Quyết định 29/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 29/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2009
Ngày có hiệu lực 02/05/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Thị Thu Hằng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 29/2009/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 22 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 847/LN/STC-CT ngày 16 tháng 4 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:

Số TT

Tên loại xe

Mô tả chi tiết

Giá trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VND)

1

Mitsubishi Grandis

Xe ôtô 7 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

701.523.000

844.028.000

2

Mitsubishi Zinger GLS

Xe ôtô 8 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT)

497.677.000

567.665.000

3

Mitsubishi Zinger GL

Xe ôtô 8 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT)

451.766.000

532.186.000

4

Mitsubishi Triton GLS A/T

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJRXZL)

539.916.000

548.992.000

5

Mitsubishi Triton GLS M/T

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJNXZL)

527.061.000

535.920.000

6

Mitsubishi Triton GLX

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL)

492.168.000

500.441.000

7

Mitsubishi Triton GL

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL)

411.364.000

418.279.000

8

Mitsubishi Triton GL 4WD

Xe ô tô tải (pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNENMEL)

369.126.000

375.331.000

9

Mitsubishi Triton GL 2WD

Xe ô tô tải (pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KA5TNENMEL)

337.906.000

343.586.000

10

Mitsubishi Pajero GLS A/T

Xe ô tô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL)

1.415.902.000

1.615.231.000

11

Mitsubishi Pajero GLS M/T

Xe ô tô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL)

1.364.482.000

1.555.477.000

12

Mitsubishi Pajero GL

Xe ô tô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GL (V93WLNDVQL)

1.191.856.000

1.359.408.000

13

Xe cứu thương Mitsubishi Pajero

Xe ô tô cứu thương hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL)

723.561.000

735.724.000

14

Xe cứu thương Mitsubishi L300

Xe ô tô cứu thương hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL)

473.804.000

481.768.000

15

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1

451.766.000

483.635.000

16

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 (TC)

485.318.000

508.751.000

17

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín

Ô tô sát xi tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 (TK)

503.003.000

528.264.000

18

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1

433.402.000

466.830.000

19

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở

Ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TC)

463.428.000

489.237.000

20

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín

Ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TK)

481.149.000

506.790.000

21

Mitsubishi Canter 4.7LW C&C

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1

407.691.000

435.085.000

22

Mitsubishi Canter 4.7LW T.Hở

Ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TC)

437.717.000

457.493.000

23

Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín

Ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TK)

455.439.000

474.205.000

Tỷ giá ngày 09/4/2009 của Ngân hàng Ngoại thương: 1USD = 17.786 đồng VN

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng