Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 280/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2021
Ngày có hiệu lực 02/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 280/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 19/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 6461/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Diện tích Tăng (+) giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (= 1+2+3)

7.101,77

100,00

7.101,77

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

2.309,52

32,52

2.087,31

29,39

-222,21

1.1

Đất trồng lúa

941,34

13,26

752,51

10,60

-188,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

941,34

13,26

752,51

10,60

-188,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

310,59

4,37

288,88

4,07

-21,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

733,15

10,32

716,40

10,09

-16,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

-

 

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

301,26

4,24

301,26

4,24

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

3,08

0,04

3,08

0,04

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11,57

0,16

11,51

0,16

-0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

8,53

0,12

13,67

0,19

5,14

2

Đất phi nông nghiệp

4.600,20

64,78

4.880,82

68,73

280,61

2.1

Đất quốc phòng

74,35

1,05

32,03

0,45

-42,32

2.2

Đất an ninh

15,92

0,22

20,68

0,29

4,76

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

29,59

0,42

29,59

0,42

0,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

83,91

1,18

93,45

1,32

9,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

35,43

0,50

50,63

0,71

15,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,32

0,00

0,32

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.116,88

15,73

1.235,59

17,40

118,72

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

49,71

4,45

53,88

0,76

4,17

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

21,91

1,96

33,07

0,47

11,16

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

191,28

17,13

213,96

3,01

22,68

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

32,10

2,87

31,94

0,45

-0,16

2.9.5

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,54

0,05

2,98

0,04

2,44

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

4,34

0,39

4,34

0,06

0,00

2.9.7

Đất giao thông

729,39

65,31

813,46

11,45

84,07

2.9.8

Đất thủy lợi

66,11

5,92

63,35

0,89

-2,76

2.9.9

Đất công trình năng lượng

10,13

0,91

6,36

0,09

-3,77

2.9.10

Đt công trình bưu chính, viễn thông

2,42

0,22

2,40

0,03

-0,02

2.9.11

Đt chợ

8,95

0,80

9,86

0,14

0,91

2.10

Đất di tích lịch s, văn hóa

254,46

3,58

327,45

4,61

72,99

2.11

Đất danh lam thắng cnh

 

-

 

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

-

 

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

-

 

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.482,72

20,88

1.560,46

21,97

77,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,44

0,37

36,21

0,51

9,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,65

0,08

5,32

0,07

-0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

-

 

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

116,05

1,63

115,88

1,63

-0,17

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

641,64

9,03

622,37

8,76

-19,27

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

11,62

0,16

11,62

0,16

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,72

0,02

2,27

0,03

0,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

69,64

0,98

120,48

1,70

50,84

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

82,34

1,16

80,32

1,13

-2,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

515,82

7,26

500,45

7,05

-15,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

35,52

0,50

35,51

0,50

-0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,18

0,00

0,18

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

192,05

2,70

133,65

1,88

-58,40

4

Đất khu công nghệ cao *

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

7.101,77

100,00

7.101,77

100,00

0.00

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

188,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

131,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,32

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,06

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,15

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

19,27

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,02

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

15,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,17

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Stt

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

222,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

188,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

188,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

_

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,84

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đt ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,75

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

9,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,46

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

[...]