Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2023 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu 2833/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2023
Ngày có hiệu lực 22/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2833/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3528/STC-QLNS ngày 19/12/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.779.807

22.596.762

17.872.631

79,1

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.933.930

9.864.005

8.254.903

83,7

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4.856.780

6.284.015

4.882.173

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.077.150

3.579.990

3.372.730

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.845.877

7.149.469

9.617.728

134,5

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.177.729

5.177.729

5.281.329

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.668.148

1.971.740

4.336.399

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

45.200

 

 

IV

Thu kết dư

 

128.156

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.341.336

 

 

VI

Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS

 

56.000

 

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

2.328

 

 

VIII

Tạm thu NSNN

 

7.099

 

 

IX

Thu từ các khoản cho vay của ns

 

600

 

 

X

Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN

 

4.696

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

16.851.707

22.606.709

17.882.931

106,1

I

Tổng chi cân đối NSĐP

16.590.804

21.346.509

17.606.530

106,1

1

Chi đầu tư phát triển

7.158.928

10.245.232

6.772.893

94,6

2

Chi thường xuyên

9.145.819

11.091.765

10.537.503

115,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.734

5.734

4.100

71,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

278.873

 

290.584

104,2

6

Chi trả ngân sách cấp trên

 

2.328

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

260.903

349.178

276.401

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

260.903

349.178

276.401

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

855.022

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

E

GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

56.000

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.266.248

16.491.740

13.943.075

84,5

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.420.371

5.804.549

4.325.347

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.845.877

7.149.469

9.617.728

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.177.729

5.177.729

5.281.329

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.668.148

1.971.740

4.336.399

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

45.200

 

 

4

Thu kết dư

 

20.311

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

3.459.052

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

8.401

 

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

62

 

 

8

Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN

 

4.696

 

 

II

Chi ngân sách

13.338.148

16.501.687

13.953.375

84,6

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.014.184

11.166.909

7.619.375

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.323.964

5.326.377

6.334.000

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.780.461

3.931.492

5.717.140

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

543.503

1.394.885

616.860

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

4

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

8.401

 

 

III

Trả nợ vay

 

 

 

 

IV

Bội chi NSĐP

71.900

9.947

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.837.523

11.431.399

10.263.556

89,8

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.513.559

4.059.456

3.929.556

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.323.964

5.326.377

6.334.000

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.780.461

3.931.492

5.717.140

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

543.503

1.394.885

616.860

 

3

Thu kết dư

 

107.845

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.882.283

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

140

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

47.599

 

 

7

Thu vay của NN

 

600

 

 

8

Tạm thu ngân sách

 

7.099

 

 

II

Chi ngân sách

8.837.523

11.431.399

10.263.556

89,8

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)

8.837.523

11.383.800

10.263.556

 

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

3

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

47.599

 

 

 

Biểu số 35/CK-NSNN

[...]