Quyết định 364/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 364/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 07/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 199 tại Công văn số 40/HĐTV-VPHĐ ngày 08/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 362 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 104 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 199 tại Công văn số 40/HĐTV-VPHĐ ngày 08/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 362 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 104 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 362 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
1 |
Ciprofloxacin- DNA |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893115377024 (VD-21941-14) |
1 |
2 |
Nafluextra |
Caffein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100377124 (VD-27249-17) |
1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3 |
Ciprothepharm |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893115377224 (VD-20937-14) |
1 |
4 |
Themox Tabs |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1000mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110377324 (VD-29311-18) |
1 |
5 |
Thepacol Flutab |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
DĐVN IV |
36 |
893100377424 (VD-29310-18) |
1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6 |
Apibrex 100 |
Celecoxib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110377524 (VD-30910-18) |
1 |
7 |
Apifexo 120 |
Fexofenadin hydroclorid 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP 2016 |
36 |
893100377624 (VD-31025-18) |
1 |
8 |
Apifexo 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP 2016 |
36 |
893100377724 (VD-31026-18) |
1 |
9 |
Apifexo 60 |
Fexofenadin hydroclorid 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP 2016 |
36 |
893100377824 (VD-31027-18) |
1 |
10 |
Apitec 20 - H |
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
24 |
893110377924 (VD-30912-18) |
1 |
11 |
Apitor 10 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110378024 (VD-30217-18) |
1 |
12 |
Hatadin |
Desloratadin 2,5mg/5ml |
Siro |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893100378124 (VD-31032-18) |
1 |
13 |
Para-Api Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100378224 (VD-30223-18) |
1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai- Việt Nam)
14 |
Dopola 2mg |
Dexchlorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100378324 (VD-22097-15) |
1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
15 |
Clorpheniramin |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100378424 (VD-31511-19) |
1 |
16 |
Descallerg |
Desloratadin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100378524 (VD-31512-19) |
1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
17 |
Baburex |
Bambuterol hydroclorid 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110378624 (VD-24594-16) |
1 |
18 |
Bocalex C 1000 |
Vitamin C 1000mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 10 viên |
NSX |
24 |
893110378724 (VD-22366-15) |
1 |
19 |
Expas 40 |
Drotaverin hydroclorid 40mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110378824 (VD-27563-17) |
1 |
20 |
Haginat 250 |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110378924 (VD-26007-16) |
1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
21 |
Cefurobiotic 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
893110379024 (VD-20978-14) |
1 |
22 |
Cefurobiotic 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
893110379124 (VD-20979-14) |
1 |
23 |
Clorfast 250 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110379224 (VD-20031-13) |
1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
24 |
Orabakan 200mg |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110379324 (VD-23475-15) |
1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25 |
Cardogrel |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110379424 (VD-31056-18) |
1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26 |
Bromhexin 8mg |
Bromhexin hydroclorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100379524 (VD-31548-19) |
1 |
27 |
Diserti 24 |
Betahistin dihydroclorid 24mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110379624 (VD-24108-16) |
1 |
28 |
Emerazol |
Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat tương ứng Esomeprazol magnesi 8,5% w/w) 20mg |
Viên nang cứng (chứa pellet tan trong ruột) |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110379724 (VD-31552-19) |
1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
29 |
Acetab 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên |
NSX |
24 |
893100379824 (VD-22437-15) |
1 |
30 |
Acetab 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100379924 (VD-26090-17) |
1 |
31 |
Agi-Calci |
Calci carbonat 1.250mg; Cholecalciferol 200IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100380024 (VD-23484-15) |
1 |
32 |
Agicipro |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115380124 (VD-25602-16) |
1 |
33 |
Agidexclo |
Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893100380224 (VD-26092-17) |
1 |
34 |
Agimfast 60 |
Fexofenadin hydroclorid 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100380324 (VD-25605-16) |
1 |
35 |
Aginaril 5 |
Enalapril maleat 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110380424 (VD-31563-19) |
1 |
36 |
Agi-Vitac |
Acid ascorbic 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110380524 (VD-24705-16) |
1 |
37 |
Arbosnew 100 |
Acarbose 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110380624 (VD-25610-16) |
1 |
38 |
Arbosnew 50 |
Acarbose 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110380724 (VD-31568-19) |
1 |
39 |
Baburol |
Bambuterol hydroclorid 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110380824 (VD-24113-16) |
1 |
40 |
Esoragim 20 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4, 10 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110380924 (VD-27755-17) |
1 |
41 |
Esoragim 40 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110381024 (VD-28827-18) |
1 |
42 |
Levagim |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115381124 (VD-25612-16) |
1 |
43 |
Lipagim 200 |
Fenofibrat (dưới dạng Fenofibrat micronized) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110381224 (VD-31571-19) |
1 |
44 |
Statinagi 10 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110381324 (VD-25128-16) |
1 |
45 |
Statinagi 20 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110381424 (VD-23490-15) |
1 |
46 |
Urdoc |
Acid ursodeoxycholic 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110381524 (VD-24118-16) |
1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47 |
Amvifeta |
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Paracetamol 1g |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 túi, 10 túi x 100ml |
NSX |
24 |
893110381624 (VD-31574-19) |
1 |
48 |
Asasea 250 |
Mỗi 50ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 túi, 10 túi x 50ml |
NSX |
24 |
893115381724 (VD-31579-19) |
1 |
49 |
Avicemor 750mg/150ml |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Hộp 1 túi 150ml |
NSX |
24 |
893115381824 (VD-26728-17) |
1 |
50 |
Eufaclor 250 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 12 viên |
USP 38 |
36 |
893110381924 (VD-20176-13) |
1 |
51 |
Spreacef 2g |
Mỗi lọ chứa Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ |
USP 38 |
24 |
893110382024 (VD-31584-19) |
1 |
52 |
Soruxim 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
USP 40 |
36 |
893110382124 (VD-20658-14) |
1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
53 |
Cadisapc 40/12.5 |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110382224 (VD-31585-19) |
1 |
54 |
Cadisapc 80/12.5 |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 80mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 39 |
36 |
893110382324 (VD-31586-19) |
1 |
55 |
Cadisapc 80/25 |
Hydroclorothiazid 25mg; Telmisartan 80mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110382424 (VD-31587-19) |
1 |
56 |
Maxxcardio-P 150 |
Propafenon hydroclorid 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110382524 (VD-27765-17) |
1 |
57 |
Maxxcardio-P 300 |
Propafenon hydroclorid 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110382624 (VD-27766-17) |
1 |
58 |
Maxxhepa Urso 150 |
Acid ursodeoxycholic 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110382724 (VD-27770-17) |
1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59 |
Paracetamol A.T |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893100382824 (VD-24745-16) |
1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60 |
Aronatboston |
Alendronic Acid (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893110382924 (VD-19851-13) |
1 |
61 |
Bosfen 400 |
Ibuprofen 400mg |
Viên nang mềm |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 40 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 80 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 120 viên, Hộp 1 chai x 140 viên |
NSX |
36 |
893100383024 (VD-31603-19) |
1 |
62 |
Bostanex |
Desloratadin 0,5mg/1ml |
Si rô |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai thủy tinh hoặc chai PET |
NSX |
36 |
893100383124 (VD-31606-19) |
1 |
63 |
Clorpheboston |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100383224 (VD-27808-17) |
1 |
64 |
Enaboston 20 Plus |
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110383324 (VD-31608-19) |
1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)
65 |
Bfs-Ciprofloxacin |
Ciprofloxacin 200mg/10ml |
Dung dịch đậm đặc dùng truyền tĩnh mạch |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 5 vỉ x 1 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893115383424 (VD-31613-19) |
1 |
66 |
Desone |
Mỗi 1ml chứa: Desloratadin 0,5mg |
Dung dịch uống |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml |
NSX |
36 |
893100383524 (VD-31617-19) |
1 |
67 |
Ketorolac-BFS |
Ketorolac trometamol 30mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 lọ x 1ml, Hộp 20 lọ x 1ml, Hộp 50 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml |
NSX |
36 |
893110383624 (VD-31621-19) |
1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
68 |
Cefaclor 250 mg |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110383724 (VD-24144-16) |
1 |
69 |
Cefixim 200 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110383824 (VD-28887-18) |
1 |
70 |
Ceplorvpc 500 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110383924 (VD-29712-18) |
1 |
71 |
Cetirizin 10 |
Cetirizin hydroclorid 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100384024 (VD-24753-16) |
1 |
72 |
Panalgan 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100384124 (VD-30334-18) |
1 |
73 |
Panalgan 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100384224 (VD-31083-18) |
1 |
74 |
Panalgan Effer Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên, 20 viên |
NSX |
36 |
893100384324 (VD-30335-18) |
1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75 |
Farzincol F |
Kẽm gluconat (tương đương 20mg kẽm) 140mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên |
NSX |
36 |
893110384424 (VD-31095-18) |
1 |
76 |
Methorfar 15 |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 180 viên |
NSX |
36 |
893110384524 (VD-29732-18) |
1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
77 |
Divaserc |
Betahistin dihydroclorid 24mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110384624 (VD-30339-18) |
1 |
78 |
Gon Sa Atzeti |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110384724 (VD-30340-18) |
1 |
79 |
Gon Sa Ezeti-10 |
Ezetimibe 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110384824 (VD-29719-18) |
1 |
80 |
Gonzalez-125 |
Deferasirox 125mg |
Viên nén phân tán trong nước |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110384924 (VD-28909-18) |
1 |
81 |
Gonzalez-250 |
Deferasirox 250mg |
Viên nén phân tán trong nước |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110385024 (VD-28910-18) |
1 |
82 |
Gonzalez-500 |
Deferasirox 500mg |
Viên nén phân tán trong nước |
Hộp 4 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110385124 (VD-29720-18) |
1 |
83 |
Kozeral |
Ketorolac tromethamin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110385224 (VD-18511-13) |
1 |
84 |
Nerazzu-Plus |
Hydroclorothiazid 25mg; Losartan kali 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110385324 (VD-26502-17) |
1 |
85 |
Reinal-5 |
Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110385424 (VD-30346-18) |
1 |
86 |
Trozimed-B |
Mỗi tuýp 30g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 15mg; Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 1,5mg |
Thuốc mỡ bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
36 |
893110385524 (VD-31093-18) |
1 |
87 |
Xonatrix |
Fexofenadin HCl 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC-Al |
NSX |
36 |
893100385624 (VD-25952-16) |
1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
88 |
Amoxicilin 875mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
24 |
893110385724 (VD-31665-19) |
1 |
89 |
Ampicilin 500mg |
Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110385824 (VD-31666-19) |
1 |
90 |
Dixasyro |
Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 2mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110385924 (VD-32514-19) |
1 |
91 |
Pacemin |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100386024 (VD-24772-16) |
1 |
92 |
Fahado Extra |
Cafein 65 mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100386124 (VD-27882-17) |
1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
93 |
Amoxicillin/ Acid clavulanic 500 mg/125 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110386224 (VD-29761-18) |
1 |
94 |
Anticid |
Calci carbonat 500mg |
Viên nén nhai |
Chai 200 viên, Chai 500 viên |
BP hiện hành |
36 |
893100386324 (VD-31726-19) |
1 |
95 |
Dikren 50 mg |
Diclofenac natri 50mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
24 |
893110386424 (VD-18961-13) |
1 |
96 |
Fexofenadin 60mg |
Fexofenadin HCl 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
24 |
893100386524 (VD-27899-17) |
1 |
97 |
Paracetamol 500mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Chai 200 viên; Chai 500 viên |
BP hiện hành |
48 |
893100386624 (VD-29764-18) |
1 |
98 |
Synerbone |
Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronat) 70mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 2800IU |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893110386724 (VD-26862-17) |
1 |
21.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
99 |
Bacsulfo 1g/1g |
Cefoperazon (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
DĐVN V |
24 |
893110386824 (VD-32834-19) |
1 |
100 |
Cefamandol 0,5g |
Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 0,5g; Hộp 10 lọ x 0,5g |
NSX |
24 |
893110386924 (VD-31705-19) |
1 |
101 |
Cefamandol 1g |
Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ x 1g |
NSX |
24 |
893110387024 (VD-31706-19) |
1 |
102 |
Cefamandol 2g |
Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ x 2g |
USP 41 |
24 |
893110387124 (VD-31707-19) |
1 |
103 |
Cefoperazone 0,5g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 0,5g; Hộp 10 lọ x 0,5g |
USP 41 |
24 |
893110387224 (VD-31708-19) |
1 |
104 |
Cefoperazone 1g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ x 1g |
DĐVN hiện hành |
24 |
893110387324 (VD-31709-19) |
1 |
105 |
Cefoperazone 2g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ x 2g |
DĐVN hiện hành |
24 |
893110387424 (VD-31710-19) |
1 |
106 |
Cephalexin 250 mg |
Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Chai 200 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110387524 (VD-31712-19) |
1 |
107 |
Claminat 1,2g |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 1,2g; Hộp 10 lọ x 1,2g |
NSX |
24 |
893110387624 (VD-20745-14) |
1 |
108 |
Claminat 600 |
Bột vô khuẩn gồm: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 100mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 600mg; Hộp 10 lọ x 600mg |
BP hiện hành |
24 |
893110387724 (VD-31711-19) |
1 |
109 |
Nerusyn 1,5g |
Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 1g; Sulbactam 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
USP hiện hành |
24 |
893110387824 (VD-26158-17) |
1 |
110 |
Nerusyn 3g |
Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 2g; Sulbactam 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
USP 41 |
24 |
893110387924 (VD-26159-17) |
1 |
111 |
Nerusyn 750 |
Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 500mg; Sulbactam 250mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110388024 (VD-26160-17) |
1 |
112 |
Opxil 250 |
Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110388124 (VD-31713-19) |
1 |
21.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
113 |
Imefed 625 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
USP hiện hành |
24 |
893110388224 (VD-31717-19) |
1 |
114 |
Pharmox IMP 1g |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 1000mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
USP hiện hành |
24 |
893110388324 (VD-31724-19) |
1 |
115 |
Pharmox IMP 500mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
BP hiện hành |
36 |
893110388424 (VD-32839-19) |
1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
116 |
Bromhexin |
Bromhexin hydrochlorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 50 viên |
NSX |
36 |
893100388524 (VD-31731-19) |
1 |
117 |
Cinnarizin |
Cinnarizin 25mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 50 viên, Hộp 4 vỉ x 50 viên |
DĐVN IV |
36 |
893100388624 (VD-31734-19) |
1 |
118 |
Dexclorpheniramin |
Dexchlorpheniramine maleate 2mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893100388724 (VD-31735-19) |
1 |
119 |
Dexlacyl |
Betamethason 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên |
NSX |
36 |
893110388824 (VD-22907-15) |
1 |
120 |
Dextromethorphan |
Dextromethorphan hydrobromid 30mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
DĐVN IV |
36 |
893110388924 (VD-24219-16) |
1 |
121 |
Dicintavic |
Acid mefenamic 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100389024 (VD-31737-19) |
1 |
122 |
Glucosamin |
Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 415mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100389124 (VD-31739-19) |
1 |
123 |
Ibuprofen |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100389224 (VD-22478-15) |
1 |
124 |
Kacystein |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
DĐVN V |
36 |
893100389324 (VD-27917-17) |
1 |
125 |
Panactol |
Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100389424 (VD-31742-19) |
1 |
126 |
Panactol 325 mg |
Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 300 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên |
NSX |
36 |
893100389524 (VD-19389-13) |
1 |
127 |
Panactol 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893100389624 (VD-20765-14) |
1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
128 |
Arabtin 20 |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat ) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110389724 (VD-29768-18) |
1 |
129 |
Atoz 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110389824 (VD-31753-19) |
1 |
130 |
Atoz 200 |
Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110389924 (VD-31754-19) |
1 |
131 |
Badextine |
Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110390024 (VD-31757-19) |
1 |
132 |
Calciferat 750mg/200IU |
Calci carbonat (tương ứng với 300mg Calci) 750mg; Vitamin D3 200IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100390124 (VD-30416-18) |
1 |
133 |
Fedecef |
Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110390224 (VD-26875-17) |
1 |
134 |
Medi- Domperidone |
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleate) 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110390324 (VD-25712-16) |
1 |
135 |
Mirenzine 10 |
Flunarizin (dưới dạng Flunarizin 2HCl) 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110390424 (VD-27940-17) |
1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
136 |
Lotagoz 100 |
Lamivudin 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
BP 2016 |
36 |
893110390524 (VD-29790-18) |
1 |
137 |
Lotagoz 150 |
Lamivudin 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
BP 2016 |
36 |
893110390624 (VD-29791-18) |
1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
25. 1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định)
138 |
Cefobamid |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 20ml |
NSX |
36 |
893110390724 (VD-25207-16) |
1 |
139 |
Ceftriamid 0,5g |
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri ) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ x 15ml |
NSX |
36 |
893110390824 (VD-25208-16) |
1 |
140 |
Cefuroxime 0,5g |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 20ml |
NSX |
36 |
893110390924 (VD-25209-16) |
1 |
141 |
Cefuroxime 1,5g |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 20ml |
NSX |
36 |
893110391024 (VD-25210-16) |
1 |
142 |
Midaman 1,5g/0,1g |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,1g; Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri) 1,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ |
NSX |
36 |
893110391124 (VD-25722-16) |
1 |
143 |
Senitram 2g/1g |
Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 2g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ |
NSX |
36 |
893110391224 (VD-25215-16) |
1 |
144 |
Midanitin 250 |
Acid ursodeoxycholic 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110391324 (VD-31134-18) |
1 |
145 |
Midantin |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 20ml |
NSX |
36 |
893110391424 (VD-25724-16) |
1 |
146 |
Vitamin C 500mg/5ml |
Acid ascorbic 500mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110391524 (VD-25216-16) |
1 |
147 |
Midapezon 1g/1g |
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g (hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazon natri và Sulbactam natri tỷ lệ 1:1) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ x 20ml |
NSX |
36 |
893110391624 (VD-29799-18) |
1 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
148 |
Midamox 750 |
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110391724 (VD-32527-19) |
1 |
149 |
Midantin 875/125 |
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + avicel (1 :1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 875mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110391824 (VD-25214-16) |
1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
150 |
Coldi |
Mỗi lọ 15ml chứa: Dexamethason natri phosphat 7,5mg; Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg |
Dung dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 15ml |
NSX |
36 |
893110391924 (VD-24076-16) |
1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)
151 |
Para - OPC 250 mg |
Paracetamol 250mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 1200mg |
NSX |
36 |
893100392024 (VD-24815-16) |
1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
152 |
Ibrafen 400 |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100392124 (VD-25529-16) |
1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
153 |
Glucose 10% |
Glucose (Dextrose) 10% (w/v) |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Chai 100ml, Chai 200ml, Chai 500ml |
USP 41 |
60 |
893110392224 (VD-30703-18) |
1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
154 |
Richfenac 50mg |
Diclofenac sodium 50mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110392324 (VD-22080-15) |
1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
155 |
Pancrezym |
Acid Ursodeoxycholic 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110392424 (VD-30202-18) |
1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
156 |
Bakidol 160 |
Paracetamol 160mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893100392524 (VD-29072-18) |
1 |
157 |
Bakidol 325 |
Acetaminophen 325mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
USP 40 |
36 |
893100392624 (VD-31828-19) |
1 |
158 |
Batiluck |
Desloratadin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100392724 (VD-29074-18) |
1 |
159 |
Fudaste 500mg |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên |
USP 38 |
36 |
893110392824 (VD-30477-18) |
1 |
160 |
Fudcipro 500mg |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
DĐVN IV |
36 |
893115392924 (VD-29076-18) |
1 |
161 |
Setbozi |
Desloratadin 2,5mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893100393024 (VD-29079-18) |
1 |
162 |
Taniz |
Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110393124 (VD-29081-18) |
1 |
163 |
Umtes 24mg |
Betahistin dihydroclorid 24mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110393224 (VD-29083-18) |
1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
164 |
Esomeptab 20mg |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium trihydrat 22,1mg) 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110393324 (VD-31838-19) |
1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
165 |
Cttprozil 500 |
Cefprozil 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110393424 (VD-32303-19) |
1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
166 |
VitaminC500 |
Acid ascorbic 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100393524 (VD-31160-18) |
1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
167 |
Atovze 20/10 |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg; Ezetimib 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110393624 (VD-30485-18) |
1 |
168 |
DogrelSaVi |
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110393724 (VD-31847-19) |
1 |
169 |
Paracetamol 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên |
BP 2016 |
24 |
893100393824 (VD-31850-19) |
1 |
170 |
UmenoHCT 10/12,5 |
Hydroclorothiazid 12,5mg; lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110393924 (VD-29131-18) |
1 |
171 |
Ursokol 300 |
Acid ursodeoxycholic 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110394024 (VD-29134-18) |
1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
172 |
Acetylcystein 200mg |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100394124 (VD-31912-19) |
1 |
173 |
Auclanityl 500/125mg |
Acid clavulanic(dưới dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110394224 (VD-29841-18) |
1 |
174 |
Auclanityl 875/125mg |
Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat Avicel 297,5mg) 125mg; Amoxicilin (tương đương Amoxicilin trihydrat compacted 1.004,5mg) 875mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110394324 (VD-27058-17) |
1 |
175 |
Effalgin-S |
Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên sủi |
Hộp 4 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893111394424 (VD-28048-17) |
1 |
176 |
Tiphadogel |
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110394524 (VD-31924-19) |
1 |
177 |
Tiphafast |
Fexofenadin hydroclorid 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100394624 (VD-31925-19) |
1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
178 |
Desloratadin 5mg |
Desloratadin 5mg |
Viên bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100394724 (VD-31988-19) |
1 |
179 |
Dextromethorphan 15 |
Dextromethorphan.H Br 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110394824 (VD-31989-19) |
1 |
180 |
Facolmine |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100394924 (VD-31990-19) |
1 |
181 |
Fexophar 180 |
Fexofenadin HCl 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100395024 (VD-19971-13) |
1 |
182 |
Osvimec 100 |
Cefdinir 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110395124 (VD-22239-15) |
1 |
183 |
Trafocef-S 1g |
Cefoperazon 0,5g; Sulbactam 0,5g (Hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110395224 (VD-19499-13) |
1 |
184 |
Travicol PA |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100395324 (VD-29411-18) |
1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
185 |
Cephalexin 500 mg |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
24 |
893110395424 (VD-24890-16) |
1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
186 |
Cefadroxil 1g |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 1g |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN IV |
36 |
893110395524 (VD-22522-15) |
1 |
187 |
Cefpodoxim 200mg |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110395624 (VD-19025-13) |
1 |
188 |
Nobstruct |
N-Acetylcystein 300mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 3ml |
NSX |
24 |
893110395724 (VD-25812-16) |
1 |
189 |
Topsea 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén dài |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893100395824 (VD-19034-13) |
1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
190 |
Basmicin 400 |
Mỗi lọ 200ml chứa Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 400mg |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Hộp 1 lọ |
NSX |
24 |
893115395924 (VD-18768-13) |
1 |
191 |
Cefotaxim 2g |
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110396024 (VD-31948-19) |
1 |
192 |
Ceftume 1,5g |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110396124 (VD-20253-13) |
1 |
193 |
Ceftume 125 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110396224 (VD-31949-19) |
1 |
194 |
Cephalexin 500mg |
Cephalexin 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110396324 (VD-28072-17) |
1 |
195 |
Dexamethason 4mg/1ml |
Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 25 ống x 1ml |
DĐVN V |
36 |
893110396424 (VD-25800-16) |
1 |
196 |
Faba-Plus Vitamin C 1g |
Acid ascorbic 1000mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 10 viên |
NSX |
24 |
893100396524 (VD-31953-19) |
1 |
197 |
Folimed 5mg |
Acid folic 5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 37 |
24 |
893100396624 (VD-30530-18) |
1 |
198 |
Quinrox 500 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893115396724 (VD-27076-17) |
1 |
199 |
Tranecid 500 |
Acid tranexamic 500mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 5ml |
BP 2012 |
24 |
893110396824 (VD-25298-16) |
1 |
200 |
Trikapezon 2g |
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110396924 (VD-29861-18) |
1 |
201 |
Trikaxon 2g |
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2000mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
USP 41 |
36 |
893110397024 (VD-31968-19) |
1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
202 |
Aceblue 200 |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột |
Hộp 10 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100397124 (VD-29874-18) |
1 |
203 |
Acetalvic - Codein 8 |
Codein phosphat hemihydrat 8mg; Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893101397224 (VD-31971-19) |
1 |
204 |
Cefixim 200mg |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110397324 (VD-31974-19) |
1 |
205 |
Cefovidi |
Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1g |
Thuốc tiêm bột |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 4ml; Hộp 10 lọ |
DĐVN V |
36 |
893110397424 (VD-31975-19) |
1 |
206 |
Ceftrividi |
Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g |
Thuốc tiêm bột |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ |
DĐVN V |
36 |
893110397524 (VD-31976-19) |
1 |
207 |
Domperidone Maleate |
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110397624 (VD-25309-16) |
1 |
208 |
Hep-Uso 300 |
Ursodeoxycholic acid 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110397724 (VD-31980-19) |
1 |
209 |
Vifaren |
Diclofenac natri 50mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3, 10, 20 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110397824 (VD-29189-18) |
1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
210 |
Codcerin AC 200 |
Acetylcystein 200mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên |
NSX |
24 |
893100397924 (VD-30566-18) |
1 |
211 |
Flatovic |
Clopidogrel 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110398024 (VD-31230-18) |
1 |
212 |
Tovalgan Ef 150 |
Paracetamol 150mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100398124 (VD-29887-18) |
1 |
213 |
Tovalgan Ef 80 |
Paracetamol 80mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100398224 (VD-29199-18) |
1 |
44. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 1 Lê Thạch, phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
214 |
Paracetamol |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893600398324 (GC-301-18) |
1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
215 |
Alzyltex |
Mỗi 10ml chứa: Cetirizin dihydroclorid 10mg |
Siro |
Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 90ml; Hộp 01 chai x 100ml; Hộp 01 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893100398424 (VD-33630-19) |
1 |
216 |
Aumoxtine 500 |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
DĐVN V |
36 |
893110398524 (VD-31999-19) |
1 |
217 |
Fenbrat 160m |
Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat micronised) 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110398624 (VD-32000-19) |
1 |
218 |
Fenbrat 200M |
Fenofibrat micronised 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110398724 (VD-27136-17) |
1 |
219 |
Fenofibrate 160 |
Fenofibrat 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110398824 (VD-24003-15) |
1 |
220 |
Paracetamol 500mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên |
NSX |
48 |
893100398924 (VD-32003-19) |
1 |
221 |
Tyfcold |
Codein phosphat hemihydrat 8mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893101399024 (VD-32652-19) |
1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN 6, khu công nghiệp
Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
222 |
Effe-C TP |
Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg |
Viên nén sủi |
Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên; Hộp 2 vỉ xé x 4 viên; Hộp 5 vỉ xé x 4 viên |
NSX |
24 |
893100399124 (VD-29387-18) |
1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
223 |
Clamogentin 0,5/0,1 |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 0,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ |
DĐVN V |
36 |
893110399224 (VD-32009-19) |
1 |
224 |
D-Emulgel |
Diclofenac diethylamin 1,16% (kl/kl) |
Gel bôi da |
Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
36 |
893100399324 (VD-32011-19) |
1 |
225 |
Vicefoxitin 0,5g |
Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm |
USP 44 |
36 |
893110399424 (VD-28691-18) |
1 |
226 |
Viciaxon 2g |
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ |
USP 44 |
36 |
893110399524 (VD-28692-18) |
1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
227 |
Cerdesfatamin |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleate 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110399624 (VD-30611-18) |
1 |
228 |
Cetirizin |
Cetirizin Dihydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893100399724 (VD-30919-18) |
1 |
229 |
Difilen |
Diclofenac natri 50mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x10 viên |
NSX |
36 |
893110399824 (VD-30615-18) |
1 |
230 |
Nexomium 20 |
Esomeprazole (dưới dạng esomeprazole magnesi trihydrate 22,25mg) 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110399924 (VD-29255-18) |
1 |
231 |
Phazandol Extra |
Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 12 viên nén; Hộp 15 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893100400024 (VD-28164-17) |
1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
232 |
Cenfena |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100400124 (VD-29269-18) |
1 |
233 |
Cetecoataxan |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100400224 (VD-29271-18) |
1 |
234 |
Cetecocenzitax |
Cinnarizin 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100400324 (VD-20384-13) |
1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương
Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
235 |
Befucid |
Tuýp 15g chứa: Acid fusidic 300mg; Betamethason (dưới dạng betamethason valearat) 15mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893110400424 (VD-29275-18) |
1 |
236 |
Celesmine |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110400524 (VD-32058-19) |
1 |
237 |
Ducpro 70 |
Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
USP- NF 2021 |
36 |
893110400624 (VD-29934-18) |
1 |
238 |
Maxxzoral |
Mỗi tuýp 10g chứa: Ketoconazol 200mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
DĐVN IV |
36 |
893100400724 (VD-32070-19) |
1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
239 |
Cinpizin |
Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110400824 (VD-32242-19) |
1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
240 |
Vacodrota 80 |
Drotaverin hydroclorid 80mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Hộp 50 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
24 |
893100400924 (VD-32090-19) |
1 |
241 |
Vacohistin 8 |
Betahistine dihydrochloride 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 40 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX |
24 |
893110401024 (VD-32091-19) |
1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
Mỗi 5ml chứa: Ibuprofen 100mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml |
NSX |
24 |
|
1 |
||
243 |
Bufecol 200 Effe Tabs |
Ibuprofen 200mg |
Viên sủi bọt |
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên |
NSX |
24 |
893100401224 (VD-32564-19) |
1 |
244 |
Bufecol 400 Effe Tabs |
Ibuprofen 400mg |
Viên sủi bọt |
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên |
NSX |
24 |
893100401324 (VD-32565-19) |
1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
245 |
Acid Tranexamic 250mg/5ml |
Mỗi ống 5ml chứa: Acid Tranexamic 250mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 50 ống |
NSX |
36 |
893110401424 (VD-31286-18) |
1 |
246 |
Mezanamin |
Acid tranexamic 500mg/5ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Hộp 10 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110401524 (VD-25860-16) |
1 |
247 |
Tipo |
Desloratadin 0,5mg/ml |
Siro thuốc |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
36 |
893100401624 (VD-31291-18) |
1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
248 |
Acefalgan 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ x 4 viên |
DĐVN IV |
36 |
893100401724 (VD-23528-15) |
1 |
249 |
Atorvastatin 10mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP XVI |
36 |
893110401824 (VD-28931-18) |
1 |
250 |
Atorvastatin 20mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP XVI |
36 |
893110401924 (VD-29734-18) |
1 |
251 |
Bromhexin |
Bromhexin hydroclorid 48mg/60ml |
Siro |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893100402024 (VD-30361-18) |
1 |
252 |
Eumoxin 500 |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110402124 (VD-28932-18) |
1 |
253 |
Euprocin 500 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893115402224 (VD-25677-16) |
1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
254 |
Glucose 10% |
Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrat) 25g/250ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 30 chai 250ml; Thùng 20 chai 500ml |
BP 2021 |
24 |
893110402324 (VD-25876-16) |
1 |
255 |
Paracetamol Kabi 1000 |
Paracetamol 1000mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 100ml; Hộp 48 chai 100ml |
CP 2015 |
36 |
893110402424 (VD-19568-13) |
1 |
256 |
Vitamin C Kabi 500mg/5ml |
Acid ascorbic 500mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 6 ống x 5ml; Hộp 24 ống x 5ml; Hộp 100 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110402524 (VD-32121-19) |
1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
257 |
Acetylcysteine 200mg |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 80 viên |
DĐVN V |
36 |
893100402624 (VD-20019-13) |
1 |
258 |
Ampicillin MKP 500 |
Ampicillin (dưới dạng ampicillin trihydrate) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên |
NSX |
24 |
893110402724 (VD-25878-16) |
1 |
259 |
Berberine 100mg |
Berberin clorid 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
48 |
893100402824 (VD-32129-19) |
1 |
260 |
Cephalexin MKP 250 |
Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110402924 (VD-32130-19) |
1 |
261 |
Nalsarac |
Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111403024 (VD-23187-15) |
1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
262 |
Besamux 200 |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 6 gói x 2g; Hộp 12 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g |
NSX |
36 |
893100403124 (VD-27395-17) |
1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
263 |
Cefatam 500 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110403224 (VD-20504-14) |
1 |
264 |
Deslora |
Desloratadine 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100403324 (VD-26406-17) |
1 |
265 |
Lamivudine 100 mg |
Lamivudine 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110403424 (VD-27320-17) |
1 |
266 |
Pyzacar HCT 50/12,5mg |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110403524 (VD-26432-17) |
1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
267 |
Aldroric Fort |
Celecoxib 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al/Al hoặc Al/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110403624 (VD-21001-14) |
1 |
268 |
Devomir |
Cinnarizin 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110403724 (VD-19132-13) |
1 |
269 |
Efeladin |
Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg; Zidovudin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 Viên, vỉ Alu/Alu hoặc Alu/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893114403824 (VD-21967-14) |
1 |
270 |
Ezacid 20 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110403924 (VD-30729-18) |
1 |
271 |
Ezacid 40 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110404024 (VD-30730-18) |
1 |
272 |
Mypara 250 Effervescent |
Paracetamol 250mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 12 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g |
NSX |
24 |
893100404124 (VD-32218-19) |
1 |
273 |
Pidocylic 75/100 |
Acid Acetylsalicylic 100mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 98mg) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110404224 (VD-31340-18) |
1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
274 |
Telfast Kids |
Fexofenadine hydrochloride 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100404324 (VD-32208-19) |
1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
275 |
Vedanal Fort |
Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortisone acetate 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893110404424 (VD-27352-17) |
1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
276 |
Effebaby 150 |
Paracetamol 150mg |
Thuốc đặt hậu môn |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
24 |
893100404524 (VD-19784-13) |
1 |
277 |
Meditefast |
Fexofenadin. HCl 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100404624 (VD-32239-19) |
1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
278 |
Betahistine - US 8mg |
Betahistin dihydroclorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110404724 (VD-30887-18) |
1 |
279 |
Fenofibrat 100 - US |
Fenofibrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110404824 (VD-22070-14) |
1 |
280 |
Hexinax 4 |
Bromhexin HCl 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100404924 (VD-31006-18) |
1 |
281 |
Hexinax 8 |
Bromhexin HCl 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100405024 (VD-31007-18) |
1 |
282 |
Levocetirizin-US |
Levocetirizin dihydroclorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 viên x 3 vỉ; Hộp 10 viên x 5 vỉ; Hộp 10 viên x 10 vỉ; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100405124 (VD-30895-18) |
1 |
283 |
Levofloxacin 500- US |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893115405224 (VD-30897-18) |
1 |
284 |
Rosuvastatin 5-US |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110405324 (VD-30319-18) |
1 |
285 |
Usapril 20 |
Enalapril maleat 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110405424 (VD-30902-18) |
1 |
286 |
Usrizin |
Cetirizin 2HCl 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100405524 (VD-30904-18) |
1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
287 |
Bromhexin 8mg |
Bromhexin hydroclorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
48 |
893100405624 (VD-32266-19) |
1 |
288 |
Cedodime 100 mg |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110405724 (VD-32267-19) |
1 |
289 |
Cefalexin 500mg |
Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110405824 (VD-32269-19) |
1 |
290 |
Dolarac 500mg |
Acid mefenamic 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100405924 (VD-25545-16) |
1 |
291 |
Doroclor 250 mg |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110406024 (VD-25417-16) |
1 |
292 |
Dosen 500 mg |
Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110406124 (VD-29392-18) |
1 |
293 |
Dovocin 500 mg |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893115406224 (VD-32276-19) |
1 |
294 |
Lamivudin - Domesco 100mg |
Lamivudin 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110406324 (VD-32282-19) |
1 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
295 |
Betawtodex |
Betamethason 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893110406424 (VD-30762-18) |
1 |
296 |
Lodegald-ACE |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100406524 (VD-31353-18) |
1 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
297 |
Befadol Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100406624 (VD-30768-18) |
1 |
298 |
Clopidmeyer |
Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110406724 (VD-32583-19) |
1 |
299 |
Etivas 10 |
Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110406824 (VD-31362-18) |
1 |
300 |
Etivas 20 |
Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110406924 (VD-31363-18) |
1 |
301 |
Meyerdefen |
Dexibuprofen 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110407024 (VD-30777-18) |
1 |
302 |
Meyerursolic |
Acid ursodeoxycholic 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110407124 (VD-30050-18) |
1 |
303 |
Meyerursolic F |
Acid ursodeoxycholic 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110407224 (VD-30051-18) |
1 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
304 |
Aplorar HCTZ 150/12.5 |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110407324 (VD-32585-19) |
1 |
305 |
Aplorar HCTZ 300/12.5 |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110407424 (VD-32586-19) |
1 |
306 |
Aplorar HCTZ 300/25 |
Hydroclorothiazid 25mg; Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
USP 40 |
36 |
893110407524 (VD-32587-19) |
1 |
307 |
Prazolmium 40 |
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg |
Viên nang chứa vi hạt tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110407624 (VD-25686-16) |
1 |
308 |
Deslornine |
Desloratadin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100407724 (VD-32364-19) |
1 |
309 |
Glamivir |
Lamivudin 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên |
DĐVN IV |
36 |
893110407824 (VD-32365-19) |
1 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
310 |
Bivinadol 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
48 |
893100407924 (VD-25574-16) |
1 |
311 |
Bixofen 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai 50 viên |
NSX |
48 |
893100408024 (VD-29608-18) |
1 |
312 |
Carhurol 10 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
48 |
893110408124 (VD-31018-18) |
1 |
313 |
Carhurol 20 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
48 |
893110408224 (VD-31019-18) |
1 |
314 |
Lamzidocom |
Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên |
NSX |
36 |
893114408324 (VD-30906-18) |
1 |
315 |
Vixcar 300 |
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110408424 (VD-25576-16) |
1 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
316 |
Uforgan |
Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml |
NSX |
36 |
893110408524 (VD-33073-19) |
1 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
317 |
Acinmuxi |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột |
Hộp 30 gói x 2g |
NSX |
36 |
893100408624 (VD-32378-19) |
1 |
318 |
Ibucine 600 |
Ibuprofen 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110408724 (VD-29471-18) |
1 |
319 |
Phaanedol Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 15 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893100408824 (VD-23313-15) |
1 |
320 |
Xygzin |
Levocetirizin dihydroclorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100408924 (VD-25475-16) |
1 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: 28 Đường 266, Phường 6, Quận 8, TP.HCM, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
321 |
Procox |
Deferiprone 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409024 (VD-32387-19) |
1 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
322 |
Calmibe 500mg/400IU |
Calci carbonat (tương đương với Calci 500mg) 1250mg, dưới dạng Calci carbonat DC 97 PVP; Cholecalciferol (tương đương Vitamin D3 400IU) 4mg |
Viên nén nhai |
Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100409124 (VD-32390-19) |
1 |
323 |
Hafenthyl 145mg |
Fenofibrat 145mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 42 |
36 |
893110409224 (VD-25971-16) |
1 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
324 |
Cruderan 500 |
Deferipron 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409324 (VD-32407-19) |
1 |
325 |
Ketosan-Cap |
Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarat) 1mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409424 (VD-32409-19) |
1 |
326 |
Mibetel HCT |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409524 (VD-30848-18) |
1 |
327 |
Mibetel Plus |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409624 (VD-32412-19) |
1 |
328 |
Resohasan 1mg |
Prucaloprid (dưới dạng Prucaloprid succinat) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409724 (VD3-93-20) |
1 |
329 |
Ridolip 10 |
Ezetimib 10mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110409824 (VD-32419-19) |
1 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
330 |
Fexofenadine hydrochloride 60mg |
Fexofenadine hydrochloride 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100409924 (VD-30108-18) |
1 |
331 |
Mefenamic Acid 500 mg |
Mefenamic acid 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 500 viên |
NSX |
24 |
893100410024 (VD-21108-14) |
1 |
75.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
332 |
Bamstad |
Bambuterol hydrochloride 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110410124 (VD-32398-19) |
1 |
333 |
Cetirizine STEllA 10mg |
Cetirizine hydrochloride 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
USP 43 |
36 |
893100410224 (VD-30834-18) |
1 |
334 |
Domepridone STEllA 10mg |
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
BP 2020 |
36 |
893110410324 (VD-28558-17) |
1 |
335 |
Fluzinstad 5 |
Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride 5,9mg) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110410424 (VD-25479-16) |
1 |
336 |
Lamzidivir |
Lamivudine 150mg; Zidovudine 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên |
USP 43 |
48 |
893114410524 (VD-29500-18) |
1 |
337 |
Partamol Codein Tab. |
Codeine phosphate hemihydrate (tương đương codeine 22,1mg) 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
BP 2020 |
36 |
893111410624 (VD-29504-18) |
1 |
338 |
Stadloric 100 |
Celecoxib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110410724 (VD-25555-16) |
1 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
339 |
Acenews |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100410824 (VD-29515-18) |
1 |
340 |
Aphargen |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 40 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100410924 (VD-31408-18) |
1 |
341 |
Aphaxan |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên |
NSX |
48 |
893100411024 (VD-30852-18) |
1 |
342 |
Berberin |
Berberin clorid 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100411124 (VD-30853-18) |
1 |
343 |
Paracetamol 500mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
48 |
893100411224 (VD-30854-18) |
1 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
344 |
Duoridin |
Aspirin 100mg; Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110411324 (VD-29590-18) |
1 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
345 |
Ometadol |
Alfacalcidol 0,25µg (mcg) |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110411424 (VD-32441-19) |
1 |
346 |
Philoxim |
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g |
Bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
USP 40 |
36 |
893110411524 (VD-24634-16) |
1 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
79.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
347 |
Cinnarizin |
Cinnarizin 25mg |
Viên nén |
Hộp 8 vỉ x 25 viên |
NSX |
36 |
893100411624 (VD-33958-19) |
1 |
348 |
Medcaflam |
Diclofenac kali 25mg |
Viên nén bao đường |
Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110411724 (VD-23406-15) |
1 |
349 |
Tacodolgen |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100411824 (VD-27617-17) |
1 |
350 |
Tadolfein Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 25 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100411924 (VD-30165-18) |
1 |
351 |
Tana-Bupagic F |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100412024 (VD-33966-19) |
1 |
352 |
Tanacelest |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110412124 (VD-26023-16) |
1 |
353 |
Tanapolormin |
Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893100412224 (VD-30170-18) |
1 |
354 |
Taxanzan |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100412324 (VD-33968-19) |
1 |
355 |
Telyniol |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893100412424 (VD-23411-15) |
1 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
356 |
Pidogrel |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel besylate) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110412524 (VD-29545-18) |
1 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sự lựa chọn vàng (Địa chỉ: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
357 |
Newchoice AD |
Ethinylestradiol 30µg (mcg); Gestodene 75µg (mcg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 21 viên |
NSX |
36 |
893110412624 (VD3-115-21) |
1 |
358 |
Newchoice EC |
Levonorgestrel 0,75mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 2 viên |
BP hiện hành |
36 |
893100412724 (VD-30870-18) |
1 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
359 |
Sara |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
60 |
893100412824 (VD-26028-16) |
1 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
360 |
Pedibufen |
Ibuprofen 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100412924 (VD-28744-18) |
1 |
84. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
361 |
Flunarizin 5mg |
Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydrochlorid) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110413024 (VD-25071-16) |
1 |
362 |
Levoflox-500 |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x10 viên |
NSX |
36 |
893115413124 (VD-31440-19) |
1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 104 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Cục
Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: Số 11, Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: Số 11, Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1 |
Calcolife |
Calci lactat pentahydrat (tương đương 8,45mg Calci) 65mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 8ml; Hộp 20 ống x 8ml; Hộp 30 ống x 8ml |
NSX |
36 |
893100413224 (VD-31442-19) |
1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
2 |
Ubiheal 100 |
Alpha lipoic acid (Thioctic acid) 100mg |
Viên nang mềm |
Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên |
NSX |
36 |
893110413324 (VD-30447-18) |
1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3 |
Berberin |
Berberin clorid 10mg |
Viên nén |
Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
DĐVN V |
24 |
893100413424 (VD-22573-15) |
1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
4 |
Pretmetason |
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893110413524 (VD-29960-18) |
1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: Trụ sở: VP 26, tầng 26 tòa Elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà-Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Thành phố Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
5 |
Thepara |
Paracetamol 150mg/5ml |
Siro thuốc |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 7,5ml; Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 75ml; Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
36 |
893100413624 (VD-30225-18) |
1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
6 |
Pandex |
Mỗi 5ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml |
NSX |
24 |
893110413724 (VD-19200-13) |
1 |
7 |
Thekatadexan |
Mỗi 8ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 8mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 28.000IU |
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai |
Hộp 1 lọ x 8ml |
NSX |
24 |
893110413824 (VD-26708-17) |
1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
8 |
Desilogen |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100413924 (VD-29414-18) |
1 |
9 |
Padobaby |
Mỗi gói 3g chứa: Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 25 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói |
NSX |
36 |
893100414024 (VD-32292-19) |
1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
10 |
Almipha 8,4mg |
Chymotrypsin (tương ứng với Chymotrypsin 8400IU) 8,4mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110414124 (VD-22771-15) |
1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11 |
Prebufen - F |
Ibuprofen 400mg |
Thuốc cốm |
Hộp 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893100414224 (VD-17375-12) |
1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
12 |
Todergim |
Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Neomycin sulfat 34.000IU |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893110414324 (VD-24117-16) |
1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13 |
A.T Calci sac |
Calci (dưới dạng Tricalci phosphat 1.650mg) 604mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g |
NSX |
24 |
893100414424 (VD-24725-16) |
1 |
14 |
A.T Calmax 500 |
Calci lactat pentahydrat 500mg/10ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml |
NSX |
24 |
893100414524 (VD-24726-16) |
1 |
15 |
Atigluco 500 |
Glucosamin (dưới dạng Glucosamin hydroclorid) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893100414624 (VD-24735-16) |
1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
16 |
BFS-Cafein |
Cafein (dưới dạng cafein citrat) 30mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 3ml; Hộp 20 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml; Hộp 10 ống x 3ml Hộp 20 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml; (1 ống nhựa/1 túi nhôm) |
NSX |
36 |
893110414724 (VD-24589-16) |
1 |
17 |
BFS-Tranexamic 500mg/10ml |
Tranexamic acid 500mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110414824 (VD-24750-16) |
1 |
18 |
Duchat |
Mỗi ml chứa: Alpha tocopheryl acetate 1mg; Calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat 66,66mg) 8,67mg; Cholecalciferol 1µg (mcg); Dexpanthenol 0,67mg; Lysine hydrochloride 20mg; Nicotinamide 1,33mg; Pyridoxine hydrochloride 0,4mg; Riboflavin sodium phosphate 0,23mg; Thiamine hydrochloride 0,2mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 7,5ml, Hộp 20 ống x 7,5ml, Hộp 30 ống x 7,5ml, Hộp 40 ống x 7,5ml, Hộp 50 ống x 7,5ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 120ml |
NSX |
24 |
893100414924 (VD-31620-19) |
1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19 |
Acritel-10 |
Levocetirizin dihydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100415024 (VD-28899-18) |
1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20 |
Bratorex-Dexa |
Mỗi 5ml chứa: Dexamethason 5mg; Tobramycin 15mg |
Dung dịch thuốc tra mắt |
Hộp 01 lọ 5ml |
NSX |
24 |
893110415124 (VD-17907-12) |
1 |
21 |
Ophazidon |
Cafein 10mg; Paracetamol 250mg |
Viên nén |
Hộp 30 vỉ x 20 viên; Lọ 100 viên |
NSX |
24 |
893100415224 (VD-26803-17) |
1 |
22 |
Paminchoice 325/2 |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Thuốc cốm |
Hộp 20 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100415324 (VD-28949-18) |
1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23 |
Sibendina |
Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110415424 (VD-31693-19) |
1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
24 |
Bactamox 1 g |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110415524 (VD-22897-15) |
1 |
16.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)
25 |
Dexa IMP 0,5 mg |
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 60 vỉ x 40 viên |
NSX |
36 |
893110415624 (VD-25701-16) |
1 |
16.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26 |
Biocemet DT 500 mg/ 62,5 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat-Avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
BP hiện hành |
24 |
893110415724 (VD-31719-19) |
1 |
27 |
Imefed DT 250 mg/ 31,25 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 250mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
BP hiện hành |
24 |
893110415824 (VD-31715-19) |
1 |
28 |
Imefed DT 875 mg/ 125 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 túi x 7 vỉ x 2 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
BP hiện hành |
24 |
893110415924 (VD-31720-19) |
1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
29 |
Dexclorpheniramin 6 |
Dexclorpheniramin maleat 6mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên |
DĐVN IV |
36 |
893100416024 (VD-30941-18) |
1 |
30 |
Glucosamin |
Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 208mg) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100416124 (VD-31738-19) |
1 |
31 |
Khaterban |
Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110416224 (VD-18965-13) |
1 |
32 |
Vitamin C |
Acid Ascorbic 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
24 |
893110416324 (VD-31749-19) |
1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
33 |
Calciferat 1250 mg/440IU |
Calci carbonat (tương ứng với 500mg calci) 1250mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 440IU |
Thuốc bột uống |
Hộp 30 gói x 3g |
NSX |
24 |
893100416424 (VD-30415-18) |
1 |
34 |
Medtorphan 30 |
Dextromethorphan HBr 30mg |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110416524 (VD-28990-18) |
1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35 |
Chymorich 4200 UI |
Alphachymotrypsin 4200IU |
Viên nén phân tán |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110416624 (VD-31821-19) |
1 |
36 |
Usaralphar 4200 UI |
Alphachymotrypsin 4200IU |
Thuốc bột |
Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g |
NSX |
24 |
893110416724 (VD-31819-19) |
1 |
37 |
Usaralphar 8400 UI |
Alphachymotrypsin 8400IU |
Thuốc bột |
Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g |
NSX |
24 |
893110416824 (VD-31820-19) |
1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38 |
Chymorich 8400 UI |
Alphachymotrypsin 8400IU |
Viên nén phân tán |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110416924 (VD-31822-19) |
1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39 |
Jemsho |
Alphachymotrypsin ( tương ứng 4200IU) 4,2mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
24 |
893110417024 (VD-31830-19) |
1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
40 |
Clorpheniramin maleat 4 mg |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100417124 (VD-22993-15) |
1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41 |
Masapon |
Chymotrypsin 4200IU |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110417224 (VD-31849-19) |
1 |
42 |
SaViDrinate |
Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri 91,35mg) 70mg; Colecalciferol 2800IU |
Viên sủi bọt |
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110417324 (VD-28041-17) |
1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
43 |
Alphachymotrypsin |
Alphachymotrypsin 4.200IU |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVDC; Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm mềm |
DĐVN hiện hành |
24 |
893110417424 (VD-31987-19) |
1 |
44 |
Vupu |
Acid folic 0,4mg; Sắt (II) sulfat khan (tương đương 65mg sắt) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100417524 (VD-31995-19) |
1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45 |
Fabathio 300 inf. |
Acid alpha lipoic 300mg/10ml |
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền |
Hộp 10 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893110417624 (VD-31214-18) |
1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
46 |
Cefnirvid 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110417724 (VD-23688-15) |
1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
47 |
Codcerin-D |
Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 10mg; Guaifenesin 100mg |
Viên nang mềm |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893101417824 (VD-29192-18) |
1 |
48 |
Glucosamin sulfat 500 |
Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid tương đương Glucosamin 392,5mg) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100417924 (VD-30567-18) |
1 |
28. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: Số 1 Lê Thạch, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
49 |
Ibuparavic |
Cafein 20mg; Ibuprofen 200mg; Paracetamol 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893600418024 (GC-318-19) |
1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50 |
Artasin |
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
DĐVN IV |
36 |
893110418124 (VD-23997-15) |
1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN 6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
51 |
Parabest Children |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893100418224 (VD-30007-18) |
1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
52 |
Cefadroxil 500 mg |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110418324 (VD-32049-19) |
1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53 |
Bogamax |
Mỗi gói 7g chứa: L- Arginin-L-Aspartat 5g |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 15 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói |
NSX |
36 |
893110418424 (VD-32556-19) |
1 |
54 |
Doxmin |
Acetaminophen 500mg; Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100418524 (VD-28181-17) |
1 |
55 |
Paracetamol 200 mg |
Paracetamol 200mg |
Viên nén bao phim |
Lọ 100 viên |
DĐVN V |
60 |
893100418624 (VD-28189-17) |
1 |
56 |
Robfucort |
Paracetamol 200mg |
Viên nén bao phim |
Lọ 100 viên |
DĐVN V |
60 |
893100418724 (VD-28188-17) |
1 |
57 |
Triamicin F |
Acetaminophen 650mg; Chlorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100418824 (VD-18023-12) |
1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trường Phúc (Địa chỉ: 16 - Lô C.TT12, Khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - Khu C, KĐT mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58 |
Amtesius |
Bromhexine hydroclorid 4 mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 3g |
NSX |
36 |
893100418924 (VD-32241-19) |
1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
59 |
Vaco allerf PE |
Clorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX |
24 |
893100419024 (VD-32086-19) |
1 |
60 |
Vaco-Pola 2 |
Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX |
24 |
893100419124 (VD-28204-17) |
1 |
61 |
Vadol flu |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX |
24 |
893110419224 (VD-29292-18) |
1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
62 |
Alpha- Chymotrypsin |
Chymotrypsin (alpha- chymotrypsin) (tương đương 21 microkatals) 4200IU |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110419324 (VD-16529-12) |
1 |
63 |
Motiridon |
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110419424 (VD-25680-16) |
1 |
64 |
Topsidin |
Guaifenesin 33,3mg; Natri benzoat 33,3mg; Oxomemazin hydroclorid 1,65mg; Paracetamol 33,3mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 chai x 24 viên |
NSX |
36 |
893100419524 (VD-29739-18) |
1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
65 |
Berberin clorid 10mg |
Berberin clorid 10mg |
Viên nén |
Lọ 100 viên; Lọ 250 viên |
DĐVN IV |
36 |
893100419624 (VD-31302-18) |
1 |
66 |
Hồ nước |
Mỗi 17g chứa: Calci carbonat 3,4g; Kẽm oxyd 3,4g |
Hỗn dịch dùng ngoài |
Lọ 17g; Lọ 20g; Lọ 23g |
NSX |
36 |
893100419724 (VD-32124-19) |
1 |
67 |
Oresol hương cam |
Glucose khan 4g; Kali clorid 0,3g; Natri citrat 0,58g; Natri clorid 0,7g |
Thuốc bột |
Hộp 40 gói x 5,6g |
DĐVN V |
24 |
893100419824 (VD-30671-18) |
1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68 |
Dexamethasone 0,5mg |
Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat ) 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110419924 (VD-27282-17) |
1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
69 |
Mepoly |
Mỗi 10ml chứa: Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 10mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) 35mg; Polymyxin B sulfat 100.000IU |
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai |
Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893110420024 (VD-21973-14) |
1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70 |
Rumenadol |
Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110420124 (VD-21012-14) |
1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71 |
Alphatab |
Alpha chymotrypsin (tương đương 8,4mg, tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1000 đơn vị USP/mg) 8400IU |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110420224 (VD-30886-18) |
1 |
72 |
Cehitas 8 |
Betahistin dihydroclorid 8mg |
Viên nang cứng |
Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110420324 (VD-30186-18) |
1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
73 |
Acetuss |
Mỗi 10ml chứa: N- Acetylcystein 200mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893100420424 (VD-32111-19) |
1 |
74 |
Bufecol 100 Effe Sachets |
Mỗi gói 3g chứa: Ibuprofen 100mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 12 gói x 3g; Hộp 18 gói x 3g; Hộp 24 gói x 3g |
NSX |
24 |
893100420524 (VD-32561-19) |
1 |
75 |
Grow - F |
Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat 500mg |
Dung dịch uống |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893100420624 (VD-32112-19) |
1 |
76 |
Lyfomin |
Mỗi gói chứa: Fosfomycin (dưới dạng fosfomycin calcium hydrat) 400mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 6 gói; Hộp 12 gói; Hộp 18 gói |
NSX |
24 |
893110420724 (VD-32113-19) |
1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
77 |
Avacno |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc cốm |
Hộp 25 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100420824 (VD-31349-18) |
1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
78 |
Meyersibi |
Acid ursodeoxycholic 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110420924 (VD-32338-19) |
1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
79 |
Mendaz |
Chymotrypsin (tương đương 4200IU) 4,2mg |
Viên nén |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110421024 (VD-19772-13) |
1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
80 |
Alchysin |
Chymotrypsin 21 Microkatal |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC) |
NSX |
24 |
893110421124 (VD-21193-14) |
1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81 |
Dipalgan 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên |
NSX |
36 |
893100421224 (VD-32381-19) |
1 |
82 |
Terpin Goledin extra |
Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110421324 (VD-29476-18) |
1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92 A3 khu đô thị Đại kim, quận Hoàng mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83 |
Conipa pure |
Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 1mg/1ml |
Dung dịch uống |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Chai 30ml, Chai 60ml; Chai 100ml; Chai 120ml; Chai 150ml; Chai 200ml; Chai 300ml |
NSX |
36 |
893110421424 (VD-24551-16) |
1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
84 |
Calcium STELLA Vitamin C, PP |
Mỗi ống 5 ml chứa: Calcium glucoheptonate (dưới dạng calcium glucoheptonate dihydrate 0,59g) 0,55g; Vitamin C (ascorbic acid) 0,05g; Vitamin PP (nicotinamide) 0,025g |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 24 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 24 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893100421524 (VD-25981-16) |
1 |
85 |
Keamine |
Calcium-2-oxo-3- phenyl-propionate 68mg; Calcium-3- methyl-2-oxo- butyrate 86mg; Calcium-3-methyl-2- oxo-valerate 67mg; Calcium-4-methyl-2- oxo-valerate 101mg; Calcium-DL-2- hydroxy-4- (methylthio) butyrate 59mg; L-histidine 38mg; L-lysine acetate 105mg; L- tyrosine 30mg; L- threonine 53mg; L- tryptophan 23mg (Tương ứng trong 1 viên chứa: Calcium toàn phần 50mg; Nitrogen toàn phần 36mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110421624 (VD-27523-17) |
1 |
86 |
Vorifend 500 |
Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid tương đương 392,6mg glucosamin base) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
24 |
893100421724 (VD-32594-19) |
1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
87 |
Aphabefex |
Acid folic 1mg; Sắt fumarat 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100421824 (VD-30117-18) |
1 |
88 |
Tecpin-dem |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén bao đường |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110421924 (VD-30125-18) |
1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
89 |
Cophadom- M |
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg |
Viên nang cứng |
Chai 100 viên; Chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110422024 (VD-16750-12) |
1 |
90 |
Paracetamol 325mg |
Paracetamol 325mg |
Viên nang cứng |
Chai 200 viên |
DĐVN IV |
30 |
893100422124 (VD-17315-12) |
1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
91 |
Bisufat |
Acid ascorbic 50mg; Crom (dạng men khô) 50µg (mcg); Selen (dạng men khô) 25µg (mcg) |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893100422224 (VD-22703-15) |
1 |
92 |
Caledo |
Calci carbonat 750mg; Cholecalciferol 100IU |
Viên nang mềm |
Hộp 20 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893100422324 (VD-21148-14) |
1 |
93 |
Femirat |
Acid folic 0,2mg; Cyanocobalamin 0,1% 1mg; Lysine hydrochloride 200mg; Sắt fumarate 30,5mg |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100422424 (VD-21564-14) |
1 |
94 |
New Keromax |
Acid ascorbic 500mg; DL-alpha- Tocopheryl acetate 400IU; Retinyl palmitate 2000IU; Selen (dưới dạng men khô) 25µg (mcg) |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893100422524 (VD-20088-13) |
1 |
95 |
Tatridat |
Acid ursodeoxycholic 300mg |
Viên nang mềm |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110422624 (VD-32444-19) |
1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
96 |
Dexamethason |
Dexamethason 0,5mg |
Viên nang cứng |
Lọ 200 viên, Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893110422724 (VD-27600-17) |
1 |
97 |
Dineren |
Diclofenac natri 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110422824 (VD-32462-19) |
1 |
98 |
Folic-Fe |
Acid Folic 1mg; Sắt fumarat 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100422924 (VD-33961-19) |
1 |
99 |
Glucosamin |
Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat 2KCl) 392,6mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100423024 (VD-24041-15) |
1 |
100 |
Tnpbetasone |
Betamethason 0,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893110423124 (VD-33970-19) |
1 |
101 |
Trivacintana |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893100423224 (VD-30172-18) |
1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102 |
Glencinone |
Cefdinir 250mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110423324 (VD-29582-18) |
1 |
103 |
Pedibufen |
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa Ibuprofen 100mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Chai 30g bột pha 100ml hỗn dịch |
NSX |
24 |
893100423424 (VD-30199-18) |
1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
104 |
Fexofenadin 60- US |
Fexofenadin HCl 60mg |
Viên nang mềm |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100423524 (VD-29568-18) |
1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.
DANH MỤC 18 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 199
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
1 |
Cefuro-B 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110423624 (VD-23816-15) |
1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2 |
Paracetamol ABA 500 mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Chai 500 viên, Chai 200 viên |
NSX |
48 |
893100423724 (VD-22162-15) |
1 |
3 |
Pharmox SA 500 mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110423824 (VD-25191-16) |
1 |
4 |
Pharmox SA 500 mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110423924 (VD-25190-16) |
1 |
5 |
Pharmox SA 500mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110424024 (VD-25702-16) |
1 |
2.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6 |
Cephalexin 500 mg |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110424124 (VD-18300-13) |
1 |
7 |
Opxil SA 500 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110424224 (VD-24215-16) |
1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
8 |
Cedetamin |
Betamethasone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110424324 (VD-31732-19) |
1 |
9 |
Cedetamin TH |
Betamethsone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg |
Viên nén |
Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110424424 (VD-31733-19) |
1 |
10 |
Cedetamin XD |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110424524 (VD-27913-17) |
1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
11 |
Cefadroxil PP |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110424624 (VD-25929-16) |
1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12 |
Cephalexin 500mg |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Chai 200 viên |
NSX |
24 |
893110424724 (VD-23079-15) |
1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13 |
Ampicilin 500mg |
Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110424824 (VD-21370-14) |
1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14 |
Mecemuc |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 30 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100424924 (VD-29896-18) |
1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15 |
Mekodexasone |
Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110425024 (VD-29324-18) |
1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
16 |
Cefastad 250 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên |
NSX |
36 |
893110425124 (VD-26400-17) |
1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
17 |
Amoxicillin 500 mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110425224 (VD-32265-19) |
1 |
11. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18 |
Dasamex - DS |
Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 500 viên |
DĐVN IV |
36 |
893100425324 (VD-25567-16) |
1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.