

1.281

212

1.000

314

154

145

28

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

2.050gb

2.333

467

1.495

1.048

1.048

183

865

254

121

118

22

Lĩnh vực dự phòng, dân số

1.502.100ng

370

54

181

97

97

13

84

39

18

18

6

Lĩnh vực quản lý, phục vụ chung

 

374

42

74

136

136

16

51

21

15

9

0

 

PHỤ LỤC 1B

KẾ HOẠCH KIỆN TOÀN TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC Y TẾ TUYẾN XÃ ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025)

TT

Địa bàn

Dự báo quy mô dân số đến năm 2025 (1000 người)

Số trạm y tế cơ cấu đủ CDCM chủ yếu và có chuyên trách dân số

Nhu cầu bố trí nhân lực

Trong đó, nhu cầu bố trí nhân lực chuyên ngành y, dược

Tăng/ giảm so với số nhân lực hiện có mặt

Nhu cầu tuyển dụng giai đoạn 2022-2025

KH đào tạo nhân lực ngành y, dược

Tổng số

Bác

Dược sĩ bậc Trung học trở lên

Y sĩ đa khoa / Cử nhân YTCC

Y sĩ Y học cổ truyền

YSSN/ Hộ sinh bậc Cao đẳng trở lên

Điều dưỡng bậc Cao đẳng trở lên

Tổng số

Bác sĩ hoặc tương đương

Chuyên ngành y, dược khác và chuyên trách dân số

Tổng số

Trình độ Đại học

Trình độ Cao đẳng

1

Thành phố Quy Nhơn

290,3

21

190

169

26

21

34

20

21

47

66

66

8

58

9

3

6

2

Huyện Tuy Phước

175,0

13

137

124

15

13

24

13

20

39

41

41

7

34

13

13

0

3

Thị xã An Nhơn

180,0

15

147

132

17

15

23

15

17

45

52

52

2

50

12

1

11

4

Huyện Phù Cát

180,0

18

178

160

18

18

33

20

25

46

54

54

6

48

11

10

1

5

Huyện Phù Mỹ

170,0

19

178

159

22

19

25

19

21

53

50

50

6

44

19

19

0

6

Thị xã Hoài Nhơn

209,5

17

171

154

21

17

29

17

17

53

50

50

7

43

9

9

0

7

Huyện Hoài Ân

81,7

15

132

117

17

15

22

11

15

37

37

37

0

37

1

0

1

8

Huyện Tây Sơn

124,8

15

134

119

16

15

20

15

15

38

46

46

6

40

23

14

9

9

Huyện An Lão

28,0

10

79

69

10

10

16

4

10

19

25

25

2

23

7

2

5

10

Huyện Vân Canh

28,0

7

60

53

7

7

13

3

8

15

19

19

0

19

5

2

3

11

Huyện Vĩnh Thạnh

34,8

9

73

64

9

9

17

1

10

18

19

19

1

18

9

6

3

 

TỔNG CỘNG

1.502,1

159

1.479

1.320

178

159

256

138

179

410

459

459

45

414

118

79

39

[...]