Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 3090/QĐ-CT năm 2003 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3090/QĐ-CT
Ngày ban hành 26/09/2003
Ngày có hiệu lực 26/09/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lôi Xuân Len
Lĩnh vực Thương mại

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3090 QĐ/CT

Thanh Hoá, ngày 26 tháng 9 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU MÍA PHÍA BẮC TỈNH THANH HOÁ.

(Phục vụ nhà máy đường Việt-Đài công suất 6000 tấn mía/ngày)

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

- Căn cứ luật tổ chức của HĐND và UBND công bố ngày 05/7/1994

- Căn cứ Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ.

- Thực hiện công văn số 2142/UB-NN ngày 03/7/2002 của UBND tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp &PTNT tổ chức nghiên cứu, khảo sát, soát xét lại quy hoạch các vùng tập trung trồng cây công nghiệp(mía, dứa, cà phê...)

- Căn cứ tờ trình số 649/NN&PTNT-KHTC ngày 07/5/2003 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tờ trình số 749 QH/KH&ĐT ngày 26/6/2003 của Sở Kế hoạch và Đầu tư V/v xin phê duyệt Rà soát, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 phục vụ nhà máy đường Việt- Đài công suất 6000 tấn mía/ngày.

QUYẾT ĐỊNH

Điều I: Phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc của tỉnh(phục vụ Nhà máy đường Việt-Đài công suất 6.000 tấn mía/ngày) với các nội dung sau:

1/ Phạm vi dự án: Phân bố 6 huyện gồm: Thạch Thành(25 xã, 3 nông trường, 1 lâm trường), Vĩnh Lộc(7 xã), Hà Trung(10 xã, 1 lâm trường), TX Bỉm Sơn(6 xã phường, 1 nông trường), Cẩm Thuỷ(12 xã, 2 nông trường, 1 lâm trường), Yên Định(5 xã) .

2/ Quy mô vùng nguyên liệu mía:

a/ Các loại đất trồng mía mở rộng:(có phụ biểu kèm theo)

STT

Tên đơn vị

Tổng

Đất mía

 

Mía mở rộng thêm trên các loại đất

 

 

diện tích

đã có

Tổng số

Chuyên

Lúa

Vườn

Đất đồi

 

 

đất mía

năm 2002

 

mầu

mầu

tạp

<15 0

 

Toàn vùng

13210

8612,50

4597,50

1648,82

747,63

131,92

2069,15

1

Cẩm Thuỷ

1833

1318,90

514,10

291,50

23,70

21,10

177,80

2

Thạch Thành

8000

5087,40

2912,60

1232,02

295,93

104,82

1279,75

3

Vĩnh Lộc

750

105,00

645,00

 

327,00

 

318,00

4

Hà Trung

1200

846,50

353,50

27,00

50,00

 

276,50

5

TX Bỉm Sơn

1177

1160,00

17,00

 

 

 

17,00

6

Yên Định

250

94,70

155,30

98,30

51,00

6,00

 

b/ Bố trí đất mía:

STT

Tên đơn vị

Tổng DT

 

Trong đó

 

 

 

bố trí

Xây dựng

Diện tích

Diện tích mía đứng

 

 

đất mía

đồng ruộng

luân phiên

Tổng số

Trong đó:

Mía thâm canh

 

Toàn vùng

13210

385

1825

11000

4000

1

Cẩm Thuỷ

1833

53

253

1.600

700

2

Thạch Thành

8000

234

1105

6.500

2000

3

Vĩnh Lộc

750

22

104

550

200

4

Hà Trung

1200

35

166

1.100

400

5

TX Bỉm Sơn

1177

34

163

1.050

550

6

Yên Định

250

7

35

200

150

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Năng suất, sản lượng mía nguyên liệu:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Năng suất

Sản lượng

 

 

(ha)

(tạ/ha)

(tấn)

 

Tổng số

11000

700

780000

1

DT thâm canh

4000

900

360000

2

DT đại trà

7000

600

420000

Với diện tích mía đứng và năng suất đến năm 2010 mới đáp ứng được 87% công suất nhà máy. Để đảm bảo đủ công suất nhà máy, cần tích cực đầu tư để đưa năng suất mía thâm canh đạt 1000 tạ/ha, mía đại trà 700 tạ/ha sau năm 2010, đồng thời phát triển vùng mía nguyên liệu sang hai tỉnh Ninh Bình và Hoà Bình.

4/ Kế hoạch xây dựng vùng nguyên liệu mía:

- Giai đoạn từ 2003-2005:

Tập trung mở rộng diện tích để toàn vùng đạt quy mô 13.210 ha, trong đó: diện tích trồng mía là 12.850 ha để cung cấp cho nhà máy (chưa có đất để luân canh) vì năng suất còn thấp, diện tích XDCB 385 ha.

- Giai đoạn từ 2006-2010:

Từng bước giảm bớt diện tích mía đứng để có đất luân canh. Tổng diện tích mía đứng 11.000 ha (trong đó diện tích thâm canh 4.000 ha để đạt năng suất 900 tạ/ha, luân canh 1.825 ha, XDCB 385 ha).

5/ Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng:

a/ Nâng cấp và làm mới đường giao thông:

- Đường liên vùng: 86 km(Thạch Thành: 36 km, Cẩm Thuỷ: 21 km, Vĩnh Lộc: 15 km, Hà Trung: 14 km).

- Đường nội đồng: 167 km (Thạch Thành: 12 km, Cẩm Thuỷ: 93 km, Vĩnh Lộc: 14 km, Hà Trung: 31 km, TX Bỉm sơn: 7 km, Yên Định: 10 km).

[...]