Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp Tam Dương II giai đoạn 1 tại huyện Tam Dương và Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2828/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/10/2012
Ngày có hiệu lực 30/10/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Hà Hòa Bình
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Đầu tư,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2828/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU CÔNG NGHIỆP TAM DƯƠNG II GIAI ĐOẠN 1 TẠI HUYỆN TAM DƯƠNG VÀ HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24-01-2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ XD Quy định về hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc Quy hoạch phát triển các Khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng; Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án QHXD;

Căn cứ nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, khu chế xuất & khu kinh tế; Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện việc thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch xây dựng KCN, khu chế xuất;

Căn cứ công văn số 1581/TTg-KTN ngày 03/9/2009 của Thủ Tướng Chính Phủ bổ sung quy hoạch các KCN tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định quản lý QHXD và cấp GPXD trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Thông báo số 115/TB-UBND ngày 13/09/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc triển khai đầu tư xây dựng Khu Công nghiệp Tam Dương II;

Căn cứ Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập QHCT khu công nghiệp Tam Dương II (Khu vực 1 và khu vực 2) tỷ lệ 1/2000;

Căn cứ công văn số 897/UBND-NN2 ngày 20/3/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy hoạch chi tiết khu CN Tam Dương II, giai đoạn I;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 1902/SXD-QH ngày 5/10/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, nội dung như sau:

1. Tên đồ án: QHCT khu công nghiệp Tam Dương II, giai đoạn I, tỷ lệ 1/500.

2. Tính chất: Là công nghiệp hiện đại được đầu tư hạ tầng đồng bộ, phát triển sản xuất các loại hình công nghiệp vừa và nhỏ, sản xuất công nghiệp công nghệ cao, các ngành công nghiệp phụ trợ và sản xuất các sản phẩm công nghệ tiên tiến, có hàm lượng giá trị cao: giá trị lợi nhuận lớn, ít tiêu tốn nguyên liệu, năng lượng, mặt bằng sản xuất. Đồng thời tạo môi trường thuận lợi nhất để thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp của tỉnh trong thời gian tới.

3. Vị trí, ranh giới phạm vi nghiên cứu: (Thể hiện bản vẽ QH - 01): Khu công nghiệp Tam Dương II–giai đoạn I nằm trên địa bàn xã Kim Long- huyện Tam Dương; xã Hợp Châu, xã Hồ Sơn-huyện Tam Đảo, có diện tích là: 90,0678ha. Trong đó: diện tích thuộc xã Kim Long là 82,1849ha, xã Hợp Châu là 3,6499ha; xã Hồ Sơn là 4,2330ha.

4. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

5. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Viện quy hoạch Xây dựng Vĩnh Phúc.

6. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện việc thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch xây dựng KCN, khu chế xuất.

7. Nội dung quy hoạch xây dựng:

7.1. Hiện trạng sử dụng đất: ( bản vẽ QH - 02): Trong tổng diện tích đất 90,0678 ha đất tự nhiên chủ yếu là ruộng lúa, đất đồi, hoa mầu, trồng cây ăn quả và cây lấy gỗ, hệ thống mương máng, hồ ao, sông suối. Bên cạnh đó là một phần nhỏ đất dân cư, được thống kê theo bảng sau:

TT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỉ lệ (%)

1

Đất trồng lúa

9,4929

10,54

2

Đất rừng, trồng cây ăn quả

10,2962

11,43

3

Đất lâm nghiệp, trang trại

55,0267

61,10

4

Đất giao thông

3,1344

3,46

5

Đất dân cư

6,8464

7,60

6

Mặt nước

5,2712

5,85

Tổng cộng

90,0678

100.00

7.2. Quy hoạch sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan ( bản vẽ QH – 03,04,05):

[...]