Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
Số hiệu | 398/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Ngô Gia Tự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 03 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 27/02/2017 về việc công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND
ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản do HĐND tỉnh Nam Định ban hành |
|||||
1 |
1321/2007/QĐ-UBND |
15/6/2007 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch nhà hàng kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Điểm 2.1 khoản 2 Mục I |
Theo quy định của khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
01/7/2016 |
2 |
07/2015/QĐ-UBND |
10/02/2015 |
Quyết định về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất đối với đất thuê thuộc địa bàn thành phố Nam Định và các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung do Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật là 1,5%. |
Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/07/2016 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
24/07/2016 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND
ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
I |
Văn bản do HĐND tỉnh Nam Định ban hành |
||||
1 |
20/2013/NQ-HĐND |
11/7/2013 |
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
01/8/2016 |
2 |
132/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
01/8/2016 |
3 |
55/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
Điều chỉnh mức thu phí qua đò ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định và mức thu phí qua phà Thành Đại thuộc huyện Trực Ninh |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
4 |
77/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
Quy định mức thu phí dự thi, dự tuyển đối với cơ sở giáo dục, đào tạo |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
5 |
102/2008/NQ-HĐND |
10/12/2008 |
Quy định mức thu Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
6 |
25/2011/NQ-HĐND |
08/12/2011 |
Quy định mức thu phí qua phà Sa Cao — Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
7 |
05/2012/NQ-HĐND |
06/7/2012 |
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
8 |
20/2014/NQ-HĐND |
11/12/2014 |
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
9 |
21/2014/NQ-HĐND |
11/12/2014 |
Quy định mức thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
10 |
07/2015/NQ-HĐND |
15/7/2015 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
11 |
08/2015/NQ-HĐND |
15/7/2015 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí |
01/01/2017 |
II |
Văn bản do UBND tỉnh Nam Định ban hành |
||||
1 |
07/2008/QĐ-UBND |
14/5/2008 |
Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
17/01/2016 |
2 |
05/2010/QĐ-UBND |
03/02/2010 |
Bổ sung mức chi đối với các dự án nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin theo Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
17/01/2016 |
3 |
31/2008/QĐ-UBND |
23/12/2008 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
18/01/2016 |
4 |
29/2012/QĐ-UBND |
20/12/2012 |
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, mức đóng góp, chế độ miễn giảm các khoản hỗ trợ đối với người nghiệm ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
15/4/2016 |
5 |
27/2009/QĐ-UBND |
25/12/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
24/4/2016 |
6 |
15/2015/QĐ-UBND |
05/6/2015 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
30/4/2016 |
7 |
24/2013/QĐ-UBND |
28/6/2013 |
Ban hành Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
02/5/2016 |
8 |
22/2008/QĐ-UBND |
29/10/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
23/5/2016 |
9 |
10/2015/QĐ-UBND |
27/4/2015 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
02/6/2016 |
10 |
07/2011/QĐ-UBND |
04/4/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
05/6/2016 |
11 |
07/2009/QĐ-UBND |
16/3/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
14/8/2016 |
12 |
12/2013/QĐ-UBND |
11/4/2013 |
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
08/9/2016 |
13 |
23/2008/QĐ-UBND |
29/10/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
09/9/2016 |
14 |
28/2008/QĐ-UBND |
18/11/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
29/9/2016 |
15 |
22/2010/QĐ-UBND |
29/9/2010 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
29/9/2016 |
16 |
23/2011/QĐ-UBND |
12/9/2011 |
Sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
29/9/2016 |
17 |
13/2013/QĐ-UBND |
11/4/2013 |
Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
30/9/2016 |
18 |
19/2011/QĐ-UBND |
20/7/2011 |
Ban hành quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí xây dựng bãi chôn lấp rác thải tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
06/10/2016 |
19 |
01/2009/QĐ-UBND |
06/01/2009 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
07/10/2016 |
20 |
19/2009/QĐ-UBND |
14/9/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT), hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh (BTO), hợp đồng xây dựng-chuyển giao (BT) |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
07/10/2016 |
21 |
07/2010/QĐ-UBND |
22/3/2010 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
07/10/2016 |
22 |
12/2010/QĐ-UBND |
30/6/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 V/v ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Kinh doanh-Chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao-Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng-Chuyển giao (BT) |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
07/10/2016 |
23 |
03/2014/QĐ-UBND |
27/01/2014 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
16/10/2016 |
24 |
928/2006/QĐ-UBND |
31/3/2006 |
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
22/10/2016 |
25 |
18/2008/QĐ-UBND |
22/9/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
29/10/2016 |
26 |
03/2010/QĐ-UBND |
01/02/2010 |
Ban hành Quy định xác định, tổ chức thực hiện và quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
01/12/2016 |
27 |
23/2009/QĐ-UBND |
20/10/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
28 |
09/2016/QĐ-UBND |
20/4/2016 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
08/01/2017 |