1. Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ, Trung
tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng xem xét,
ban hành văn bản cập nhật Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế khi có thay đổi.
b) Phối hợp với Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia
hướng dẫn thực hiện, giải quyết khó khăn, vướng mắc của các đơn vị, cá nhân
trong việc xây dựng, triển khai dữ liệu mở y tế.
2. Các đơn vị thuộc Bộ Y tế
a) Định kỳ rà soát, cập nhật danh sách Danh mục dữ
liệu mở của Bộ Y tế do đơn vị quản lý, cung cấp hoặc khi có sửa đổi, bổ sung,
thay thế theo tần suất cung cấp tại Phụ lục I của Quyết định này.
b) Chịu trách nhiệm về cơ sở pháp lý thực hiện công
bố thông tin, danh mục, nội dung, chất lượng của dữ liệu mở do đơn vị quản lý,
cung cấp.
3. Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia
a) Xây dựng đặc tả chi tiết nội dung dữ liệu mở được
công bố trên Cổng dữ liệu mở Bộ Y tế.
b) Định kỳ 06 tháng/lần (trước ngày 30 tháng 01 và
trước ngày 20 tháng 7 hằng năm) tổng hợp, rà soát đề xuất của các đơn vị; phối
hợp với Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo trình Bộ trưởng xem xét, ban hành văn
bản cập nhật Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế theo quy định khi có thay đổi.
c) Đầu mối tổ chức hướng dẫn thực hiện, giải quyết
khó khăn, vướng mắc của các đơn vị, cá nhân trong việc xây dựng, triển khai dữ
liệu mở ngành y tế.
4. Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia cập
nhật danh mục dữ liệu mở trong phạm vi thẩm quyền theo định kỳ hoặc khi được
yêu cầu.
b) Chịu trách nhiệm về việc công bố thông tin, danh
mục, nội dung, chất lượng của dữ liệu mở do đơn vị quản lý, cung cấp.
5. Các cơ sở y tế
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia cập
nhật danh mục dữ liệu mở trong phạm vi thẩm quyền theo định kỳ hoặc khi được
yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
b) Chịu trách nhiệm về việc công bố thông tin, danh
mục, nội dung, chất lượng của dữ liệu mở do đơn vị quản lý, cung cấp.
6. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Khoa học
công nghệ và Đào tạo, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia).
TT
|
Tên danh mục dữ
liệu mở
|
Kế hoạch cung cấp
|
Cơ sở pháp lý
thực hiện công bố thông tin
|
Đơn vị chủ trì
quản lý cung cấp, cập nhật
|
Phương thức
chia sẻ dữ liệu
|
Cung cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
I
|
Nhóm dữ liệu danh mục
dùng chung
|
1
|
Dữ liệu danh mục về các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Quý I/2025
|
06 tháng/lần
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý khám, chữa bệnh
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
2
|
Dữ liệu về đào tạo nội trú, chuyên khoa cấp I,
chuyên khoa cấp II thuộc khối ngành sức khỏe
|
Quý I/2025
|
6 tháng/lần
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
3
|
Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý
khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế
|
Quý I/2025
|
06 tháng/lần (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Vụ Bảo hiểm y tế
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
II
|
Nhóm dữ liệu theo lĩnh
vực chuyên ngành
|
1
|
Danh sách cơ sở tiêm chủng, tỷ lệ tiêm chủng
|
Quý I/2025
|
6 tháng/lần
(tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Cục Y tế dự phòng
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
2
|
Dữ liệu về giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
|
Quý I/2025
|
6 tháng/1 lần
(tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Cục Cơ sở hạ tầng và thiết bị y tế
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
3
|
Dữ liệu tổng hợp về nhân lực y tế
|
Quý I/2025
|
6 tháng/1 lần
(tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế - Quy định của
Bộ Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Cục Khoa học công nghệ và Đào
tạo
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
4
|
Dữ liệu một số chỉ tiêu cơ bản ngành Y tế
|
Quý I/2025
|
1 năm/1 lần, thời điểm cung cấp theo quy định của
Tổng cục Thống kê
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
5
|
Dữ liệu chuyên ngành an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Y tế, bao gồm:
a) Dữ liệu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm, đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức
khỏe.
b) Dữ liệu Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế;
Giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm.
c) Dữ liệu về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
d) Dữ liệu cảnh báo sự cố an toàn thực phẩm.
đ) Dữ liệu chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước, cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng thuộc phạm vi được
phân công quản lý.
|
Quý I/2025
|
6 tháng/1 lần
(tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
6
|
Dữ liệu về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công
chức cho công chức cơ quan Bộ Y tế, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành y tế, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức
danh lãnh đạo, quản lý, bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm, đào tạo lý luận
chính trị (cao cấp, trung cấp).
|
Quý I/2025
|
Hằng năm
(tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quy định có liên quan của Bộ Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
7
|
Danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
cung cấp dịch vụ về hỗ trợ sinh sản (kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo)
|
Quý I/2025
|
Hằng năm
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Khoản 1, Điều 22, Nghị định số
10/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về việc sinh con bằng
kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân
đạo
|
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - trẻ em
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
8
|
Dữ liệu tổng hợp số người nhiễm HIV phát hiện mới
trong năm và số người nhiễm HIV còn sống theo quy mô: Toàn quốc, tỉnh/ thành
phố trực thuộc trung ương theo năm
|
Quý I/2025
|
Cung cấp vào quý I hàng năm (tiến tới cập nhật
khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Thông tư số 07/2023/TT-BYT
ngày 4 tháng 4 năm 2023 của Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát
dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
9
|
Dữ liệu chuyên ngành y, dược cổ truyền, bao gồm:
a) Danh sách các dược liệu đã được kiểm tra, đánh
giá đạt GACP: thông tin về tên dược liệu, diện tích, địa điểm nuôi trồng/
khai thác, ngày công bố, ngày hết hiệu lực của các khu vực nuôi trồng/thu hái
theo GACP.
b) Danh mục Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
của bệnh viện y học cổ truyền
|
Quý I/2025
|
Hằng tháng (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Điểm a khoản 1 Điều 145 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- Điểm c khoản 1 Điều 23 Thông tư
số 19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định thực hành
tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược
liệu tự nhiên.
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
10
|
Dữ liệu chuyên ngành dược, bao gồm:
a) Thông tin giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc (hiện đang công bố tại địa chỉ: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc)
b) Thông tin giá thuốc kê khai, kê khai lại (hiện
đang công bố tại địa chỉ: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbogiathuoc)
c) Danh sách các cơ sở nước ngoài cung cấp thuốc,
nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu đề
nghị công bố theo quy định của pháp luật;
Danh sách các cơ sở bán buôn mua thuốc, nguyên liệu
làm thuốc của cơ sở có quyền nhập khẩu nhưng không được thực hiện quyền phân
phối, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (hiện đang công bố tại địa chỉ:
https://dav.gov.vn/cong-bo-thong-tin-linh-vuc-kinh-doanh-duoc-c323.html)
d) Công bố thực hành tốt GxP tại địa chỉ: https://dav.gov.vn/thuc-hanh
tot-gxp-c322.html.
e) Thông tin đấu thầu thuốc (hiện đang công bố tại
địa chỉ: https://dav.gov.vn/thong-tin-dauthau-thuoc-cn8.html)
|
Quý I/2025
|
Khi có dữ liệu phát sinh theo quy định
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 15/2019/TT-BYT
và Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng
3 năm 2023 sửa đổi Thông tư số 15/2019/TT-BYT
của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Dược - Bô Y tế
|
Excel hoặc pdf
|
11
|
Số liệu thống kê tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em
dưới 5 tuổi trên toàn quốc theo các mức độ từ năm 2010 đến năm 2020
|
Quý I/2025
|
Gửi các bản cập nhật của từng năm (nếu có)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Quyết định số 300/QĐ-BYT ngày 27/01/2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Dinh dưỡng.
|
Viện Dinh dưỡng
|
Bản pdf
|
III
|
Danh mục dữ liệu thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
|
Quý I/2025
|
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
|
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
2
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của địa phương
|
Quý I/2025
|
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
|
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
3
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc thuộc thẩm
quyền quản lý của địa phương
|
Quý I/2025
|
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
|
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng thuộc
thẩm quyền quản lý của địa phương
|
Quý I/2025
|
Hằng tháng
(khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng
|
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
5
|
Dữ liệu các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe thuộc thẩm quyền
quản lý của địa phương
|
Quý I/2025
|
Hằng tháng
(khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09/04/2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của
cơ quan nhà nước;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm
2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
|
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
IV
|
Danh mục dữ liệu thuộc
quản lý của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Dữ liệu danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
Quý I/2025
|
Hằng quý
(khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|
2
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu đối
với Cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước (khuyến khích đối với Cơ sở khám chữa bệnh
tư nhân)
|
Quý I/2025
|
Hằng quý
(khi có dữ liệu phát sinh)
|
- Điều 110 của Luật khám bệnh, chữa
bệnh;
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện
tử;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng)
và các định dạng mở khác
|