Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018

Số hiệu 2933/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2018
Ngày có hiệu lực 25/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2933/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 15/12/2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 126/TTr-STP ngày 20 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực mt phần đến hết ngày 15/12/2018.

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh có trách nhiệm đăng Công báo Danh mục văn bản bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phn đến ngày 15/12/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục công tác phía Nam (BTP);
- TT.T
U; TT.HĐND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Nh
ư Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, NC. DN24

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 15/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Bình Phước)

Stt

Số, Ký hiệu

Thời gian ban hành

Trích yếu nội dung

Lý do hết hiệu lực

I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

01

13/2015/NQ-HĐND

14/12/2015

Thông qua quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh

- Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ Điu 1, 2, 3

- Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 thay thế Điều 15 và gạch đầu dòng thứ nhất điều 28

- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 16

- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 18

02

44/2017/NQ-HĐND

19/7/2017

Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi số thứ tự 3, 5 mục I khoản 2 Điều 1

03

17/2015/NQ-HĐND

14/12/2015

Quy định về số lượng chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phtrên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung

04

12/2013/NQ-HĐND

13/12/2013

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay nguồn vốn của quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014-2018

Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 thay thế Điều 2

II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

01

14/2016/QĐ-UBND

24/03/2016

Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình phước

- Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung

- Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung

02

50/2015/QĐ-UBND

23/12/2015

Ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh BP

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ Điều 1, 2, 3

03

38/2016/QĐ-UBND

23/09/2016

Ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu Quốc tế, cửa khẩu Chính và cửa khẩu Phụ tnh Bình Phước

Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 sửa đổi khoản 4, Điều 9

04

12/2017/QĐ-UBND

21/03/2017

Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước

Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều

05

03/2018/QĐ-UBND

05/01/2018

Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, KP và các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, KP; việc phân loại thôn, ấp, kp trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh

Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung

06

56/2017/QĐ-UBND

22/12/2017

Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018

Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 điều chỉnh Phụ lục 1

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 15/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Stt

S, Ký hiệu

Thời gian ban hành

Trích yếu nội dung

Lý do hết hiệu lực

I. NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH

1

07/2004/NQ-HĐND

20/05/2004

Thông qua nội quy các kỳ họp của HĐND tỉnh khoá VII, nhiệm kỳ 2004-2009.

Hết thời gian thực hiện

2

01/2007/NQ-HĐND

02/3/2007

Thông qua quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Bình Phước

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

3

16/2009/NQ-HĐND

14/12/2009

Thông qua Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tnh Bình Phước.

Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 thay thế

4

01/2011/NQ-HĐND

21/6/2011

Thông qua nội quy các kỳ họp của HĐND tỉnh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016

Hết thời gian thực hiện

5

06/2012/NQ-HĐND

06/8/2012

Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

6

10/2012/NQ-HĐND

06/8/2012

Thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phưc.

Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

7

12/2012/NQ-HĐND

06/8/2012

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

8

15/2012/NQ-HĐND

06/8/2012

Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nghị quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

9

22/2012/NQ-HĐND

17/12/2012

Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

10

28/2012/NQ-HĐND

17/12/2012

Quy định mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012-2020.

Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

11

29/2012/NQ-HĐND

17/12/2012

Thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

12

17/2013/NQ-HĐND

13/12/2013

Đề án "Đẩy mạnh giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2014-2015 và định hướng đến năm 2020

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 thay thế

13

21/2013/NQ-HĐND

13/12/2013

Sửa đổi, bổ sung giá mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo NQ số 10/2012/NQ- HĐND ngày 06/8/2012 của HĐND

Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

14

04/2014/NQ-HĐND

31/7/2014

Quy định danh mục và mức thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long.

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

15

05/2014/NQ-HĐND

31/7/2014

Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

16

06/2014/NQ-HĐND

31/7/2014

Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

17

20/2014/NQ-HĐND

10/12/2014

Thông qua mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

18

21/2014/NQ-HĐND

10/12/2014

Thông qua mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su)

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

19

14/2015/NQ-HĐND

14/12/2015

Sửa đổi điểm 1, mục II, điều 1 nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế

20

15/2015/NQ-HĐND

14/12/2015

Bãi bỏ một phần điểm a, khoản 2 điều 1 nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ

21

02/2016/NQ-HĐND

22/4/2016

Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Hết thời gian thực hiện

22

06/2016/NQ-HĐND

05/7/2016

Thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước

Hết thời gian thực hiện

23

08/2016/NQ-HĐND

17/10/2016

Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017

Hết thời gian thực hiện

24

11/2016/NQ-HĐND

06/12/2016

Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017

Hết thời gian thực hiện

25

14/2016/NQ-HĐND

06/12/2016

Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017

Hết thời gian thực hiện

26

17/2016/NQ-HĐND

07/12/2016

Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 có thay đổi một số nội dung

27

33/2017/NQ-HĐND

19/7/2017

Thông qua kế hoạch điều chỉnh vn đầu tư công năm 2017

Hết thời gian thực hiện

28

34/2017/NQ-HĐND

19/7/2017

Về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với các nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Đã được quy định tại Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017

II. QUYẾT ĐỊNH QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

1

141/1998/QĐ-UB

16/11/1998

Thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ

2

170/1998/QĐ-UB

24/12/1998

Thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 bãi bỏ

3

44/2004/QĐ-UB

22/06/2004

Thành lập Đoàn Ca múa nhạc tổng hợp tỉnh Bình Phước

Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 bãi bỏ

4

133(b)/2004/QĐ-UB

31/12/2004

Điều chỉnh thành viên và Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia

Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 bãi bỏ

5

90/2006/QĐ-UBND

06/09/2006

Thay đổi, bổ sung thành viên Ban chỉ đạo và Tổ chuyên viên giúp việc Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 133/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004.

Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 bãi bỏ

6

07/2007/QĐ-UBND

26/02/2007

Ban hành Quy định thực hiện Thông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình

Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ

7

18/2007/QĐ-UBND

28/03/2007

Thay đổi Tổ trưởng Tổ chuyên viên giúp việc Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số: 133/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 bãi bỏ

8

67/2007/QĐ-UBND

21/12/2007

Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Văn hóa - Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc thực hiện quản lý nhà nước về quyền tác giả và quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 bãi bỏ

9

17/2008/QĐ-UBND

23/04/2008

Ban hành Quy định thực hiện Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25/01/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình.

Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ

10

18/2009/QĐ-UBND

08/06/2009

Ban hành Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ

11

28/2009/QĐ-UBND

02/07/2009

Ban hành quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi và cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 thay thế

12

47/2009/QĐ-UBND

22/10/2009

Ban hành Quy định các điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với các cơ sở gia công, chế biến hạt Điều trên địa bàn tnh Bình Phước.

Quyết định số 08/2018/QĐ -UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

13

60/2010/QĐ-UBND

25/08/2010

Ban hành quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ

14

65/2011/QĐ-UBND

28/11/2011

Ban hành quy định giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình phước

Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 thay thế

15

68/2011/QĐ-UBND

21/12/2011

Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 thay thế

16

10/2012/QĐ-UBND

25/4/2012

Ban hành quy định về chi trả chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 bãi bỏ

17

12/2012/QĐ-UBND

08/5/2012

Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 bãi bỏ

18

25/2012/QĐ-UBND

14/9/2012

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ

19

35/2012/QĐ-UBND

21/12/2012

Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 bãi bỏ

20

40/2012/QĐ-UBND

21/12/2012

Ban hành Biểu giá thu một phn viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 bãi bỏ

21

10/2013/QĐ-UBND

06/02/2013

Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ

22

19/2013/QĐ-UBND

02/5/2013

Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tnh Bình Phước.

Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 thay thế

23

20/2013/QĐ-UBND

06/5/2013

Ban hành quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020.

Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 bãi bỏ

24

31/2013/QĐ-UBND

08/7/2013

Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 bãi bỏ

25

32/2013/QĐ-UBND

11/7/2013

Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tnh Bình Phước.

Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 08/03/2018 bãi bỏ

26

34/2013/QĐ-UBND

22/8/2013

Quy định tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 bãi bỏ

27

43/2013/QĐ-UBND

25/10/2013

Ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 26/03/2018 bãi bỏ

28

46/2013/QĐ-UBND

08/11/2013

Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công b, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.

Quyết định Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 thay thế

29

58/2013/QĐ-UBND

20/12/2013

Bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại phần E ban hành kèm theo QĐ 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Biểu giá thu mt phần viện phí và phí dịch vụ khám chữa bnh

Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ

30

59/2013/QĐ-UBND

20/12/2013

Sửa đổi, bổ sung mục 107 phần C, phần E danh mục ban hành kèm theo QĐ 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám chữa bệnh

Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND dn đến Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND cũng hết hiệu lực

31

15/2014/QĐ-UBND

21/8/2014

Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ

32

19/2014/QĐ-UBND

30/9/2014

Quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ

33

20/2014/QĐ-UBND

30/9/2014

Quy định thu phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ

34

27/2014/QĐ-UBND

15/12/2014

Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ngày thế

35

34/2014/QĐ-UBND

19/12/2014

Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đng công nghiệp cao su)

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ

36

35/2014/QĐ-UBND

19/12/2014

Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ

37

06/2015/QĐ-UBND

22/05/2015

Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh

Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế

38

13/2015/QĐ-UBND

08/06/2015

Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tnh Bình Phước

Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 thay thế

39

14/2015/QĐ-UBND

12/06/2015

Ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước

Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế

40

32/2015/QĐ-UBND

17/09/2015

Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất

Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ

41

45/2015/QĐ-UBND

03/12/2015

Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh thay thế

42

39/2015/QĐ-UBND

02/11/2015

Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước

Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế

43

49/2015/QĐ-UBND

23/12/2015

Sửa đổi quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước

Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 bãi bỏ

44

05/2016/QĐ-UBND

25/01/2016

Bãi bỏ một phần điểm a khoản 2 điều 1 Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ

45

09/2016/QĐ-UBND

01/03/2016

Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 thay thế

46

11/2016/QĐ-UBND

11/03/2016

Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng tỉnh Bình Phước

Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 thay thế

47

17/2016/QĐ-UBND

08/04/2016

Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước

Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế

48

28/2016/QĐ-UBND

29/6/2016

Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 thay thế

49

31/2016/QĐ-UBND

18/7/2016

Ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 thay thế

50

33/2016/QĐ-UBND

08/09/2016

Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Truyền thông và Thông tin tỉnh Bình Phước

Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế

51

06/2017/QĐ-UBND

24/01/2017

Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước

Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế

III. CHỈ THỊ QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

1

09/1997/CT-UB

07/03/1997

Triển khai tiêm phòng định kỳ cho gia súc.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

2

10/1997/CT-UB

07/03/1997

Chấn chỉnh công tác kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm nguồn gốc động vật.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

3

14/1997/CT-UB

14/03/1997

Thành lập quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

4

31/1997/CT-UB

18/06/1997

Tăng cường một số biện pháp cấp bách để quản lý bảo vệ rừng, phát triển rng và tổ chức truy quét lâm tặc trên địa bàn Tỉnh.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

5

57/1997/CT-UB

26/12/1997

Quản lý nguồn lợi thủy sản.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi b

6

06/1998/CT-UB

13/04/1998

Tăng cường mở rộng cho vay đối với hộ sản xuất.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND 29/10/2018 bãi bỏ

7

09/1998/CT-UB

04/05/1998

Tăng cường phòng chống bệnh dại.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

8

25/1998/CT-UB

14/09/1998

Cấm lưu thông sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật trên rau, cây ăn trái, cây dược liệu.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

9

01/1999/CT-UB

29/01/1999

Quản lý giá và bình ổn giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

10

08/1999/CT-UB

10/04/1999

Kiểm tra hoạt động săn bắt, vận chuyển và xóa bỏ các tụ điểm mua, bán, kinh doanh các loài động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

11

12/1999/CT-UB

24/04/1999

Kiểm tra truy quét và xử lý các đối tượng phá rừng, lấn chiếm đất rừng trái phép, di dân tự do tại các lâm phần trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

12

22/1999/CT-UB

10/07/1999

Tổ chức thực hiện biện pháp ngăn chặn chặt phá cây cao su.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

13

28/1999/CT-UB

31/08/1999

Thực hiện các quy định về điều kiện và kim tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chế biến kiểm dịch sản phẩm động vật.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

14

38/1999/CT-UB

30/11/1999

Tăng cường phối hợp, hỗ trợ lực lượng kim lâm và các ngành chức năng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ tuần tra, kiểm tra, truy quét bảo vệ rừng và kiểm tra, kiểm soát lâm sản.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

15

06/2000/CT-UB

21/03/2000

Chấn chỉnh việc thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

16

03/2002/CT-UB

06/02/2002

Thực hiện chế độ hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ

17

19/2002/CT-UB

02/08/2002

Triển khai thực hiện pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

18

01/2003/CT-UB

27/01/2003

Thực hiện một số biện pháp cấp bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông trên địa bàn Tỉnh.

Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 bãi bỏ

19

09/2003/CT-UB

19/05/2003

Tăng cường kiểm tra, truy quét và xử lý các đối tượng phá rừng, lấn chiếm đất rừng trái phép trên địa bàn Tỉnh.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 bãi bỏ

20

10/2003/CT-UB

27/05/2003

Tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2003

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

21

11/2003/CT-UB

17/06/2003

Thực hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp đồng.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

22

04/2004/CT-UB

04/02/2004

Thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm lây lan trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

23

13/2004/CT-UB

05/08/2004

Tăng cường củng c, hoàn thiện và phát triển Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

24

18/2005/CT-UBND

26/10/2005

Tăng cường giải pháp nâng cao chất lượng nông sản.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

25

20/2005/CT-UBND

22/11/2005

Tăng cường tiết kiệm trong tiêu dùng xăng dầu tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và trong nhân dân trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

26

14/2006/CT-UBND

12/07/2006

Tăng cường thực hiện kê khai sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phưc.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

27

17/2006/CT-UBND

23/08/2006

Tăng cường quản lý chống thất thu ngân sách trong lĩnh vực vận tải tư nhân và xây dựng cơ bản.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

28

06/2008/CT-UBND

07/04/2008

Tăng cường các hoạt động bảo vệ môi trường trong Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

29

07/2008/CT-UBND

10/04/2008

Thực hiện một số biện pháp tăng cường quản lý, bảo vệ rừng đất lâm nghiệp.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

30

22/2008/CT-UBND

12/12/2008

Việc chấn chỉnh công tác quyết toán, tất toán vn đầu tư các dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ

31

11/2009/CT-UBND

20/07/2009

Về trách nhiệm của chủ rng và địa phương đối với công tác quản lý, bảo vệ đất lâm nghiệp.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

32

12/2011/CT-UBND

06/9/2011

Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

33

06/2012/CT-UBND

18/4/2012

Tổ chức phát động phong trào thi đua "Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới" giai đoạn 2011-2020.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

34

08/2012/CT-UBND

16/5/2012

Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với giống cây trồng trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ

35

12/2013/CT-UBND

25/7/2013

Chấn chỉnh công tác vận động, tiếp nhận và quản lý các chương trình dự án nhận nguồn viện trợ phi chính phủ (iNGOs) nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 bãi bỏ

36

12/2015/CT-UBND

17/8/2015

Chỉ thị chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 bãi bỏ

37

15/2015/CT-UBND

27/10/2015

Đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 bãi bỏ