Quyết định 292/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 292/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 06/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 292/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 196 tại Công văn số 32/HĐTV-VPHĐ ngày 10/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196, cụ thể:
1. Danh mục 409 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT -BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT -BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT -BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 409 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 196
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-QLD ngày 06 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 292/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 196 tại Công văn số 32/HĐTV-VPHĐ ngày 10/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196, cụ thể:
1. Danh mục 409 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT -BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT -BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT -BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 409 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 196
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-QLD ngày 06 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 |
Piroxicam |
Piroxicam 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893110261724 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
2 |
Cetrimide Wound Spray |
Cetrimid 5mg |
Dung dịch |
Hộp 1 chai, Chai 100ml (kèm đầu xịt) |
NSX |
24 |
893100261824 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3 |
Gestroltex 40 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat pellets 8.5% 511,52mg) 40mg |
Viên nang cứng chứa pellet tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110261924 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
4 |
Lipodex |
Ciprofibrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110262024 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
5 |
Entecavir-DNA |
Entecavir 0,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893114262124 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6 |
Lipoic 300 |
Alpha lipoic acid 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
24 |
893110262224 |
7 |
Apiperin 5 |
Perindopril arginine 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110262324 |
8 |
Apirolid 300 |
Roxithromycin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) |
NSX |
36 |
893110262424 |
9 |
Apival 40 |
Valsartan 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110262524 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10 |
Eladim |
Erdostein 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110262624 |
11 |
Genituk |
Acetylcystein 600mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 06 gói; Hộp 10 gói; Hộp 12 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói |
NSX |
36 |
893100262724 |
12 |
Vesepan 75 |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110262824 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
13 |
Buvisol 20 ml |
Bupivacain hydroclorid 100mg/20ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 4 ống x 20ml |
NSX |
36 |
893114262924 |
14 |
Paroxetin Danapha 20 |
Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat 22,76mg) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893110263024 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
15 |
Ambricogs |
Ambroxol hydrochlorid 20mg |
Viên ngậm |
Hộp 2 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 6 viên |
NSX |
36 |
893100263124 |
16 |
Des - Lohatidin |
Desloratadine 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893100263224 |
17 |
Dex Ibuhadi |
Dexibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 50, 100 viên; Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893110263324 |
18 |
Hadirocam Supp |
Piroxicam 20mg |
Viên đặt |
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 3 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110263424 |
19 |
NP-Flubi Lozenges |
Flurbiprofen 8,75mg |
Viên ngậm |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100263524 |
20 |
Rhomatic Supp. 100 |
Diclofenac natri 100mg |
Viên đặt |
Hộp 2, 3, 5 vỉ x 5 viên |
NSX |
18 |
893110263624 |
21 |
Rufaluxel |
Famotidin 40mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch |
Hộp 20 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 60 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110263724 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
22 |
Fusibest |
Acid fusidic 20mg/g; Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 1mg/g |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
24 |
893110263824 |
23 |
Terpina |
Terbinafin hydroclorid 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893100263924 |
10.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
24 |
Banvix |
Ticagrelor 90mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110264024 |
25 |
Mitux Caps |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100264124 |
26 |
Telfor 30 |
Fexofenadin hydroclorid 30mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100264224 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
27 |
Flucason |
Fluticasone Propionate 50µ g (mcg) |
Hỗn dịch xịt mũi |
Hộp 01 lọ x 60 liều xịt; Hộp 01 lọ x 120 liều xịt |
NSX |
24 |
893110264324 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Liên Phong (Địa chỉ: Số 21-V5A Khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
28 |
Fexopluz- LP |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu và vỉ PVC/Alu) |
DĐVNV |
36 |
893100264424 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
29 |
Cilnidipin 20 |
Cilnidipin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110264524 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
30 |
Dexifenmax |
Dexibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110264624 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ chí Minh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31 |
Cevita 200 |
Acid ascorbic 200mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 vỉ x 10 ống x 2ml |
NSX |
24 |
893110264724 |
32 |
Dexone 0,5 |
Dexamethasone 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX |
24 |
893110264824 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)
33 |
Agicarvir 1 |
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên |
USP 2023 |
24 |
893114264924 |
34 |
Agidopa 500 |
Methyldopa 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
36 |
893110265024 |
35 |
Filchill 5 |
Tadalafil 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110265124 |
36 |
Gapenagi 100 |
Pregabalin 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 , Hộp 6 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110265224 |
37 |
Smecgim Fast |
Mỗi gói chứa: Dioctahedral smectite 3000mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 11,5g; Hộp 20 gói x 11,5g; Hộp 30 gói x 11,5g; Hộp 60 gói x 11,5g |
NSX |
24 |
893100265324 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
38 |
FlufenAPC 100 |
Flurbiprofen 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110265424 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39 |
A.T Adenosine 3 mg/ml |
Adenosine 3mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml; Hộp 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 10ml |
NSX |
24 |
893110265524 |
40 |
A.T Cetam 20% |
Piracetam 1.200mg/6ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 6ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 12ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong |
NSX |
24 |
893110265624 |
41 |
A.T Ciprofibrate 100 mg |
Ciprofibrate 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên |
NSX |
24 |
893110265724 |
42 |
A.T Fluconazole 2 mg/ml |
Fluconazole 2mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 lọ 50ml, 100ml, 200ml |
NSX |
24 |
893110265824 |
43 |
A.T Nitroglycerin inj 10 mg/10 ml |
Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5% trong Propylene glycol) 10mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110265924 |
44 |
A.T Ganciclovir 500 mg |
Ganciclovir 500mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml |
NSX |
24 |
893114266024 |
45 |
A.T Iohexol inj 350 mgI/mL |
Mỗi ml chứa: Iohexol (tương đương với 350mg iod) 755mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ 40ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ 100ml |
NSX |
30 |
893110266124 |
46 |
A.T Iohexol inj 300 mgI/mL |
Mỗi ml chứa: Iohexol (tương đương với 300mg iod) 647mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ 100ml |
NSX |
30 |
893110266224 |
47 |
A.T Paracetamol inj 1 g/6,67 ml |
Mỗi ống 6,67 ml chứa: Paracetamol 1g |
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền |
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 6,67ml |
NSX |
24 |
893110266324 |
48 |
Anticela |
Pyrantel (dưới dạng Pyrantel pamoate) 250mg/5ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml; Hộp 1 chai 15ml, kèm 1 cốc đong |
NSX |
24 |
893100266424 |
49 |
Atiflapred |
Prednisolone (dưới dạng Prednisolone sodium phosphate) 10mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml (kèm 1 ống phân liều) |
NSX |
36 |
893110266524 |
50 |
Atipravas 20 mg |
Pravastatin natri 20mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110266624 |
51 |
Ecogaric 0,5 mmol/ml |
Mỗi lọ 10ml chứa: Gadoteric acid (tương đương 5 mmol) (dưới dạng Gadoterate meglumine 3,769g) 2,7932gam |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 10ml |
NSX |
24 |
893110266724 |
52 |
Atinazol 200 mg |
Voriconazole 200mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 2 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml |
NSX |
36 |
893110266824 |
53 |
Betterdine 10% |
Povidone iodine 500mg (10% (w/w)) |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 25g, 30g |
NSX |
30 |
893100266924 |
54 |
Caeso 20 mg |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole pellets 8,5% w/w (Esomeprazole magnesium trihydrate equivalent to esomeprazole)) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
24 |
893110267024 |
55 |
Enoclog 2,5 mg |
Rivaroxaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110267124 |
56 |
Htnesoum 10 mg |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole pellets 11% w/w (MUPS) (Esomeprazole magnesium trihydrate equivalent to Esomeprazole)) 10mg |
Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g |
NSX |
24 |
893110267224 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 2))
57 |
Bismuth Subsalicylate 262.5 mg |
Bismuth subsalicylat 262,5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100267324 |
58 |
Bolaxton |
Bilastin 20mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110267424 |
59 |
Bosmalox |
Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương ứng nhôm hydroxyd 306mg) 400mg |
Viên nén nhai |
Hộp 1 tuýp x 24 viên, Hộp 04 vỉ x 12 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100267524 |
60 |
Diosmin/Hesperidin 900 mg/100mg |
Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên |
NSX |
24 |
893100267624 |
61 |
Empaton 25 |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110267724 |
62 |
Linagliptin 5 mg |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên |
NSX |
24 |
893110267824 |
63 |
Meloxicam 15mg |
Meloxicam 15mg |
Viên nén |
Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110267924 |
64 |
Paracetamol 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893100268024 |
65 |
Paralmax Mol |
Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110268124 |
66 |
Ramiboston 2.5 |
Ramipril 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110268224 |
67 |
Spiramycin 1.500.000IU |
Spiramycin 1.500.000IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110268324 |
68 |
Telmisartan 80 mg |
Telmisartan 80mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110268424 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
69 |
Amironcap |
Amiodaron hydroclorid 200mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp10 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110268524 |
70 |
Bomaxte Tab. |
Bromhexin hydroclorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100268624 |
71 |
Datrieuchung - New Dual |
Acetaminophen 500mg; Diphenhydramin hydrochlorid 25mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100268724 |
72 |
Dotabipha 20 plus |
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
viên nén |
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110268824 |
73 |
Dovoined |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110268924 |
74 |
EU Parakult 500/150 |
Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100269024 |
75 |
Eu Parakult 500 Sủi |
Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên |
NSX |
36 |
893100269124 |
76 |
Granbina |
Bilastin 20mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110269224 |
77 |
Tacrolimus 0,03% |
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,3mg/g |
Thuốc mỡ bôi ngoài da |
Tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 30g, 60g |
NSX |
36 |
893110269324 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
78 |
Anseptin Gargle And Mouthwash |
Povidon iodin 10mg/1ml |
Thuốc súc miệng |
Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 150ml, Hộp 1 lọ x 250ml |
NSX |
36 |
893100269424 |
79 |
Bavui sup 60mg |
Ibuprofen 60mg |
Viên đặt |
Hộp 7 viên; Hộp 10 viên; Hộp 15 viên |
NSX |
24 |
893100269524 |
80 |
Brinmotin |
Brimonidin tartrat 0,2 % (w/v); Timolol (dưới dạng Timolol maleat 0,68%) 0,5 % (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml |
NSX |
30 |
893110269624 |
81 |
Bufonid 200 inhaler |
Budesonid 200µ g (mcg); Formoterol fumarat dihydrat 6µg (mcg) |
Thuốc phun mù định liều |
Hộp 1 bình x 60 liều; Hộp 1 bình x 120 liều; Hộp 1 bình x 150 liều |
NSX |
24 |
893110269724 |
82 |
Clomazol |
Clotrimazol 10mg/ml |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 150ml |
NSX |
24 |
893110269824 |
83 |
Enter B |
Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,05mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 210ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml |
NSX |
30 |
893114269924 |
84 |
Formen gel |
Testosteron 1% (w/w) |
Gel dùng ngoài |
Hộp 7 tuýp x 5g; Hộp 14 tuýp x 5g; Hộp 30 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893110270024 |
85 |
Hexapirox |
Ciclopirox olamin (tương ứng với 7,7mg ciclopirox) 1% (w/w) |
Kem dùng ngoài |
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 90g |
NSX |
30 |
893100270124 |
86 |
Moxi-SB |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 túi x 250ml; Hộp 5 túi x 250ml; Hộp 10 túi x 250ml |
NSX |
36 |
893115270224 |
87 |
Zensalbu inhaler |
Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfate) 100µg (mcg) |
Hỗn dịch xịt chứa trong bình định liều |
Hộp 1 bình x 100 liều; Hộp 1 bình x 200 liều |
NSX |
24 |
893115270324 |
88 |
Remezin |
Promethazin hydroclorid 1mg/1ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml |
NSX |
24 |
893110270424 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
89 |
Tadalafil 20 mg |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110270524 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
90 |
Lamedxan 10 |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
EP hiện hành |
24 |
893110270624 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
91 |
Terbuxol |
Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp 15g |
NSX |
24 |
893110270724 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
92 |
Bicina 15 |
Cinarizin 15mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100270824 |
93 |
Forsolid |
Pyridoxin hydroclorid 35mg; Thiamin hydroclorid 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên |
NSX |
36 |
893110270924 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
94 |
Feuscap |
Sắt nguyên tố (dưới dạng Polysaccharid Iron Complex) 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100271024 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
95 |
Ampicillin/Sulbact am 1,5 g |
Ampicilin (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm hoặc tiêm truyền |
Hộp 01 lọ x 1,5g, Hộp 10 lọ x 1,5g |
NSX |
24 |
893110271124 |
96 |
Cefuroxime 500 mg |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
BP hiện hành |
24 |
893110271224 |
97 |
Claminat 2000mg/200mg |
Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 200mg; Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 2000mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 2,2g; Hộp 10 lọ x 2,2g |
BP hiện hành |
24 |
893110271324 |
98 |
Claminat 1000mg/100mg |
Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 100mg, Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 1000mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 1,1g; Hộp 10 lọ x 1,1g |
BP hiện hành |
24 |
893110271424 |
26.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
99 |
Azimax 500 Inj |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 500mg, Hộp 05 lọ x 500mg, Hộp 10 lọ x 500mg |
BP hiện hành |
24 |
893110271524 |
100 |
Esomeprazole IMP 40 mg |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 40mg, Hộp 05 lọ x 40mg, Hộp 10 lọ x 40mg |
NSX |
24 |
893110271624 |
101 |
Pantoprazole IMP 40 mg |
Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 40mg, Hộp 5 lọ x 40mg, Hộp 10 lọ x 40mg |
BP hiện hành |
24 |
893110271724 |
26.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I, đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102 |
Amoxicillin/ Acid clavulanic 250 mg/ 31,25 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 túi x 12 gói x 1g |
BP hiện hành |
24 |
893110271824 |
103 |
Imefed MD 400mg/57mg/5mL |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 79mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 5.600mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai, Chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều |
USP hiện hành |
24 |
893110271924 |
104 |
Imefed MD 200 mg/ 28,5 mg/ 5 mL |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 399mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 2.800mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai, chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều |
USP hiện hành |
24 |
893110272024 |
105 |
Imefed MD 500 mg/ 62,5 mg/ 5 mL |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 750mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 6000mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, chai thủy tinh kèm theo bộ dụng cụ phân liều |
USP hiện hành |
24 |
893110272124 |
106 |
Imefed MD 600 mg/ 42,9 mg/ 5 mL |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 643,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 9.000mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai, chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều |
USP hiện hành |
24 |
893110272224 |
26.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
107 |
Imeclacin |
Clarithromycin 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
24 |
893110272324 |
108 |
Imezin 200 |
Ibuprofen 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
DĐVN hiện hành |
24 |
893100272424 |
109 |
Imezin 400 |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
DĐVN hiện hành |
24 |
893100272524 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
110 |
Esomeprazol 20 |
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110272624 |
111 |
Kaclocide |
Aspirin 75mg; Clopidogrel Bisulfate (tương đương Clopidogrel 75mg) 97,86mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110272724 |
112 |
Kamedazol |
Furosemide 20mg, Spironolactone 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110272824 |
113 |
Tizanidin 4 mg |
Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride) 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110272924 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà - Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
114 |
Wincol 40 |
Mỗi lọ 105ml chứa: Posaconazol 4,2g |
Hỗn dịch uống |
Hộp 01 lọ 105ml |
NSX |
36 |
893110273024 |
115 |
Winsi 50 |
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110273124 |
28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
116 |
Winfen |
Dexketoprofen (dưới dạng dexketoprofen trometamol) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110273224 |
28.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
117 |
Winlin 50 |
Pregabalin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110273324 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
118 |
Atorvastatin OD MDS 5 mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110273424 |
119 |
Baclofen MDS 25mg |
Baclofen 25mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110273524 |
120 |
Cetirizin OD MDS 10mg |
Cetirizin dihydroclorid 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100273624 |
121 |
Cinarizin Cap MDS 75mg |
Cinarizin (Cinnarizine) 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100273724 |
122 |
Corovitril |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110273824 |
123 |
Famotidin OD MDS 20 mg |
Famotidin 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110273924 |
124 |
Getcil 100 |
Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110274024 |
125 |
Glipizid MDS 2,5mg |
Glipizid 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274124 |
126 |
Gogo 100 |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrate: 111,92mg) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110274224 |
127 |
Irbesartan MDS 100mg |
Irbesartan 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274324 |
128 |
Irbesartan MDS 225 mg |
Irbesartan 225mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274424 |
129 |
Maltrizyd 400/350 |
Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô tương ứng với nhôm hydroxyd 350mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 10ml |
NSX |
24 |
893100274524 |
130 |
Mezys |
Nateglinide 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274624 |
131 |
Rasxol |
Cilostazol 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274724 |
132 |
Rosuvastatin Cap MDS 5 mg |
Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274824 |
133 |
Simvastatin MDS 30mg |
Simvastatin 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110274924 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
134 |
Poziats ODT |
Aripiprazole 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275024 |
135 |
Vectoka |
Troxerutin 2% (kl/kl) |
Gel |
Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
36 |
893110275124 |
136 |
Votsy |
Deflazacort 30mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275224 |
137 |
Votsy |
Deflazacort 18mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275324 |
28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
138 |
Elocpa 10 |
Ebastin 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275424 |
139 |
Elocpa 20 |
Ebastin 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275524 |
140 |
Flepgo 50 |
Avanafil 50mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110275624 |
141 |
Gligca 12,5 |
Milnacipran hydroclorid 12,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275724 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
142 |
Dextrose 5% and Sodium chloride 0.9% |
Dextrose anhydrous (tương đương Dextrose monohydrate 25g) 22,73g; Sodium chloride 4,5g |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Thùng 20 túi 500ml |
NSX |
36 |
893110275824 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ:Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
143 |
Usarastatin 10 |
Simvastatin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110275924 |
144 |
Usarastatin 20 |
Simvastatin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110276024 |
145 |
Usarates 50 |
Atenolol 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110276124 |
146 |
Usarvinpo |
Vinpocetine 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110276224 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
147 |
Shitux |
Bismuth subsalicylat 262,5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/PVC) |
NSX |
36 |
893100276324 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
148 |
Qbisol |
Bromhexin hydroclorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893100276424 |
149 |
UniORESOL |
Glucose khan 2,7g; Kali clorid 0,3g; Natri clorid 0,52g; Trinatri citrate dihydrat 0,58g |
Thuốc bột |
Hộp 20 gói x 4,1g; Hộp 50 gói x 4,1g; Hộp 100 gói x 4,1g; Hộp 20 gói x 20,5g; Hộp 50 gói x 20,5g |
NSX |
36 |
893100276524 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
150 |
Dipemloz 25 |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110276624 |
151 |
Lansoprazole 15 mg |
Lansoprazole 15mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110276724 |
152 |
Lansoprazole 30 mg |
Lansoprazole 30mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110276824 |
153 |
Metsav 1000 XR |
Metformin hydrochloride 1000mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110276924 |
154 |
Neusupo 50 |
Pregabalin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110277024 |
155 |
Neusupo 75 |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110277124 |
156 |
Pixaban 2,5 |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110277224 |
157 |
Pixaban 5 |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110277324 |
158 |
SaVi Lisinopril 20 |
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrate) 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110277424 |
159 |
SaVi Montelukast 4 |
Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 4mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110277524 |
160 |
SaVi Valsartan 40 |
Valsartan 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110277624 |
161 |
SaViEso 10 |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 10mg |
Thuốc cốm uống |
Hộp 14 gói x 650mg |
NSX |
36 |
893110277724 |
162 |
SaViProlol Plus HCT 5/12.5 |
Bisoprolol fumarate 5mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110277824 |
163 |
SaViRivasti 3 |
Rivastigmine (dưới dạng Rivastigmine hydrogen tartrate) 3mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110277924 |
164 |
SaViRivasti 4,5 |
Rivastigmine (dưới dạng Rivastigmine hydrogen tartrate) 4,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110278024 |
165 |
Savxiga 10 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110278124 |
166 |
Savxiga 5 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110278224 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
167 |
Cefazolin 1000 |
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1000mg |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột |
NSX |
24 |
893110278324 |
168 |
Cefazolin 2000 |
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 2000mg |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột |
NSX |
24 |
893110278424 |
169 |
Cefoxitin 1000 |
Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1000mg |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột |
NSX |
24 |
893110278524 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
170 |
Cipro TPS |
Ciprofloxacin(dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 400 viên |
NSX |
36 |
893115278624 |
171 |
Perindotab |
Indapamid 1,25mg; Perindopril erbumin (Perindopril tert- butylamin) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110278724 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
172 |
Ceftibuten 200 |
Ceftibuten(dưới dạng ceftibuten dihydrat 217,54mg) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu/Alu; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu/PVC |
NSX |
36 |
893110278824 |
173 |
Gemfibrozil 600mg |
Gemfibrozil 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110278924 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trang Liên (Địa chỉ: Số nhà 28, ngách 26, ngõ 138 phố Chợ Khâm Thiên, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
174 |
Apixaban 2,5 |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên; (vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu); Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110279024 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
175 |
Bilabbi 20 |
Bilastin 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110279124 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, Việt Nam)
176 |
Gidahan |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100279224 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
177 |
Hormedi 500 |
Methylprednisolon (dưới dạng bột đông khô methylprednisolon natri succinat) 500mg |
Thuốc bột đông khô pha tiêm |
Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ |
NSX |
24 |
893110279324 |
178 |
Thioctic Exela 600 Inj |
Acid alpha lipoic 600mg/50ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Hộp 10 lọ x 50ml |
NSX |
36 |
893110279424 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
179 |
Lamivudine Vidipha 150 |
Lamivudine 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVNV |
36 |
893110279524 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
180 |
Nebitab |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg |
viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110279624 |
181 |
Sitamed 50 |
Sitagliptin (dạng Sitagliptin phosphat 64,25mg) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110279724 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam.)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
182 |
Cresciber 500 |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat 523,11mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110279824 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
183 |
Irbesartan 150mg |
Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên |
NSX |
36 |
893110279924 |
184 |
Cefoperazone 1g |
Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 1000mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ |
NSX |
36 |
893110280024 |
185 |
Ceftizoxime 2g |
Ceftizoxime(dưới dạng Ceftizoxime sodium) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ; ống nước cất pha tiêm được sản xuất bởi: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha |
NSX |
36 |
893110280124 |
186 |
Irbesartan HCT 150/12.5mg |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 04 vỉ x 07 viên. Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 05 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 20 vỉ x vỉ 10 viên |
NSX |
36 |
893110280224 |
187 |
Irbesartan 300mg |
Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên |
NSX |
36 |
893110280324 |
188 |
Travicol DT 500 |
Acetaminophen (Microencapsulate) 500mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
24 |
893100280424 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
189 |
Acetylcystein 200 mg |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100280524 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
190 |
Atorvastatin 40 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893110280624 |
191 |
Cefalexin 250mg/5ml |
Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml, chai nhựa HDPE; Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml, chai thủy tinh |
NSX |
36 |
893110280724 |
192 |
Levermeb 1000 |
Levetiracetam 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110280824 |
193 |
Mg-B6 MEBI |
Magnesi lactat dihydrat 470mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100280924 |
48.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
|||||||
194 |
Aumoxkamebi 1g |
Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 875mg; Kali Clavulanat - Microcrystallin cellulose (1:1) tương đương Acid Clavulanic 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên |
DĐVN |
36 |
893110281024 |
195 |
Aumoxkamebi 1g DT |
Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 875mg; Kali Clavulanat - silicon dioxid (1:1) tương đương Acid Clavulanic 125mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên |
DĐVN |
36 |
893110281124 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
196 |
Micoginal 4% |
Miconazol nitrat 40mg/1g |
Kem |
Hộp 1 tuýp 20g và 1 bộ dụng cụ đưa thuốc vào âm đạo |
NSX |
24 |
893110281224 |
197 |
Scaporis |
Calcipotriol (dưới dạng Monohydrat) 0,05mg/1ml |
Dung dịch |
Hộp 01 lọ 30ml; Hộp 01 lọ 50ml; Hộp 01 lọ 60ml; Hộp 01 lọ 90ml; Hộp 01 lọ 100ml; Hộp 01 lọ 120ml |
NSX |
24 |
893110281324 |
198 |
Xylovine 0,05% |
Xylometazolin hydroclorid 0,5mg/1ml |
Dung dịch nhỏ mũi |
Hộp 1 lọ 10ml |
NSX |
36 |
893100281424 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, P2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang, Việt Nam)
199 |
Auzion 1000 |
Acid Clavulanic (dưới dạng acid clavulanat avicel) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 02 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110281524 |
200 |
Nicorandil 10 mg |
Nicorandil 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110281624 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)
201 |
Adenovin |
Adenosin 3mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml |
NSX |
24 |
893110281724 |
202 |
Ferovin |
Sắt (III) (dưới dạng Sắt protein succinylat 800mg) 40mg/15ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 gói x 15ml; Hộp 10 lọ x 15ml |
NSX |
24 |
893110281824 |
203 |
Folicavin 50 |
Acid folinic (dưới dạng Calci folinat hydrat) 50mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904-16) |
NSX |
Lọ thuốc tiêm: 24 tháng; Ống nước cất: 48 tháng |
893110281924 |
204 |
Kalimat |
Kali aspartat (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat) 316mg, Magnesi aspartat (dưới dạng magnesi aspartat dihydrat) 280mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 50 viên |
NSX |
36 |
893110282024 |
205 |
Ketovin |
Calci-2-oxo-3-phenylpropionat (α-ketoanalogue to phenylalanin, muối calci) 68mg; Calci-3-methyl-2-oxobutyrat (α-ketoanalogue to valin, muối calci) 86mg; Calci-3-methyl-2-oxovalerat (α-Ketoanalogue to isoleucin, muối calci) 67mg; Calci-4-methyl-2-oxovalerat (α-ketoanalogue to leucin, muối calci) 101mg; Calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat (α-hydroxyanalogue to methionin, muối calci) 59mg; L-histidin 38mg; L-lysin acetat (tương đương 75mg L-lysin) 105mg; L-tyrosin 30mg; L-threonin 53mg; L-tryptophan 23mg Tổng lượng nitơ/viên: 36mg Tổng lượng calci/viên: 1,25mmol ≈ 0,05g |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110282124 |
206 |
Lopavin |
L-ornithin-L-aspartat 6g |
Cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 10 g; Hộp 20 gói x 10 g; Hộp 30 gói x 10 g |
NSX |
36 |
893110282224 |
207 |
L-Ornithin-L-Aspartat 5 g/10 ml |
L-Ornithin-L-Aspartat 5g/10ml |
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110282324 |
208 |
Salbuvin |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg/5ml |
Siro |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
24 |
893115282424 |
209 |
Valbitrin 200 |
Sacubitril (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 97,2mg; Valsartan (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 102,8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110282524 |
210 |
Vinbroxol |
Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml |
Sirô |
Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
30 |
893100282624 |
211 |
Vinbroxol kid |
Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml |
Sirô |
Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
30 |
893100282724 |
212 |
Vindion 100 mg/ml |
Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri) 100mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110282824 |
213 |
Vinfran |
Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 50ml |
NSX |
24 |
893110282924 |
214 |
Vinperio 100 |
Sacubitril (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 48,6mg; Valsartan (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 51,4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110283024 |
215 |
Vinropin 0,2% |
Ropivacain hydroclorid (dưới dạng Ropivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 5 lọ x 20ml |
NSX |
36 |
893114283124 |
216 |
Vinropin 0,5% |
Ropivacain hydroclorid (dưới dạng Ropivacain hydroclorid monohydrat) 50mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893114283224 |
217 |
Vinphenyl |
Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin HCl) 0,5mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110283324 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
218 |
Alimemazin DWP 10mg |
Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat 10mg) 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100283424 |
219 |
Ambroxol Effer DWP 30 mg |
Ambroxol hydroclorid 30mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 10 tuýp x 10 viên |
NSX |
36 |
893100283524 |
220 |
Amitriptylin DWP 25 mg |
Amitriptylin hydroclorid 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110283624 |
221 |
Amitriptylin DWP 50 mg |
Amitriptylin hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110283724 |
222 |
Aspirin DWP 75mg |
Aspirin 75mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110283824 |
223 |
Atorvastatin OD DWP 10 mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110283924 |
224 |
Atorvastatin DWP 30 mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110284024 |
225 |
Atorvastatin DWP 60 mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110284124 |
226 |
Bisacodyl EC DWP 10 mg |
Bisacodyl 10mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100284224 |
227 |
Carbazochrom DWP 10mg |
Carbazochrom natri sulfonat 10mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110284324 |
228 |
Carbimazol DWP 10mg |
Carbimazol 10mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110284424 |
229 |
Carbocistein S DWP 750 mg |
Carbocistein 750mg |
Thuốc cốm |
Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110284524 |
230 |
Chlordextro DWP 4 mg/30 mg |
Clorpheniramin maleat 4mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110284624 |
231 |
Desloratadin OD DWP 2,5 mg |
Desloratadin 2,5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100284724 |
232 |
Fluoxetin Cap DWP 10mg |
Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydrochlorid 11,2mg) 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110284824 |
233 |
Glimepirid DWP 1 mg |
Glimepirid 1mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110284924 |
234 |
Glimepirid DWP 3 mg |
Glimepirid 3mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110285024 |
235 |
Ibuprofen DWP 300mg |
Ibuprofen 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100285124 |
236 |
Ibuprofen S DWP 200mg |
Ibuprofen 200mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 760mg |
NSX |
36 |
893100285224 |
237 |
Ketoprofen Cap DWP 100mg |
Ketoprofen 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110285324 |
238 |
Losartan DWP 75mg |
Losartan kali 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110285424 |
239 |
Mebeverin DWP 135 mg |
Mebeverin hydroclorid 135mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110285524 |
240 |
Methylprednisolon DWP 32mg |
Methylprednisolon 32mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110285624 |
241 |
Naproxen EC DWP 375mg |
Naproxen 375mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110285724 |
242 |
Nicorandil DWP 2,5 mg |
Nicorandil 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110285824 |
243 |
Ofloxacin DWP 300mg |
Ofloxacin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115285924 |
244 |
Oxcarbazepin DWP 300mg |
Oxcarbazepin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114286024 |
245 |
Perindopril DWP 10 mg |
Perindopril arginin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286124 |
246 |
Perindopril DWP 2,5 mg |
Perindopril arginin 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286224 |
247 |
Piracetam S DWP 2400mg |
Piracetam 2400mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 5,5g, Hộp 30 gói x 5,5g |
NSX |
36 |
893110286324 |
248 |
Piroxicam Cap DWP 10mg |
Piroxicam 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286424 |
249 |
Prednisolon DWP 10mg |
Prednisolon 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286524 |
250 |
Propylthiouracil DWP 50mg |
Propylthiouracil 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286624 |
251 |
Propylthiouracil DWP 100mg |
Propylthiouracil 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286724 |
252 |
Repaglinid DWP 2 mg |
Repaglinid 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286824 |
253 |
Topiramat TAB DWP 100 mg |
Topiramat 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110286924 |
254 |
Topiramat DWP 50 mg |
Topiramat 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110287024 |
255 |
Valproat EC DWP 500mg |
Valproat natri 500mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114287124 |
53. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
256 |
Cetecoataxan-F |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893100287224 |
257 |
Nitroglycerin 0.5 |
Nitroglylerin (dưới dạng Diluted Nitroglycerin 5mg) 0,5mg |
Viên nén đặt dưới lưỡi |
Hộp 3 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110287324 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: số 358, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
258 |
Dapazin 5 |
Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110287424 |
259 |
Kizasthma - New For Children |
Mỗi 2,5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 3,75mg; Clenbuterol hydrochloride 0,0025mg |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
36 |
893110287524 |
260 |
Mexival 1 mg/ml |
Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat 3,2mg) 2,5mg/2,5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
30 |
893110287624 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam. Địa chỉ nhà máy: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
261 |
Ambron |
Ambroxol hydrochloride 30mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100287724 |
262 |
Vacobrom 16 |
Bromhexine hydrochloride 16mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110287824 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
263 |
Fornervus |
Donepezil hydrocloride 5mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110287924 |
56.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
264 |
Hadufovir |
Tenofovir disoproxil fumarate 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110288024 |
265 |
Nohepa |
Mỗi gói 10g chứa: L- Ornithin-L-Aspartat 6000mg |
Cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói |
NSX |
24 |
893110288124 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
266 |
Aupisin 3g |
Ampicillin (dưới dạng ampicillin sodium) 2g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, lọ thủy tinh; Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh |
NSX |
24 |
893110288224 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
267 |
Élocarvia 1.0 |
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893114288324 |
268 |
Franxacin 200 |
Ofloxacin 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893115288424 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
269 |
Tinfodozin |
Desloratadin 0,5mg/1ml |
Siro |
Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
24 |
893100288524 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
270 |
Lizapam 15 |
Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110288624 |
271 |
Spiamib 10 |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110288724 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
272 |
Goodcam |
Vitamin B1 15mg; Vitamin B2 15mg; Vitamin B5 25mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin PP 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100288824 |
273 |
Naliso 0.5 |
Dexamethason 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110288924 |
274 |
Sendy |
Methocarbamol 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
893110289024 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
275 |
Cefpodoxime 100 mg |
Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên |
USP 43 |
36 |
893110289124 |
276 |
Cefpodoxime 200 mg |
Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên |
USP 43 |
36 |
893110289224 |
277 |
Meseca Advanced |
Fluticasone furoate 27,5µg (mcg) |
Hỗn dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều |
NSX |
36 |
893110289324 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Hoàng Sơn (Địa chỉ: Số 8D7, khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
278 |
Troxine |
Mỗi ống 5ml chứa Levothyroxin natri 100mcg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 30 ống |
NSX |
24 |
893110289424 |
63.2. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh., Việt Nam)
279 |
Rebamin |
Rebamipid 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói |
NSX |
36 |
893110289524 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
280 |
Periosyn 5 mg |
Perindopril arginin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110289624 |
281 |
Periosyn Plus 5 mg/1,25 mg |
Indapamid 1,25mg; Perindopril arginin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110289724 |
282 |
Thuốc súc miệng, họng T-B Povidon Iod |
Povidon iod 1% (kl/tt) |
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch súc miệng, họng) |
Hộp 1 chai x 125ml, Hộp 1 chai x 250ml |
NSX |
24 |
893100289824 |
283 |
Tra-Desloratadin |
Desloratadin 0,05% (kl/tt) |
Sirô |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893100289924 |
284 |
Tragalin 75 |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110290024 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
285 |
Ateceftan 500 mg |
Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 500mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 500mg; Hộp 10 lọ x 500mg |
NSX |
24 |
893110290124 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
286 |
Deferasirox 180 mg |
Deferasirox 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290224 |
287 |
Deferasirox 360 mg |
Deferasirox 360mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu - PVC/Alu - Alu); Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290324 |
288 |
Derarox 180 |
Deferasirox 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290424 |
289 |
Derarox 360 |
Deferasirox 360mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290524 |
290 |
Feractil 400 |
Dexibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC hoặc Alu - Alu, Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290624 |
291 |
Lipitab 80 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 86,7mg) 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290724 |
292 |
Monlikast 5 |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2mg) 5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893110290824 |
293 |
Sedronat 35 |
Risedronat Na (dưới dạng Risedronat Na hemi-pentahydrat 40,16mg) 35mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110290924 |
294 |
Ticagrelor 90mg |
Ticagrelor 90mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu |
NSX |
36 |
893110291024 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
295 |
Cetrikidy |
Cetirizine dihydrochloride 1mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai PET); Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai thủy tinh) |
NSX |
24 |
893100291124 |
296 |
Clophekidy |
Chlorpheniramin maleat 2mg/5ml |
Sirô |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai PET; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai thủy tinh |
NSX |
24 |
893100291224 |
297 |
DoctorCar |
Levocarnitine 2000mg/10ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, Hộp 1 chai x 150ml |
NSX |
36 |
893110291324 |
298 |
Flashcime |
Ebastin 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
36 |
893110291424 |
299 |
Ibapovin |
Cholin alfoscerat 600mg |
Viên nang mềm |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110291524 |
300 |
Keyfaton |
Ebastin 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
36 |
893110291624 |
301 |
Loratakidy |
Loratadine 1mg/1ml |
Sirô |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml (chai PET); Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai thủy tinh) |
NSX |
24 |
893100291724 |
302 |
Masnutri |
Diosmin 600mg |
Cốm pha hỗn dịch |
Hộp 15 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 60 gói |
NSX |
24 |
893110291824 |
303 |
Nexalin |
Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose) 100mg |
Viên sủi bọt |
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
36 |
893100291924 |
304 |
Pecflu |
Mỗi ml chứa: Beta- glycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg; Dequalinium clorid 1mg; Hydrocortison acetat 0,6mg; Lidocain hydroclorid 1mg; Tyrothricin 4mg |
Dung dịch xịt họng |
Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 25ml |
NSX |
36 |
893110292024 |
305 |
Sadocam |
Mỗi 10ml chứa: Đồng (dưới dạng Đồng gluconat) 0,7mg; Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 1,33mg; Sắt (dưới dạng Sắt gluconat) 50mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 40 gói x 10ml |
NSX |
24 |
893100292124 |
306 |
Satmepa |
Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose) 100mg |
Viên nhai |
Hộp 1 túi x 5 vỉ x 6 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 6 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110292224 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
307 |
Amburol 7.5 |
Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 7,5mg; Clenbuterol hydroclorid 0,005mg |
Sirô uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml (ống nhựa); Hộp 01 Chai x 45ml, Hộp 01 Chai x 60ml, Hộp 01 Chai x 90ml (chai thủy tinh); Hộp 01 chai x 70ml (chai nhựa HDPE) |
NSX |
24 |
893110292324 |
308 |
Liverplus |
L-Isoleucin 952mg; L-Leucin 1,904mg; L-Valin 1,144mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 4,5g; Hộp 20 gói x 4,5g; Hộp 30 gói x 4,5g |
NSX |
24 |
893110292424 |
309 |
Meyerflumid 100 |
Leflunomid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110292524 |
310 |
Meyersapride 5 |
Mosaprid citrat dihydrat (tương đương 5mg Mosaprid citrat) 5,29mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110292624 |
311 |
Meyervozin |
Levocetirizin dihydroclorid 0,5mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 25ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 75ml (chai nhựa, chai thủy tinh) |
NSX |
24 |
893100292724 |
312 |
Soldexbu |
Methocarbamol 1.500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110292824 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
313 |
Desweet 50/1000 |
Metformin hydrochloride 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate 64,25mg) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110292924 |
314 |
Irthia 300/12.5 |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/ PVdC) |
NSX |
36 |
893110293024 |
315 |
Irthia 300/25 |
Hydrochlorothiazide 25mg, Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/ PVdC) |
NSX |
36 |
893110293124 |
316 |
Susol 20 |
Rivaroxaban 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110293224 |
317 |
Uritast |
Febuxostat 40mg |
viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) |
NSX |
36 |
893110293324 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
318 |
Firvomef 25/100 mg |
Carbidopa (dưới dạng carbidopa monohydrate 27mg) 25mg; Levodopa 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC |
NSX |
36 |
893110293424 |
319 |
Firvomef 25/250 mg |
Carbidopa (dưới dạng carbidopa monohydrate 27mg) 25mg; Levodopa 250mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC |
NSX |
36 |
893110293524 |
320 |
GliVT 5 |
Glipizide 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110293624 |
321 |
Versiate 16 |
Betahistine dihydrochloride 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC |
NSX |
36 |
893110293724 |
322 |
Yacapen XR 100mg/1000mg |
Metformin HCl 1000mg; Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương 100mg Sitagliptin) 128,5mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110293824 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
323 |
Sudifas |
Ibuprofen 200mg; Phenylephrine HCl 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100293924 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
324 |
Hebyzik 90 |
Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 90mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
36 |
893110294024 |
72.2. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, Việt Nam)
325 |
Abimotek |
Calcifediol (dưới dạng calcifediol monohydrat) 0,15mg/1ml |
Thuốc nhỏ giọt |
Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893110294124 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
326 |
Bitolrison 50 |
Tolperisone hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm |
NSX |
36 |
893110294224 |
327 |
Bitoprid 50 |
Itopride hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC/PVdC |
NSX |
36 |
893110294324 |
328 |
Bivicetam |
Cinnarizin 25mg, Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110294424 |
329 |
Biviloxin 400 |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride 436,34mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893115294524 |
330 |
Bixamuc 200 |
Acetylcysteine 200mg |
Thuốc cốm |
Hộp 30 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100294624 |
331 |
BV-Loxicam 4 |
Lornoxicam 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm |
NSX |
36 |
893110294724 |
332 |
BV-Loxicam 8 |
Lornoxicam 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - nhôm |
NSX |
36 |
893110294824 |
333 |
Magne B6-BV |
Magnesium lactate dihydrate (Magnesi lactat dihydrat) 470mg; Pyridoxine hydrochloride (Pyridoxin hydroclorid; Vitamin B6) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 60 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên, Hộp 1 Chai x 250 viên |
NSX |
36 |
893110294924 |
334 |
Moxifloxacin 400 |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride 436,34mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893115295024 |
335 |
Notilumnata |
Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate 12,72mg) 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC |
NSX |
36 |
893110295124 |
336 |
Rosuvastatin 10 BV |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110295224 |
337 |
Rosuvastatin 20 BV |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 20,8mg) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110295324 |
338 |
Sucralfate |
Sucralfate 1g |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100295424 |
339 |
Vaginesten |
Clotrimazole 500mg |
Viên nén đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, nhôm - PVC; Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, nhôm - nhôm |
NSX |
36 |
893110295524 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
340 |
Craynax HL |
Neomycin sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
Hộp 02, 04 vỉ x 06 viên |
NSX |
24 |
893110295624 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
341 |
Lornoxicam 4 |
Lornoxicam 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ; 3 vỉ; 6 vỉ; 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu); Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên |
NSX |
36 |
893110295724 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
342 |
Nicsea 20 |
Aescin 20mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110295824 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
343 |
Triembes 10/5 |
Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110295924 |
344 |
Triembes 25/5 |
Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296024 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
345 |
Shinmus C |
Carbocisteine 375mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100296124 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
346 |
Loktan |
Ticagrelor 90mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296224 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
347 |
Phostaligel USA- NIC |
Aluminium phosphate gel 20% (Nhôm phosphat gel 20%) 12,38gam |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 20g |
NSX |
36 |
893100296324 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
348 |
Hasitec Plus 20/12.5 |
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296424 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
349 |
Bilegal 10 |
Bisoprolol fumarat 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296524 |
350 |
Bilegal 2,5 |
Bisoprolol fumarat 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296624 |
351 |
Bilegal 3,75 |
Bisoprolol fumarat 3,75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296724 |
352 |
Bilegal 5 |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110296824 |
353 |
ForminHasan XR 500 |
Metformin hydroclorid 500mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 03 vỉ x 15 viên; Hộp 05 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110296924 |
354 |
Mibepred ODT 5 |
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat 7,86mg) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110297024 |
83. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
355 |
Ecoxia 120 |
Etoricoxib 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110297124 |
356 |
Ecoxia 90 |
Etoricoxib 90mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110297224 |
357 |
Fexofenadine 180 mg Tablets |
Fexofenadine hydrochloride 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100297324 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
358 |
Allostella 3G |
L-ornithine L-aspartate 3000mg |
Cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 5 g; Hộp 20 gói x 5 g |
NSX |
24 |
893110297424 |
359 |
Calcium Auxilto 1000 mg |
Calcium(dưới dạng calcium carbonate 2500mg) 1000mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
36 |
893100297524 |
360 |
Clenmysol Sp. |
Ambroxol hydrochloride 1,5 mg/ml; Clenbuterol hydrochloride 0,001mg/ml |
Siro |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1chai x 120ml |
NSX |
24 |
893110297624 |
361 |
Clenmysol Tab. |
Ambroxol hydrochloride 30mg; Clenbuterol hydrochloride 0,02mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110297724 |
362 |
Clobetad |
Clobetasol propionate 0,05% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15 g; Hộp 1 tuýp x 30 g |
NSX |
24 |
893110297824 |
363 |
Dapostella 30 |
Dapoxetine (dưới dạng dapoxetine hydrochloride 33,6mg) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên |
NSX |
24 |
893110297924 |
364 |
Dapostella 60 |
Dapoxetine (dưới dạng dapoxetine hydrochloride 67,2mg) 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên |
NSX |
24 |
893110298024 |
365 |
Ibuprofen Auxilto 200 mg |
Ibuprofen 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100298124 |
366 |
Mifepristone 200 mg |
Mifepristone 200mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110298224 |
367 |
Naproflam 500 |
Naproxen 500mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110298324 |
368 |
Partamol 250 Supp. |
Paracetamol 250mg |
Viên đạn đặt trực tràng |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
24 |
893100298424 |
369 |
Rupatadine STELLA Sp. |
Rupatadine (dưới dạng rupatadine fumarate 1,279mg) 1mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, thủy tinh hoặc PET |
NSX |
24 |
893110298524 |
370 |
Stafloxin 200 |
Ofloxacin 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
DĐVN V |
48 |
893115298624 |
371 |
Stebastin Sp. |
Ebastine 1mg/ml |
Siro |
Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893110298724 |
372 |
Stefamlor 5/10 |
Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 10,9mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110298824 |
373 |
Stellavon 8 |
Bromhexine hydrochloride 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100298924 |
374 |
Stellbutine |
Trimebutine maleate 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110299024 |
375 |
Vastad |
Metronidazole 500mg; Neomycin sulfate 65.000 IU; Nystatin 100.000IU |
Viên nén đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ xé x 10 viên |
NSX |
24 |
893115299124 |
376 |
Zanladyne 12 |
Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 15,379 mg) 12mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110299224 |
377 |
Zanladyne 4 |
Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 5,126mg) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110299324 |
378 |
Zanladyne 8 |
Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 10,253mg) 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110299424 |
379 |
Zanladyne Sp. |
Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 5,126mg) 4mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893110299524 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
380 |
Cypomic |
Cholecalciferol (Vitamin D3) 800IU |
Viên nang mềm |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110299624 |
85.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
381 |
Eighteengel |
Erythromycin (hoạt lực) 400mg |
Gel |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
36 |
893110299724 |
382 |
Malainbro |
Promestriene 10mg |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110299824 |
383 |
Philbibif Night |
Acetaminophen 325mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Doxylamine succinate 6,25mg; Phenylephrine HCl 5mg |
Viên nang mềm |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110299924 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
384 |
Tanaallery-F |
Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin HCl 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893100300024 |
385 |
Tanafezam |
Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110300124 |
386 |
Tanaldecoltyl F New |
Clorphenesin carbamat 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110300224 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
387 |
Rahnob Forte |
Milnacipran hydrochlorid 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110300324 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
388 |
Biratiga 250 |
Abiraterone acetate 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893114300424 |
389 |
Bisolon Hera |
Bisoprolol fumarate 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110300524 |
390 |
Buscohexine 12 |
Bromhexine hydrochloride 12mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110300624 |
391 |
Cilnidipine 5 |
Cilnidipine 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893110300724 |
392 |
Genlovir |
Valganciclovir (dưới dạng valganciclovir hydrochloride 496,3mg) 450mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114300824 |
393 |
Hera Fatrim |
Sulfamethoxazole 400mg; Trimethoprim 80mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110300924 |
394 |
Hera Fatrim Forte |
Sulfamethoxazole 800mg; Trimethoprim 160mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110301024 |
395 |
Herabin |
Fludarabine phosphate 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110301124 |
396 |
Heraxamic 500 |
Tranexamic acid 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110301224 |
397 |
Imalotab |
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesilate 717mg) 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
36 |
893114301324 |
398 |
Valesto |
Valsartan 320mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110301424 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
399 |
Ledpizin |
Levodropropizin 30mg/5ml |
Siro |
Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
36 |
893110301524 |
89.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
400 |
Soljemi |
Mỗi gói 4g chứa: Piracetam 2400mg |
Thuốc cốm |
Hộp 14 gói; Hộp 28 gói |
NSX |
36 |
893110301624 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
401 |
Benda Suspension |
Mebendazol 100mg |
Hỗn dịch |
Hộp 1 chai 30ml |
NSX |
36 |
893100301724 |
91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
402 |
Sucfagel |
Sucralfate 1000mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml |
NSX |
36 |
893100301824 |
91.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
403 |
Fasgaxpen 600 |
Gabapentin 600mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110301924 |
404 |
MT-Tizanidin 6 |
Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid 6,87mg) 6mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893110302024 |
92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng Hà, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
405 |
Mitiator 30 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Calcium Trihydrate 33mg) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp, 6 vỉ A x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
JP 18 |
36 |
893110302124 |
93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
406 |
Meviurso |
Ursodeoxycholic acid 450mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110302224 |
94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Địa chỉ: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
407 |
Celesone |
Betamethason 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110302324 |
95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
408 |
Combizar |
Hydrochlorothiazide 25mg; Losartan potassium 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110302424 |
96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
409 |
Genixime |
Ciclopirox (dưới dạng Ciclopirox olamin 10mg) 7,7mg |
Gel bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
36 |
893100302524 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 196
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-QLD ngày 06 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 |
Zamalop |
Memantine hydrochloride 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110302624 |
2 |
Zamalop |
Memantine hydrochloride 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110302724 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
3 |
Rifacinco |
Rifaximin 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 9 viên, Hộp 2 vỉ x 9 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 5 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 1 vỉ x 9 viên, Hộp 2 vỉ x 9 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 5 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
24 |
893110302824 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc , Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4 |
Prolandex 60 |
Dexlansoprazole (dưới dạng Dexlansoprazole pellets EC 20% w/w) 60mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110302924 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
5 |
Biratiga 500 |
Abiraterone acetate 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893114303024 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…