Quyết định 3080/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 3080/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2022
Ngày có hiệu lực 13/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Phan Văn Mãi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3080/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phvà Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tchức chính quyền đô thị tại Thành phố H Chí Minh;

Căn cNghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố H Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phvề sa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phvề sa đi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 ca Chính phủ vĐiều chnh quy hoạch sdụng đt đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phHồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hi đt; dự án có sdụng đất trồng a, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (s 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017: s 32/NQ-ND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; s 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại T trình 3409/TTr-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5915/TTr-STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu s dng đất

Mã

Diện tích (ha)

Din ch phân theo đơn vhành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Đông Thạnh

NhBình

n Hiệp

Tân Thi Nhì

Tân Xuân

Thi Tam Thôn

Trung Chánh

Xuân Thi Đông

Xuân Thi Sơn

Xuân Thới Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng din tích tự nhiên

 

10.917,21

173,77

702,21

1.278,47

844,45

1.194,89

1.723,94

274,63

893,69

177,03

299,22

1.498,03

1.856,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.522,03

17,90

175,45

602,77

483,10

533,86

429,36

62,52

308,14

22,20

62,15

755,11

1.069,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.410,58

 

 

139,80

 

283,53

274,15

 

9,70

 

0,70

176,28

526,42

-

Trong đó: Đất chun trng lúa nước

LUC

239,68

 

 

 

 

 

44,57

 

 

 

 

27,67

167,44

-

Đất trồng lúac còn lại

LUK

1.170,90

 

 

139,80

 

283,53

229,58

 

9,70

 

0,70

148,61

358,99

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

2.299,26

17,90

174,62

393,28

266,97

144,70

88,90

62,52

296,62

19,60

50,46

275,11

508,56

1.3

Đất trng cây lâu m

CLN

769,68

 

0,00

59,60

211,08

97,21

66,26

0,00

0,07

2,42

10,73

293,59

28,71

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

40,88

 

0,83

10,08

5,05

7,05

0,05

 

1,47

0,18

0,26

10,13

5,77

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

1,64

 

 

 

 

1,37

 

 

0,27

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.393,98

155,86

526,63

675,71

360,70

660,90

1.294,29

212,11

585,55

154,83

237,07

742,92

787,42

2.1

Đt quốc phòng

CQP

53,70

0,16

 

 

 

45,02

8,52

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,76

0,78

 

 

0,25

0,60

0,56

 

 

 

 

0,98

3,59

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,64

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,03

1,13

0,02

5,65

0,08

11,85

0,78

0,89

1,06

0,14

4,08

3,79

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

349,32

1,80

44,09

35,03

10,81

57,04

41,10

8,63

25,55

3,32

20,06

63,51

38,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.400,46

40,97

116,63

180,50

72,94

221,30

1.051,44

49,74

143,66

39,69

63,52

204,25

215,83

 

Đất giao thông

DGT

959,82

24,74

88,02

80,18

63,50

112,98

163,27

33,18

81,66

26,23

34,99

121,72

129,34

 

Đất thủy lợi

DTL

262,64

3,55

4,67

17,83

 

63,57

65,52

0,46

24,83

0,06

3,61

33,10

45,44

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,99

0,59

1,17

0,32

0,45

1,94

0,76

 

0,30

 

0,07

 

1,39

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,72

3,17

0,07

0,11

0,16

0,14

0,19

0,18

0,14

0,22

0,32

1,84

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

917,51

6,18

7,25

11,78

6,72

11,30

803,48

6,62

8,97

2,70

4,29

34,57

13,65

 

Đất xây dựng cơ s th dc ththao

DTT

6,72

 

 

2,10

 

1,38

 

0,78

2,46

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,38

0,01

0,21

 

 

0,76

0,00

 

0,01

0,00

 

0,40

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,49

0,15

 

0,03

0,13

 

0,06

 

 

0,01

 

 

0,12

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,09

9,05

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,97

0,02

 

39,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,39

0,92

1,93

3,38

1,28

7,75

3,88

0,81

1,79

3,37

4,15

0,64

0,50

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,42

0,89

13,12

24,31

0,53

21,50

14,19

7,70

23,49

6,99

7,61

11,20

15,89

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,91

0,73

0,19

0,49

0,18

 

0,09

 

 

0,11

8,14

0,68

0,29

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,75

0,15

0,61

0,44

0,43

0,28

0,15

0,23

0,20

0,16

0,12

0,80

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,13

 

 

3,55

 

 

2,00

0,08

 

 

0,51

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.105,87

 

364,87

353,88

155,77

316,09

186,59

151,67

412,91

108,86

148,03

385,20

522,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

108,17

108,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,73

2,24

0,32

0,47

1,26

0,84

0,50

0,45

0,35

0,56

0,46

1,96

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,33

0,12

 

 

0,02

0,32

0,82

 

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

6,74

0,36

0,08

1,47

0,36

1,00

0,30

0,42

1,83

0,16

0,09

0,25

0,43

2.18

Đt ng, ngòi, kênh, rch, suối

SON

192,01

 

 

49,93

118,25

0,53

 

 

 

 

 

17,36

5,94

2.29

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,78

 

 

 

 

5,88

1,54

 

 

 

 

2,17

0,19

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

47,42

 

 

44,79

0,52

 

0,01

 

 

1,90

0,21

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

1,20

 

0,13

 

0,65

0,12

0,29

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích pn theo đơn v hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Đông Thạnh

Nh Bình

n Hiệp

Tân Thi Nhì

Tân Xuân

Thi Tam Thôn

Trung Chánh

Xuân Thi Đông

Xuân Thi Sơn

Xuân Thới Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

468,96

1,12

7,66

2,82

0,02

25,91

362,77

2,02

5,52

1,26

3,52

21,92

34,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

170,68

 

 

1,52

 

17,74

139,64

 

4,32

 

1,84

4,35

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

38,81

 

 

 

 

 

38,81

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng y hàng năm khác

HNK

73,75

1,12

7,03

 

0,02

0,94

26,93

1,95

0,90

0,96

0,83

1,94

31,13

1.3

Đất trng cây u năm

CLN

223,96

 

0,63

1,30

 

6,67

196,21

0,07

0,30

0,30

0,85

15,62

2,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,08

1,07

2,11

0,69

 

0,93

6,95

0,07

0,94

0,06

0,84

1,07

1,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,77

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,70

 

0,14

 

 

 

3,56

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cấp xã

DHT

0,59

0,35

0,17

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất tại nông thôn

ONT

8,31

 

1,80

0,69

 

0,93

0,56

0,07

0,94

0,06

0,84

1,07

1,35

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2022:

Đơn vị nh: ha

[...]