Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 398/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 49/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
51.751,73 |
100,00 |
51.751,73 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
39.807,41 |
76,92 |
39.650,61 |
76,62 |
-156,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.643,81 |
7,04 |
3.611,38 |
6,98 |
-32,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.351,09 |
6,48 |
3.318,66 |
6,41 |
-32,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.560,45 |
3,02 |
1.535,47 |
2,97 |
-24,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.239,94 |
8,19 |
4.231,71 |
8,18 |
-8,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.815,36 |
22,83 |
11.815,36 |
22,83 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
18.037,45 |
34,85 |
17.946,74 |
34,68 |
-90,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
419,47 |
0,81 |
419,02 |
0,81 |
-0,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
90,94 |
0,18 |
90,94 |
0,18 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.695,28 |
22,60 |
11.870,46 |
22,94 |
175,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
101,78 |
0,20 |
101,78 |
0,20 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.695,12 |
3,28 |
1.695,24 |
3,28 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
44,36 |
0,09 |
44,36 |
0,09 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
40,74 |
0,08 |
45,25 |
0,09 |
4,51 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,50 |
0,04 |
37,31 |
0,07 |
17,81 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
106,16 |
0,21 |
116,20 |
0,22 |
10,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
96,11 |
0,19 |
96,11 |
0,19 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.935,20 |
9,54 |
4.979,82 |
9,62 |
44,62 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.125,73 |
2,18 |
1.140,17 |
2,20 |
14,44 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
489,53 |
0,95 |
514,94 |
1,00 |
25,41 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
3.210,05 |
6,20 |
3.211,00 |
6,20 |
0,95 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,21 |
- |
1,21 |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,30 |
- |
2,30 |
- |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
7,44 |
0,01 |
7,44 |
0,01 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
74,18 |
0,14 |
74,75 |
0,14 |
0,57 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
14,77 |
0,03 |
14,42 |
0,03 |
-0,35 |
2.9.9 |
Đất chợ |
3,82 |
0,01 |
3,82 |
0,01 |
- |
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
6,12 |
0,01 |
9,72 |
0,02 |
3,60 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
69,74 |
0,13 |
69,74 |
0,13 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,55 |
0,03 |
15,55 |
0,03 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
502,62 |
0,97 |
514,25 |
0,99 |
11,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
574,25 |
1,11 |
606,78 |
1,17 |
32,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,96 |
0,03 |
15,38 |
0,03 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9,01 |
0,02 |
30,37 |
0,06 |
21,36 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,39 |
0,05 |
24,39 |
0,05 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
953,39 |
1,84 |
981,30 |
1,90 |
27,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
208,38 |
0,40 |
227,75 |
0,44 |
19,37 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,55 |
0,02 |
9,95 |
0,02 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,82 |
0,01 |
2,82 |
0,01 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
101,30 |
0,20 |
101,30 |
0,20 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.065,08 |
2,06 |
1.061,74 |
2,05 |
-3,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.104,69 |
2,13 |
1.092,49 |
2,11 |
-12,20 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
249,05 |
0,48 |
230,67 |
0,45 |
-18,38 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
15.837,44 |
30,60 |
15.837,44 |
30,60 |
- |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
119,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,65 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,70 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
156,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
32,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
90,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
3,46 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,46 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,86 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,69 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;