Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2243/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bất động sản,Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 30 tháng 06 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 364/TTr-STNMT ngày 22/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2243/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
QT-01 |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
QT-02 |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
QT-03 |
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
QT-04 |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
QT-05 |
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
QT-06 |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QT-07 |
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
QT-08 |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QT-09 |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Luật đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Luật phí và lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||||
|
1. Phiếu yêu cầu đăng ký |
x |
|
||||
2. Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định |
|
x |
|||||
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận) |
x |
|
|||||
4. Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, thì nộp thêm các giấy tờ sau: - Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án xây dựng công trình (01 bản sao không có chứng thực); - Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bản sao không có chứng thực); |
|
x |
|||||
5. Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc tạo lập tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|||||
6. Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau: - Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền; - Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm: + Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
|
x |
|||||
|
Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà bên thế chấp không đồng thời là người sử dụng đất thì người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP. |
|
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ , thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. |
||||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Đối với tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). - Đối với Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||||
b.6 |
Phí, lệ phí: 80.000 đồng |
||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
Trườn g hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
|||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|||
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định - Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Không quy định thời gian |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
||||||
* Quy trình giải quyết tại cấp huyện |
|||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: (bao gồm tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã chuyển đến và hồ sơ tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện) + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định (trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo) - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng/ Chi nhánh |
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 1,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi nhánh kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi nhánh - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||
Bước 6 |
Đối với trường hợp Trường hợp phải kéo dài Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi nhánh - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản tài liệu có liên quan - Chuyển kết quả cho Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có) |
Chuyên viên/viên chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có) |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có) - Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||
Tổng thời gian giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ , thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. |
|||||||
Trường hợp đối tượng là tổ chức |
|||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định (trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo) - Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ (CNTT và LT), Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
|||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng CNTT và LT |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 01 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||
Bước 5 |
- Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai: + Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng CNTT và LT |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; |
|||
Bước 6 |
Đối với trường hợp Trường hợp phải kéo dài Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|||
Bước 7 |
- Lãnh đạo kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt hồ sơ - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; |
|||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản tài liệu có liên quan - Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Văn phòng Đăng ký đất đai - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||
Tổng số thời gian giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||||||
|
- Luật đất đai năm 2013; - Luật nhà ở năm 2014; - Luật phí và lệ phí năm 2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||||||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||||||||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||||||||
|
* Trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư, hồ sơ gồm: |
|
|
||||||||
|
1. Phiếu yêu cầu đăng ký |
x |
|
||||||||
2. Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định |
|
x |
|||||||||
3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền |
|
x |
|||||||||
4. Giấy chứng nhận hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư |
x |
|
|||||||||
5. Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực |
|
x |
|||||||||
6. Một trong các loại Bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng công trình của dự án hoặc mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
|
x |
|||||||||
|
* Trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở, hồ sơ gồm: |
|
|
||||||||
|
1. Phiếu yêu cầu đăng ký |
x |
|
||||||||
2. Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định |
|
x |
|||||||||
3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền |
|
x |
|||||||||
4. Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với chủ đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở |
|
x |
|||||||||
5. Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thì, phải nộp thêm văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở |
|
x |
|||||||||
|
* Trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình, hồ sơ gồm: |
|
|
||||||||
|
1. Phiếu yêu cầu đăng ký |
x |
|
||||||||
2. Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định |
|
x |
|||||||||
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai |
x |
|
|||||||||
4. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền |
|
|
|||||||||
5. Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm: + Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn . |
|
x |
|||||||||
6. Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản có công chứng, chứng thực |
|
x |
|||||||||
|
* Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà bên thế chấp không đồng thời là người sử dụng đất thì người yêu cầu đăng ký nộp các giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 39 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP. |
|
|
||||||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
||||||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. |
||||||||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Đối với tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường). - Đối với Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện và “Một cửa” cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||||||||
b.6 |
Phí, lệ phí: 80.000 đồng |
||||||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||||
Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
|||||||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|||||||
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã trường hợp hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|||||||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định - Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Không quy định thời gian |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||||||
Hoàn thiện hồ sơ chuyển hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
Tài liệu văn bản có liên quan và bộ hồ sơ được chuyển đến Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
||||||||||
* Quy trình giải quyết tại cấp huyện |
|||||||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: (bao gồm tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã chuyển đến và hồ sơ tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa” cấp huyện) + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định. (trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo) - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK đất đai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết. - Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng/ Chi nhánh |
Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 1,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||||||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi nhánh kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo Chi nhánh - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận xác nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|||||||
Bước 6 |
Đối với trường hợp Trường hợp phải kéo dài Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi nhánh - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|||||||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản tài liệu có liên quan - Chuyển kết quả cho Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có) |
Chuyên viên/viên chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho hộ gia đình, cá nhân |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có) |
Giờ hành chính |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện/cấp xã (nếu có) - Các Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||||
Tổng thời gian giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. |
|||||||||||
Trường hợp đối tượng là tổ chức |
|||||||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ theo quy định (trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo) - Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ (CNTT và LT), Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
|||||||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng CNTT và LT |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 01 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||||||
Bước 5 |
- Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai: + Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng CNTT và LT |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; |
|||||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt hồ sơ - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; |
|||||||
Bước 7 |
Đối với trường hợp Trường hợp phải kéo dài Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|||||||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản tài liệu có liên quan - Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Văn phòng Đăng ký đất đai - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Ngay trong ngày nhận hồ sơ - Trường hợp phải kéo dài: 0,5 ngày làm việc |
- Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; |
|||||||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||||
Tổng số thời gian giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.. |
|||||||||||