Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần
Số hiệu | 211/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 211/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC “VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH” HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ; HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật năm 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 25/01/2018 về việc công bố Danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành" hết hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực một phần,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định)
TT |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản do HĐND tỉnh Nam Định ban hành |
|||
01 |
15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
02 |
61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 |
Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí - lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
03 |
12/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/12/2017 |
04 |
85/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
05 |
149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
06 |
136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
07 |
53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
08 |
86/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
9 |
105/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
10 |
147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
01/01/2018 |
11 |
19/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
01/01/2018 |
12 |
101/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
13 |
04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
01/8/2017 |
14 |
22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
01/01/2018 |
15 |
23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đã được quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ |
01/01/2017 |
16 |
15/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Quy định thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo pháp lệnh phí và lệ phí |
01/7/2017 |
II |
Văn bản do UBND tỉnh Nam Định ban hành |
|||
01 |
22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 |
Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định và Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn Nam Định sản xuất. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 và Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
01/3/2017 |
02 |
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
03 |
26/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
04 |
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mỹ Lộc |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
05 |
28/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
06 |
29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
07 |
30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/03/2017 |
08 |
31/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
09 |
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/03/2017 |
10 |
33/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
09/3/2017 |
11 |
22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
13/4/2017 |
12 |
21/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
|
13 |
05/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 |
Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
20/4/2017 |
14 |
14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
21/4/2017 |
15 |
12/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
21/4/2017 |
16 |
20/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh cơ tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
01/7/2017 |
17 |
06/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua NHCSXH để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
20/7/2017 |
18 |
11/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 |
Điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát Xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
07/8/2017 |
19 |
09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 |
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
07/8/2017 |
20 |
35/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
15/8/2017 |
21 |
18/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
01/10/2017 |
22 |
25/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
01/10/2017 |
23 |
06/2010/QĐ-UBND ngày 18/03/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
20/10/2017 |
24 |
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
20/10/2017 |
25 |
17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
Ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
01/12/2017 |
26 |
40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
01/01/2017 |
27 |
3443/2004/QĐ-UBND ngày 25/12/2004 |
Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 03 loại phí liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐ ngày 9/12/2004 |
01/8/2017 |
28 |
775/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
Theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
01/8/2017 |
29 |
1958/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 |
01/8/2017 |
30 |
24/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 136/2010/NQ- HĐND ngày 09/7/2010 |
01/8/2017 |
31 |
01/2012/QĐ-UBND ngày 04/1/2012 |
Ban hành quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường |
Theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
01/01/2017 |
32 |
21/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm hạng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
01/8/2017 |
33 |
01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
01/01/2017 |
34 |
06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
01/01/2017 |
35 |
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
01/01/2017 |
36 |
40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định |
Theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
01/01/2017 |
37 |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 |
Thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
01/8/2017 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản do UBND tỉnh Nam Định ban hành |
||||
01 |
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa, "Tổ dân phố văn hóa", “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”; “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định việc thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu “Cơ quan (đơn vị) đạt chuẩn văn hóa”. “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ- UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định |
01/10/2017 |