klỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ quyết định số
98/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ quyết định số
2509/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Hộ tịch, lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5596/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số
1597/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm: TH-CB, PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 112.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
1
|
1.011441.000.00.00.H61
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.011442.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
3
|
1.011443.000.00.00.H61
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
1.011444.000.00.00.H61
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
1.011445.000.00.00.H61
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 98/QĐ- UBND
ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO
ĐẢM
1. Đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC:
1.011441.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi nội dung đăng ký biện pháp
bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký, trang bổ sung giấy chứng nhận
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
1.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi nội dung đăng ký thế chấp
vào Sổ Địa chính; Đơn yêu cầu đăng ký; trang bổ sung giấy chứng nhận
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
2. Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(Mã TTHC: 1.011442.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
2.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi nội dung đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi,
trang bổ sung giấy chứng nhận
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
2.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi nội dung đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi,
trang bổ sung giấy chứng nhận
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
3. Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã
TTHC: 1.011443.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
3.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi nội dung xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm,
trang bổ sung giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
3.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi nội dung xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm,
trang bổ sung giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
4. Đăng ký
thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý
tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC:
1.011444.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
4.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi “Đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm” vào Sổ địa chính
- Ghi nội dung đăng ký và thời
điểm đăng ký tại Mục “Chứng nhận của cơ quan đăng ký” trên Đơn yêu cầu đăng
ký
- Thông báo bằng văn bản về
việc xử lý tài sản bảo đảm cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong
trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm
thực hiện nhiều nghĩa vụ
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
4.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi “Đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm” vào Sổ địa chính
- Ghi nội dung đăng ký và thời
điểm đăng ký tại Mục “Chứng nhận của cơ quan đăng ký” trên Đơn yêu cầu đăng
ký
- Thông báo bằng văn bản về
việc xử lý tài sản bảo đảm cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong
trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm
thực hiện nhiều nghĩa vụ
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
5. Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ
hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (Mã TTHC:
1.011445.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
5.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua
bán tài sản khác gắn liền với đất và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Phiếu
yêu cầu, Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
5.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến
Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy
đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất
để bổ sung hoàn chỉnh
- Ghi chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua
bán tài sản khác gắn liền với đất và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Phiếu
yêu cầu, Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp
- Trình lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1 ngày
|