Quyết định 3090/QĐ-CT năm 2003 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3090/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 26/09/2003 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lôi Xuân Len |
Lĩnh vực | Thương mại |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090 QĐ/CT |
Thanh Hoá, ngày 26 tháng 9 năm 2003 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU MÍA PHÍA BẮC TỈNH THANH HOÁ.
(Phục vụ nhà máy đường Việt-Đài công suất 6000 tấn mía/ngày)
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
- Căn cứ luật tổ chức của HĐND và UBND công bố ngày 05/7/1994
- Căn cứ Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ.
- Thực hiện công văn số 2142/UB-NN ngày 03/7/2002 của UBND tỉnh giao cho Sở Nông nghiệp &PTNT tổ chức nghiên cứu, khảo sát, soát xét lại quy hoạch các vùng tập trung trồng cây công nghiệp(mía, dứa, cà phê...)
- Căn cứ tờ trình số 649/NN&PTNT-KHTC ngày 07/5/2003 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tờ trình số 749 QH/KH&ĐT ngày 26/6/2003 của Sở Kế hoạch và Đầu tư V/v xin phê duyệt Rà soát, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 phục vụ nhà máy đường Việt- Đài công suất 6000 tấn mía/ngày.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc của tỉnh(phục vụ Nhà máy đường Việt-Đài công suất 6.000 tấn mía/ngày) với các nội dung sau:
1/ Phạm vi dự án: Phân bố 6 huyện gồm: Thạch Thành(25 xã, 3 nông trường, 1 lâm trường), Vĩnh Lộc(7 xã), Hà Trung(10 xã, 1 lâm trường), TX Bỉm Sơn(6 xã phường, 1 nông trường), Cẩm Thuỷ(12 xã, 2 nông trường, 1 lâm trường), Yên Định(5 xã) .
2/ Quy mô vùng nguyên liệu mía:
a/ Các loại đất trồng mía mở rộng:(có phụ biểu kèm theo)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng |
Đất mía |
|
Mía mở rộng thêm trên các loại đất |
|||
|
|
diện tích |
đã có |
Tổng số |
Chuyên |
Lúa |
Vườn |
Đất đồi |
|
|
đất mía |
năm 2002 |
|
mầu |
mầu |
tạp |
<15 0 |
|
Toàn vùng |
13210 |
8612,50 |
4597,50 |
1648,82 |
747,63 |
131,92 |
2069,15 |
1 |
Cẩm Thuỷ |
1833 |
1318,90 |
514,10 |
291,50 |
23,70 |
21,10 |
177,80 |
2 |
Thạch Thành |
8000 |
5087,40 |
2912,60 |
1232,02 |
295,93 |
104,82 |
1279,75 |
3 |
Vĩnh Lộc |
750 |
105,00 |
645,00 |
|
327,00 |
|
318,00 |
4 |
Hà Trung |
1200 |
846,50 |
353,50 |
27,00 |
50,00 |
|
276,50 |
5 |
TX Bỉm Sơn |
1177 |
1160,00 |
17,00 |
|
|
|
17,00 |
6 |
Yên Định |
250 |
94,70 |
155,30 |
98,30 |
51,00 |
6,00 |
|
b/ Bố trí đất mía:
STT |
Tên đơn vị |
Tổng DT |
|
Trong đó |
|
||
|
|
bố trí |
Xây dựng |
Diện tích |
Diện tích mía đứng |
||
|
|
đất mía |
đồng ruộng |
luân phiên |
Tổng số |
Trong đó: Mía thâm canh |
|
|
Toàn vùng |
13210 |
385 |
1825 |
11000 |
4000 |
|
1 |
Cẩm Thuỷ |
1833 |
53 |
253 |
1.600 |
700 |
|
2 |
Thạch Thành |
8000 |
234 |
1105 |
6.500 |
2000 |
|
3 |
Vĩnh Lộc |
750 |
22 |
104 |
550 |
200 |
|
4 |
Hà Trung |
1200 |
35 |
166 |
1.100 |
400 |
|
5 |
TX Bỉm Sơn |
1177 |
34 |
163 |
1.050 |
550 |
|
6 |
Yên Định |
250 |
7 |
35 |
200 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Năng suất, sản lượng mía nguyên liệu:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Năng suất |
Sản lượng |
|
|
(ha) |
(tạ/ha) |
(tấn) |
|
Tổng số |
11000 |
700 |
780000 |
1 |
DT thâm canh |
4000 |
900 |
360000 |
2 |
DT đại trà |
7000 |
600 |
420000 |
Với diện tích mía đứng và năng suất đến năm 2010 mới đáp ứng được 87% công suất nhà máy. Để đảm bảo đủ công suất nhà máy, cần tích cực đầu tư để đưa năng suất mía thâm canh đạt 1000 tạ/ha, mía đại trà 700 tạ/ha sau năm 2010, đồng thời phát triển vùng mía nguyên liệu sang hai tỉnh Ninh Bình và Hoà Bình.
4/ Kế hoạch xây dựng vùng nguyên liệu mía:
- Giai đoạn từ 2003-2005:
Tập trung mở rộng diện tích để toàn vùng đạt quy mô 13.210 ha, trong đó: diện tích trồng mía là 12.850 ha để cung cấp cho nhà máy (chưa có đất để luân canh) vì năng suất còn thấp, diện tích XDCB 385 ha.
- Giai đoạn từ 2006-2010:
Từng bước giảm bớt diện tích mía đứng để có đất luân canh. Tổng diện tích mía đứng 11.000 ha (trong đó diện tích thâm canh 4.000 ha để đạt năng suất 900 tạ/ha, luân canh 1.825 ha, XDCB 385 ha).
5/ Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng:
a/ Nâng cấp và làm mới đường giao thông:
- Đường liên vùng: 86 km(Thạch Thành: 36 km, Cẩm Thuỷ: 21 km, Vĩnh Lộc: 15 km, Hà Trung: 14 km).
- Đường nội đồng: 167 km (Thạch Thành: 12 km, Cẩm Thuỷ: 93 km, Vĩnh Lộc: 14 km, Hà Trung: 31 km, TX Bỉm sơn: 7 km, Yên Định: 10 km).