Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3501/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3501/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất: dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyền mục đích đất lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại văn bản số 3345/UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022 về việc bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi và Tờ trình số 8251/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7954/TTr-STNMT-QLĐ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3501/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất: dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyền mục đích đất lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại văn bản số 3345/UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022 về việc bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi và Tờ trình số 8251/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7954/TTr-STNMT-QLĐ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và các Sở-ngành có liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi:
a) Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch số 6579/KH-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
d) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở-ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ
CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
Thái Mỹ |
Nhuận Đức |
Phước Hiệp |
Tân An Hội |
Phước Thạnh |
Trung Lập Thượng |
An Nhơn Tây |
An Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Loại đất |
|
43.477,18 |
379,92 |
1.699,95 |
2.414,03 |
2.176,05 |
1.965,36 |
3.005,50 |
1.507,42 |
2.323,00 |
2.89035 |
2.432,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.395,78 |
146,46 |
1.312,70 |
1.873,71 |
1.619,82 |
1.498,48 |
2.073,57 |
1.182,45 |
1.944,15 |
2.087,55 |
1.979,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.718,67 |
|
440,94 |
598,55 |
278,24 |
241,19 |
484,99 |
579,94 |
1.111,32 |
215,57 |
4,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.061,43 |
|
413,68 |
389,41 |
88,81 |
21,65 |
256,19 |
473,27 |
1.119,31 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.486,78 |
25,81 |
286,81 |
311,88 |
395,67 |
472,93 |
313,08 |
294,64 |
204,14 |
575,94 |
710,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.102,31 |
120,44 |
543,50 |
868,69 |
913,91 |
596,36 |
1.258,39 |
293,42 |
600,54 |
1.287,34 |
1.208,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
180,01 |
|
|
|
2,23 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
197,10 |
|
|
49,70 |
|
147,40 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
322,03 |
0,22 |
38,15 |
12,47 |
22,29 |
40,59 |
15,43 |
12,59 |
23,94 |
4,99 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
388,88 |
|
3,30 |
32,43 |
7,48 |
|
1,69 |
1,87 |
4,21 |
3,71 |
55,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.081,40 |
233,46 |
387,25 |
540,32 |
556,23 |
466,88 |
931,93 |
324,97 |
378,85 |
802,70 |
452,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
886,84 |
2,90 |
0,92 |
2,69 |
14,71 |
3,21 |
220,48 |
0,72 |
0,10 |
|
12,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
63,75 |
1,23 |
|
|
0,43 |
|
1,08 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.178,11 |
4,64 |
27,86 |
|
|
|
136,69 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
142,69 |
1,45 |
0,39 |
0,92 |
|
21,85 |
36,33 |
2,41 |
4,04 |
0,66 |
2,83 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SK.C |
564,43 |
12,54 |
11,70 |
3,65 |
34,92 |
6,55 |
6,71 |
4,59 |
8,08 |
3,18 |
8,92 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.772,43 |
79,26 |
225,19 |
337,33 |
275,60 |
307,22 |
309,45 |
174,35 |
207,88 |
230,50 |
221,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.709.50 |
53,72 |
167,25 |
156,29 |
172,93 |
92,84 |
193,96 |
112,93 |
141,58 |
156,63 |
130,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
865,01 |
2,19 |
29,31 |
102,68 |
47,50 |
48,10 |
73,20 |
34,00 |
47,07 |
23,23 |
71,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
77,10 |
2,06 |
0,19 |
1,41 |
0,29 |
0,63 |
0,22 |
0,22 |
0,43 |
2,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,03 |
0,49 |
0,26 |
0,18 |
0,17 |
0,11 |
8,40 |
0,27 |
0,12 |
4,04 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
162,78 |
13,71 |
4,80 |
3,40 |
21,17 |
3,68 |
3,48 |
4,64 |
4,42 |
8,18 |
6,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
116,23 |
0,93 |
0,99 |
2,37 |
5,43 |
|
2,69 |
|
3,01 |
2,53 |
2,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
46,79 |
|
12,87 |
0,18 |
9,06 |
|
0,40 |
0,10 |
|
1,53 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,85 |
0,73 |
0,05 |
0,04 |
|
0,06 |
0,08 |
0,02 |
0,04 |
0,13 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
108,07 |
|
|
|
6,52 |
|
|
|
0,08 |
|
0,20 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
195,89 |
|
|
45,31 |
0,64 |
149,22 |
0,11 |
|
|
0,07 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,70 |
3,67 |
0,49 |
1,82 |
0,13 |
0,39 |
0,93 |
0,21 |
1,15 |
1,58 |
1,61 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
407,58 |
0,94 |
8,96 |
23,66 |
11,76 |
12,19 |
25,99 |
21,78 |
9,58 |
26,42 |
8,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
16,93 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
3,24 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,96 |
0,72 |
0,03 |
|
|
|
|
0,20 |
0,42 |
0,89 |
0,14 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,68 |
0,48 |
0,55 |
0,36 |
1,32 |
0,32 |
1,18 |
0,31 |
0,82 |
1,45 |
1,16 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
488,31 |
0,62 |
|
|
|
|
1.14 |
|
|
254,45 |
20,75 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.642,07 |
|
119,02 |
187,34 |
141,06 |
125,21 |
203,97 |
119,25 |
156,61 |
257,90 |
113,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
265,14 |
125,08 |
|
|
|
|
9,15 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,46 |
4,14 |
0,37 |
0,88 |
0,63 |
1,43 |
1,13 |
0,77 |
1,23 |
0,56 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,93 |
0,86 |
0,02 |
0,05 |
|
|
1,50 |
|
|
0,50 |
0,55 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,10 |
0,26 |
0,96 |
0,57 |
0,04 |
1,10 |
3,07 |
0,34 |
0,10 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
903,64 |
|
|
|
37,52 |
|
|
|
|
52,49 |
60,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
55,12 |
|
|
6,52 |
|
|
|
22,22 |
|
1,01 |
10,87 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,85 |
|
0,27 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
33.362,77 |
382,41 |
1.026,96 |
1.981,04 |
1.57338 |
1.705,84 |
2.77234 |
1.194,84 |
1.776,47 |
2.107,71 |
1.732,89 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.623,84 |
382,41 |
|
|
|
781,36 |
1.811,83 |
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.219,10 |
|
173,88 |
1.020,43 |
62,81 |
51,66 |
|
449,30 |
883,24 |
257,04 |
1.167,46 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
743,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
349,85 |
162,29 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.491,43 |
|
38,70 |
|
77,10 |
145,76 |
260,99 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KIM |
304,59 |
|
|
|
|
|
304,59 |
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
16.980,04 |
|
814,37 |
960,61 |
1.433,37 |
727,06 |
394,83 |
745,54 |
893,23 |
1.500,82 |
403,13 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Bình Mỹ |
Hòa Phú |
Phú Hòa Đông |
Phước Vĩnh An |
Tân Phú Trung |
Tân Thạnh Đông |
Tân Thạnh Tây |
Trung An |
Tân Thông Hội |
Phú Mỹ Hưng |
Phạm Văn Cội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
I |
Loại đất |
|
43.477,18 |
2.538,74 |
905,37 |
2.176,54 |
1.622,99 |
3.077,19 |
2.650,40 |
1.148,18 |
1.999,56 |
1.787,47 |
2.447,22 |
2.329,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.395,78 |
1.531,72 |
419,70 |
1.503,48 |
794,36 |
1.850,02 |
1.798,81 |
821,04 |
1.346,35 |
996,98 |
1.707,35 |
1.907,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.718,67 |
77,69 |
|
158,55 |
259,71 |
963,74 |
873,27 |
318,69 |
24,71 |
40,15 |
46,61 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.061,43 |
|
|
167,23 |
256,48 |
957,69 |
659,99 |
167,19 |
28,64 |
31,41 |
30,48 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.486,78 |
686,24 |
159,22 |
214,20 |
214,85 |
395,93 |
501,17 |
111,23 |
721,69 |
513,22 |
155,66 |
221,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.102,31 |
758,35 |
260,28 |
1.113,81 |
278,68 |
465,00 |
404,20 |
370,29 |
567,79 |
425,54 |
1498,14 |
1.269,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
180,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
197,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
322,03 |
8,62 |
0,21 |
12,11 |
11,93 |
15,30 |
14,08 |
11,78 |
32,16 |
18,06 |
6,94 |
20,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
388,88 |
0,83 |
|
4,82 |
29,18 |
10,04 |
6,10 |
9,06 |
|
|
|
218,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PM |
13.081,40 |
1.007,02 |
485,67 |
673,06 |
828,63 |
1.227,17 |
851,58 |
327,14 |
653,21 |
790,49 |
739,87 |
422,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
886,84 |
0,93 |
|
|
413,07 |
7,14 |
|
1,51 |
|
|
95,89 |
110,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
63,75 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
0,16 |
0,54 |
|
60,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.178,11 |
138,03 |
178,20 |
|
|
556,33 |
99,80 |
|
|
36,56 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
142,69 |
3,58 |
1,12 |
0,98 |
0,89 |
9,17 |
1,26 |
1,58 |
46,09 |
6,00 |
1,13 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
564,43 |
44,40 |
14,69 |
29,34 |
42,19 |
76,54 |
98,54 |
44,78 |
2,98 |
100,69 |
3,52 |
5,93 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,87 |
|
|
|
|
|
|
|
5,87 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.772,43 |
198,74 |
123,11 |
270,43 |
166,42 |
301,06 |
304,80 |
132,38 |
201,38 |
282,40 |
266,26 |
156,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.709,50 |
172,43 |
41,33 |
96,29 |
120,69 |
154,18 |
232,74 |
93,37 |
75,79 |
124,47 |
114,55 |
105,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
865,01 |
10,32 |
14,47 |
23,40 |
15,16 |
89,93 |
21,95 |
23,38 |
105,07 |
35,35 |
37,65 |
9,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
77,10 |
0,32 |
50,86 |
|
12,47 |
|
0,12 |
0,57 |
3,00 |
0,98 |
0,26 |
1,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,03 |
0,09 |
0,32 |
0,24 |
0,13 |
4,73 |
0,50 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
162,78 |
7,00 |
5,09 |
5,89 |
3,84 |
7,54 |
11,70 |
2,98 |
4,30 |
12,33 |
3,18 |
24,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
116,23 |
1,38 |
0,88 |
0,56 |
0,82 |
1,51 |
1,03 |
1,86 |
|
84,80 |
1,54 |
1,67 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
46,79 |
0,66 |
0,09 |
1,39 |
|
15,95 |
3,00 |
|
1,53 |
|
0,04 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,85 |
|
|
0,02 |
0,04 |
0,11 |
0,23 |
0,03 |
|
0,12 |
0,04 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
108,07 |
|
|
0,24 |
|
0,21 |
|
|
0,58 |
|
100,24 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
195,89 |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,70 |
4,78 |
0,97 |
5,11 |
|
4,47 |
2,57 |
0,14 |
1,82 |
5,38 |
0,49 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
407,58 |
1,43 |
8,41 |
137,24 |
13,27 |
22,05 |
30,68 |
9,07 |
8,74 |
18,33 |
8,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
16,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
13,25 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,96 |
0,32 |
0,68 |
0,05 |
|
0,37 |
0,28 |
0,30 |
0,41 |
0,15 |
0,02 |
0,97 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,68 |
0,87 |
0,72 |
0,62 |
0,28 |
0,95 |
0,34 |
1,15 |
0,34 |
2,33 |
1,25 |
0,89 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
488,31 |
0,61 |
|
0,20 |
|
|
|
0,03 |
|
|
209,97 |
0,53 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.642,07 |
342,34 |
122,40 |
224,91 |
196,42 |
274,72 |
270,20 |
129,33 |
261,74 |
227,67 |
85,51 |
83,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
265,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130,92 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,46 |
1,03 |
0,48 |
0,84 |
0,30 |
0,44 |
1,17 |
0,36 |
1,34 |
0,30 |
1,03 |
3,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,93 |
|
2,19 |
|
|
|
|
0,94 |
|
|
|
0,31 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,10 |
1,06 |
0,78 |
0,08 |
1,69 |
0,83 |
0,84 |
0,03 |
0,47 |
0,89 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
903,64 |
275,42 |
41,99 |
142,47 |
7,09 |
|
74,14 |
15,05 |
132,86 |
|
64,57 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
55,12 |
|
|
3,18 |
0,01 |
|
|
|
|
2,20 |
8,70 |
0,40 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,85 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
2,04 |
|
3 |
Đã chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
33.362,77 |
2.060,35 |
677,72 |
1.638,44 |
90431 |
2.943,53 |
1.930,69 |
548,10 |
1230,95 |
1575,40 |
1.898,50 |
1.701,09 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.623,84 |
|
|
|
|
419,26 |
|
|
|
1.228,99 |
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.219,10 |
200,97 |
|
360,53 |
|
977,72 |
1.019,10 |
|
|
|
1.058,66 |
1.536,29 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
743,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231,62 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.491,43 |
168,08 |
176,56 |
|
|
573,68 |
50,54 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
304,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
16.980,04 |
1.691,29 |
501,16 |
1.277,91 |
904,31 |
972,87 |
861,04 |
548,10 |
1.230,95 |
346,42 |
608,22 |
164,80 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
Thái Mỹ |
Nhuận Đức |
Phước Hiệp |
Tân An Hội |
Phước Thạnh |
Trung Lập Thượng |
An Nhơn Tây |
An Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
836,27 |
0,47 |
70,78 |
50,91 |
107,75 |
123,66 |
17,24 |
23,41 |
13,64 |
2,23 |
2,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
298,19 |
|
57,32 |
|
48,20 |
47,58 |
10,95 |
13,44 |
10,27 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
29,69 |
|
|
1,97 |
0,45 |
11,23 |
10,22 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
118,67 |
0,05 |
8,21 |
0,58 |
25,41 |
8,41 |
1,40 |
2,74 |
1,71 |
0,82 |
2,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
417,46 |
0,42 |
4,87 |
50,33 |
34,14 |
67,67 |
4,84 |
7,23 |
1,65 |
1,41 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,74 |
|
0,39 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
107,39 |
1,20 |
1,00 |
|
6,88 |
28,99 |
3,88 |
1,54 |
0,25 |
0,01 |
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,89 |
|
|
|
|
|
0,87 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,57 |
|
0,04 |
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,71 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
55,08 |
|
0,60 |
|
1,50 |
26,36 |
1,16 |
1,09 |
0,25 |
|
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
41,09 |
|
0,01 |
|
0,11 |
21,97 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,18 |
|
0,58 |
|
1,28 |
4,39 |
1,16 |
1,05 |
0,25 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,17 |
|
0,36 |
|
2,36 |
2,63 |
0,34 |
0,05 |
|
0,01 |
0,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ Sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,59 |
|
|
|
2,91 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Bình Mỹ |
Hòa Phú |
Phú Hòa Đông |
Phước Vĩnh An |
Tân Phú Trung |
Tân Thạnh Đông |
Tân Thạnh Tây |
Trung An |
Tân Thông Hội |
Phú Mỹ Hưng |
Phạm Văn Cội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (…) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
836,27 |
27,73 |
4,84 |
7,59 |
25,15 |
5,45 |
94,06 |
46,79 |
4,72 |
25,63 |
|
181,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
298,19 |
8,64 |
0,30 |
1,50 |
13,72 |
2,35 |
48,62 |
22,55 |
0,18 |
12,58 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
11,69 |
|
45,68 |
3,45 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
118,67 |
8,96 |
4,28 |
3,23 |
1,75 |
2,68 |
27,75 |
1,02 |
4,22 |
12,85 |
|
0,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
417,46 |
10,13 |
0,26 |
2,78 |
9,16 |
0,24 |
17,42 |
22,89 |
0,32 |
0,20 |
|
181,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,74 |
|
|
|
0,52 |
0,18 |
0,26 |
0,34 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,21 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
107,39 |
4,15 |
6,08 |
10,08 |
21,45 |
1,99 |
10,65 |
2,41 |
5,15 |
0,60 |
|
0,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,89 |
|
|
|
19,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,13 |
|
0,03 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,57 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,71 |
1,07 |
0,02 |
0,01 |
0,10 |
0,17 |
0,89 |
|
0,04 |
0,30 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
55,08 |
0,26 |
4,74 |
9,30 |
0,19 |
0,33 |
2,90 |
1,32 |
4,63 |
|
|
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
41,09 |
|
4,63 |
9,30 |
|
0,05 |
|
|
4,63 |
|
|
0,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,18 |
0,04 |
|
|
0,19 |
0,13 |
2,12 |
1,00 |
0,002 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,59 |
0,20 |
0,02 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
0,02 |
|
|
|
0,15 |
0,78 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,17 |
0,12 |
1,21 |
0,55 |
1,96 |
0,39 |
0,44 |
0,34 |
0,49 |
0,30 |
|
0,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,59 |
2,71 |
0,05 |
|
0,19 |
|
6,41 |
0,33 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,63 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
Thái Mỹ |
Nhuận Đức |
Phước Hiệp |
Tân An Hội |
Phước Thạnh |
Trung Lập Thượng |
An Nhơn Tây |
An Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
819,08 |
15,41 |
81,33 |
11,45 |
124,39 |
8,58 |
24,64 |
29,85 |
20,80 |
20,64 |
8,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
269,05 |
|
58,06 |
1,04 |
49,12 |
2,46 |
11,18 |
13,67 |
10,96 |
0,94 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
114,39 |
|
29,69 |
|
|
1,97 |
0,45 |
11,23 |
10,22 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
208,56 |
4,06 |
13,81 |
6,38 |
32,12 |
4,40 |
5,37 |
6,75 |
6,85 |
6,81 |
3,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
338,75 |
11,35 |
9,02 |
3,82 |
43,15 |
1,72 |
8,05 |
9,42 |
2,98 |
12,80 |
3,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,28 |
|
0,44 |
0,01 |
0,00 |
|
0,05 |
0,01 |
|
0,09 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,44 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
140,30 |
|
6,37 |
1,00 |
5,91 |
45,37 |
1,86 |
|
5,61 |
0,91 |
12,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
92,03 |
|
6,27 |
|
5,91 |
|
1,86 |
|
5,61 |
0,91 |
12,20 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
45,37 |
|
|
|
|
45,37 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,67 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,23 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
179,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Bình Mỹ |
Hòa Phú |
Phú Hòa Đông |
Phước Vĩnh An |
Tân Phú Trung |
Tân Thạnh Đông |
Tân Thạnh Tây |
Trung An |
Tân Thông Hội |
Phú Mỹ Hưng |
Phạm Văn Cội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (…) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
819,08 |
41,11 |
31,75 |
34,33 |
37,55 |
24,31 |
146,81 |
54,39 |
17,65 |
29,73 |
7,29 |
48,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
269,05 |
9,67 |
|
3,25 |
14,61 |
8,73 |
5035 |
22,90 |
0,73 |
10,24 |
0,44 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
114,39 |
|
|
|
11,69 |
|
45,68 |
3,45 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
208,56 |
12,51 |
8,94 |
12,88 |
9,88 |
8,18 |
33,17 |
5,61 |
9,36 |
16,05 |
1,26 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
338,75 |
18,93 |
22,81 |
18,12 |
12,32 |
7,22 |
63,07 |
25,54 |
7,49 |
3,44 |
5,54 |
47,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,28 |
|
|
|
0,75 |
0,18 |
0,28 |
0,34 |
0,08 |
|
0,05 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,44 |
|
|
0,08 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,13 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
140,30 |
|
|
4,53 |
6,08 |
17,42 |
14,37 |
9,21 |
6,81 |
|
2,66 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
92,03 |
|
|
4,53 |
6,08 |
17,42 |
14,37 |
9,21 |
5,02 |
|
2,66 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
45,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
1,67 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
179,14 |
55,83 |
13,00 |
|
|
|
|
0,01 |
|
110,30 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Trên địa bàn huyện Củ Chi không còn diện tích đất chưa sử dụng.