Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2951/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2022
Ngày có hiệu lực 31/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Phan Văn Mãi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2951/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều ca 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố HChí Minh;

Căn cứ Nghị định s 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hi về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố H Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Btrưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ vphê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt kỳ cuối (2016-2020) Thành phHồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nn dân Thành phHồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cn thu hồi đất; dự án có sử dụng đt trồng lúa, đt rng phòng hộ trên địa bàn thành ph (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5138/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 6 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.255,99

855,69

586,57

814,74

1.373,83

1,905,12

1,610,32

1,300,37

3,500,21

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.369,78

503,51

305,23

543,87

191,32

1.489,93

769,71

933,90

2.241,53

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

4.163,40

265,59

151,71

211,86

13,42

138,40

240,66

485,55

278,22

 

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

3.190,66

226,12

151,71

211,49

 

 

237,96

485,55

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

3.341,45

24,83

17,89

80,98

1,04

676,33

39,67

90,02

923,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.582,85

226,12

113,65

245,91

30,32

462,00

371,76

329,38

387,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

345,81

 

 

 

 

 

 

 

345,81

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

 

 

29,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

719,66

 

 

 

 

 

 

 

265,18

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

1.106,80

5,67

20,23

3,78

146,28

205,26

113,35

28,48

2,75

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

79,89

1,11

1,75

134

0,26

7,94

4,27

0,47

8,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.886,21

352,18

281,34

270,87

1.182,51

415,19

840,61

366,47

1.258,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

2,61

0,23

 

 

 

10,11

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

3,38

0,40

 

 

 

 

 

32,97

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466,36

 

 

 

 

 

 

 

155,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

 

 

 

 

 

 

 

91,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,04

3,72

0,19

2,82

1,96

4,28

0,96

0,78

0,09

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

708,72

50,72

3,80

36,05

1,03

0,82

6,87

28,99

307,69

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.483,38

122,83

65,77

97,53

324,93

266,76

571,55

117,48

352,50

-

Đất giao thông

DGT

1.901,68

88,91

55,66

73,27

185,48

101,84

93,04

82,41

246,11

-

Đt thy lợi

DTL

496,89

5,15

4,56

7,20

10,21

155,47

5,84

21,00

53,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,23

3,01

0,51

2,46

48,56

0,17

 

0,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

94,93

7,14

0,07

0,06

14,15

0,10

0,06

0,07

2,83

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

172,70

8,64

3,33

4,92

15,69

4,04

5,46

4,06

17,40

-

Đt xây dựng cơ sở thdục  thể thao

DTT

13,18

1,18

0,08

 

2,49

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,77

3,31

 

0,05

1,44

 

 

0,30

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,41

0,43

 

0,01

0,32

0,03

0,05

0,16

0,32

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1,56

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

530,61

 

 

0,57

44,96

 

394,43

 

0,27

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

47,31

2,32

0,57

2,57

0,86

0,40

0,98

3,79

27,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,60

2,55

0,97

5,46

0,43

4,61

71,69

1,18

2,96

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

8,67

0,19

0,02

0,96

0,34

 

 

3,34

0,80

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,22

0,15

0,41

033

0,18

0,53

0,37

0,51

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

63,86

0,39

1,02

0,03

19,90

 

 

 

26,86

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.495,54

 

15,99

33,93

0,43

93,24

66,54

170,27

107,41

2.14

Đất tại đô thị

ODT

2.184,85

114,07

180,95

93,98

655,84

5,02

17,71

 

52,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,57

16,79

0,40

0,46

0,38

0,14

0,30

0,33

2,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

5,13

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,35

0,51

0,19

0,46

0,17

0,02

0,88

0,67

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,02

36,94

12,25

4,83

158,39

44,73

163,40

47,58

128,66

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

0,35

 

 

1,76

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,88

 

 

 

19,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

855,69

429,38

 

938,70

 

 

 

 

 (Tiếp theo)

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đc

Tân Kiên

Tân Nht

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.253,99

2.755,58

1,868,67

646,66

1,146,11

2.344,50

838,17

1.966,66

1.742,79

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.369,78

1.908,39

796,64

496,19

579,15

1.727,33

623,16

1.339,10

920,12

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.163,40

 

83,31

272,81

204,90

1.096,15

217,89

439,72

63,21

 

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

3.190,66

 

 

272,74

204,90

1.096,15

217,89

49,95

36,20

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

3.341,45

495,55

48,67

40,58

23,00

18,75

13,97

358,72

428,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.582,85

942,31

249,07

173,23

318,78

462,08

358,16

516,90

415,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

345,81

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

719,66

454,48

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

1.106,80

16,05

413,80

9,57

26,87

104,47

2,83

4,71

2,70

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

79,89

 

1,79

0,70

5,60

15,88

0,21

19,05

10,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.886,21

847,19

1.072,03

149,77

566,90

617,17

215,01

627,56

822,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

0,15

 

 

 

 

 

1,21

3,09

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

0,35

 

 

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466,36

 

138,32

 

27,82

63,94

 

80,71

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

79,20

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,04

5,91

4,15

0,24

5,16

4,44

1,45

2,83

1,06

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

708,72

32,49

31,56

1,43

83,50

46,72

6,60

21,43

49,02

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.483,38

425,89

311,92

30,66

238,13

177,94

60,01

132,88

186,60

-

Đất giao thông

DGT

1.901,68

289,34

144,43

19,74

163,47

95,71

40,46

86,27

135,54

-

Đt thy lợi

DTL

496,89

115,12

15,78

3,94

11,21

28,67

13,61

14,23

31,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,23

3,41

0,39

0,11

0,04

12,40

0,11

2,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

94,93

0,54

0,50

0,11

44,22

24,84

0,13

0,07

0,04

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

172,70

9,60

43,73

3,83

11,96

11,36

2,39

14,67

11,62

-

Đt xây dựng cơ sở thdục  thể thao

DTT

13,18

 

8,53

 

 

0,90

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,77

1,59

5,42

 

1,25

0,84

 

0,08

0,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,41

0,28

0,42

0,09

 

0,08

0,03

0,22

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1,56

 

0,18

 

 

1,13

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

530,61

 

90,38

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

47,31

1,74

0,34

0,75

3,23

0,31

1,12

0,13

0,36

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,60

3,51

0,63

1,70

2,66

1,26

2,16

15,17

6,66

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

8,67

0,76

0,48

0,36

0,09

0,44

 

 

0,89

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,72

0,75

0,26

0,45

0,31

0,36

0,47

0,47

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

63,86

10,36

 

 

1,29

0,72

 

 

3,29

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.495,54

112,97

9,04

62,76

23,96

140,20

118,26

274,04

266,50

2.14

Đất tại đô thị

ODT

2.184,85

70,91

402,07

3,55

133,08

27,95

20,89

97,33

308,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,57

31,18

1,57

0,23

1,35

1,93

0,37

0,26

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

5,13

5,10

 

0,01

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,35

 

1,06

0,36

0,90

0,44

0,82

1,09

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,02

71,96

171,59

50,27

49,44

152,58

6,25

15,31

2,84

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,88

 

 

 

1,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

 

545,08

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

831,15

4,85

63,78

0,98

24,70

77,35

170,20

5,34

169,05

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

434,28

2,51

41,34

0,10

14,92

34,85

163,56

4,36

89,41

-

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

277,82

2,51

4134

0,10

 

 

163,56

4,36

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

132,38

0,44

2,45

 

 

20,03

0,25

 

55,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,49

1,90

17,61

0,88

9,14

20,15

5,99

0,83

11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,03

 

 

 

 

 

 

 

11,88

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NST

63,87

 

2,38

 

0,64

2,32

0,40

0,15

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,00

3,78

17,57

0,07

25,80

2,27

19,02

3,56

80,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,08

 

 

 

 

 

10,08

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,54

 

 

 

 

 

 

 

58,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,28

0,02

 

 

 

 

0,03

 

 

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,90

 

2,37

 

5,26

0,81

1,90

3,38

9,76

-

Đất giao thông

DGT

45,89

 

1,45

 

2,97

0,14

1,72

2,99

3,20

-

Đt thy lợi

DTL

12,69

 

0,92

 

 

0,67

0,11

0,39

5,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,02

 

 

 

1,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,78

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

1,25

 

 

 

1,25

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

1,23

 

 

 

 

 

 

 

1,23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

0,07

 

 

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,96

 

 

0,07

 

1,46

7,01

0,18

6,92

2.14

Đất tại đô thị

ODT

57,34

3,65

13,24

 

18,65

 

 

 

0,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,27

0,11

1,96

 

1,89

 

 

 

4,48

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đc

Tân Kiên

Tân Nht

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

831,15

71,23

90,14

3,20

69,16

30,33

3,90

13,49

33,45

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

434,28

 

14,99

2,32

29,36

15,21

1,49

4,92

14,94

-

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

277,82

 

0,76

2,32

29,36

15,21

1,49

3,48

13,33

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

122,38

25,51

16,48

 

1,04

3,25

0,42

0,30

6,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,49

16,64

12,68

0,88

37,16

10,80

1,99

7,88

12,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,03

20,15

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NST

63,87

8,93

45,99

 

1,60

1,07

 

0,39

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,00

24,25

43,65

1,01

16,18

6,51

1,05

5,32

5,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,54

 

 

 

1,29

 

 

0,31

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,28

0,01

0,20

 

5,20

1,68

 

 

0,14

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,90

14,99

14,83

0,68

2,01

1,08

0,53

4,50

2,80

-

Đất giao thông

DGT

45,89

11,79

14,21

0,64

0,01

0,67

 

4,00

2,10

-

Đt thy lợi

DTL

12,69

3,20

 

0,04

0,31

0,03

0,53

0,46

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,78

 

 

 

0,38

0,38

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

 

0,09

 

1,31

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,96

0,26

 

0,33

 

3,73

0,52

0,27

2,21

2.14

Đất tại đô thị

ODT

57,34

5,09

9,28

 

6,65

 

 

0,21

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,46

3,46

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,27

0,44

19,34

 

1,03

0,02

 

 

 

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]