ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2024/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 31
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN
NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ khoản 4 Điều 14 Luật Lực lượng tham gia bảo
vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Điều 3 Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày
20 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định tiêu chí thành
lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ hỗ trợ,
bồi dưỡng cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ
trình số 311/TTr-CAT ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với lực lượng tham gia bảo
vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến tổ chức
và hoạt động của lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.
Điều 2. Số lượng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk: 2.199 Tổ, tương đương 2.199 thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự đối
với từng đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh bố trí theo Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này. Việc bố trí thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
được thực hiện theo lộ trình và không vượt quá tổng số thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự của đơn vị hành chính cấp xã.
3. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định số
lượng cụ thể thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở từng thôn, buôn, tổ dân phố
phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 20
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu
chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ hỗ trợ, bồi dưỡng
cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
và yêu cầu thực tiễn.
4. Số liệu quy mô dân số (bao gồm dân số thường trú
và dân số tạm trú) đến ngày 31 tháng 12 hàng năm để xác định số lượng thành
viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự thực hiện theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Trường hợp có sự điều chỉnh tăng, giảm số lượng thành viên, số lượng Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự theo quy định tại Điều 17 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an
ninh, trật tự ở cơ sở năm 2023 thì Công an tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định. Việc giảm số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và thành viên Tổ
bảo vệ ninh, trật tự được thực hiện theo lộ trình và phù hợp yêu cầu thực tiễn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy
định.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 8
năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục V03 - Bộ Công an;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, TX, TP;
- UBND các xã, phường, thị trấn (UBND các huyện, TX, TP sao y gửi);
- Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (w.50b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Đơn vị hành
chính cấp xã
|
Số lượng Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự
|
Số lượng thành
viên Tổ bảo vệ, an ninh trật tự
|
Tổng số
|
Tổ trưởng
|
Tổ phó
|
Tổ viên
|
I
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1
|
Phường Tân Tiến
|
13
|
66
|
13
|
13
|
40
|
2
|
Phường Khánh Xuân
|
16
|
53
|
16
|
16
|
21
|
3
|
Phường Thống Nhất
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
4
|
Phường Tân Lập
|
12
|
41
|
12
|
12
|
17
|
5
|
Phường Ea Tam
|
11
|
41
|
11
|
11
|
19
|
6
|
Phường Tự An
|
12
|
42
|
12
|
12
|
18
|
7
|
Phường Thắng Lợi
|
7
|
22
|
7
|
7
|
8
|
8
|
Phường Tân Thành
|
13
|
43
|
13
|
13
|
17
|
9
|
Phường Tân Lợi
|
17
|
58
|
17
|
17
|
24
|
10
|
Phường Thành Công
|
13
|
42
|
13
|
13
|
16
|
11
|
Phường Tân Hòa
|
10
|
34
|
10
|
10
|
14
|
12
|
Phường Tân An
|
12
|
41
|
12
|
12
|
17
|
13
|
Phường Thành Nhất
|
8
|
30
|
8
|
8
|
14
|
14
|
Xã Hòa Thuận
|
8
|
27
|
8
|
8
|
11
|
15
|
Xã Hòa Phú
|
15
|
46
|
15
|
15
|
16
|
16
|
Xã Cư Êbur
|
7
|
40
|
7
|
7
|
26
|
17
|
Xã Ea Tu
|
12
|
64
|
12
|
12
|
40
|
18
|
Xã Hòa Xuân
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
19
|
Xã Ea Kao
|
14
|
73
|
14
|
14
|
45
|
20
|
Xã Hòa Thắng
|
11
|
61
|
11
|
11
|
39
|
21
|
Xã Hòa Khánh
|
20
|
100
|
20
|
20
|
60
|
II
|
Thị xã Buôn Hồ
|
22
|
Phường Đạt Hiếu
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
23
|
Phường An Bình
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
24
|
Phường An Lạc
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
25
|
Phường Thiện An
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
26
|
Phường Đoàn Kết
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
27
|
Phường Thống Nhất
|
10
|
32
|
10
|
10
|
12
|
28
|
Phường Bình Tân
|
5
|
25
|
5
|
5
|
15
|
29
|
Xã Cư Bao
|
18
|
90
|
18
|
18
|
54
|
30
|
Xã Bình Thuận
|
22
|
66
|
22
|
22
|
22
|
31
|
Xã Ea Siên
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
32
|
Xã Ea Drông
|
19
|
95
|
19
|
19
|
57
|
33
|
Xã Ea Blang
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
III
|
Huyện Cư Kuin
|
34
|
Xã Ea Ktur
|
19
|
95
|
19
|
19
|
57
|
35
|
Xã Ea Tiêu
|
21
|
107
|
21
|
21
|
65
|
36
|
Xã Ea Bhôk
|
17
|
87
|
17
|
17
|
53
|
37
|
Xã Dray Bhăng
|
5
|
29
|
5
|
5
|
19
|
38
|
Xã Cư Êwi
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
39
|
Xã Hòa Hiệp
|
8
|
26
|
8
|
8
|
10
|
40
|
Xã Ea Ning
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
41
|
Xã Ea Hu
|
8
|
27
|
8
|
8
|
11
|
IV
|
Huyện Ea H’Leo
|
42
|
Thị trấn Ea Drăng
|
16
|
50
|
16
|
16
|
18
|
43
|
Xã Ea Tir
|
8
|
40
|
8
|
8
|
24
|
44
|
Xã Ea H’Leo
|
15
|
75
|
15
|
15
|
45
|
45
|
Xã Ea Sol
|
19
|
95
|
19
|
19
|
57
|
46
|
Xã Cư A Mung
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
47
|
Xã Ea Khai
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
48
|
Xã Cư Mốt
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
49
|
Xã Ea Wy
|
18
|
54
|
18
|
18
|
18
|
50
|
Xã Ea Ral
|
14
|
70
|
14
|
14
|
42
|
51
|
Xã Ea Nam
|
19
|
95
|
19
|
19
|
57
|
52
|
Xã Dliê Yang
|
16
|
80
|
16
|
16
|
48
|
53
|
Xã Ea Hiao
|
21
|
105
|
21
|
21
|
63
|
V
|
Huyện Lắk
|
54
|
Thị trấn Liên Sơn
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
55
|
Xã Đắk Liêng
|
18
|
90
|
18
|
18
|
54
|
56
|
Xã Buôn Tría
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
57
|
Xã Buôn Triết
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
58
|
Xã Bông Krang
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
59
|
Xã Yang Tao
|
10
|
50
|
10
|
10
|
30
|
60
|
Xã Đắk Nuê
|
10
|
50
|
10
|
10
|
30
|
61
|
Xã Đắk Phơi
|
9
|
45
|
9
|
9
|
27
|
62
|
Xã Krông Nô
|
13
|
65
|
13
|
13
|
39
|
63
|
Xã Nam Ka
|
4
|
20
|
4
|
4
|
12
|
64
|
Xã Ea Rbin
|
4
|
20
|
4
|
4
|
12
|
VI
|
Huyện Krông Ana
|
65
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
15
|
82
|
15
|
15
|
52
|
66
|
Xã Dray Sáp
|
8
|
41
|
8
|
8
|
25
|
67
|
Xã Ea Na
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
68
|
Xã Ea Bông
|
13
|
65
|
13
|
13
|
39
|
69
|
Xã Băng Adrênh
|
6
|
30
|
6
|
6
|
18
|
70
|
Xã Bình Hòa
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
71
|
Xã Quảng Điền
|
4
|
14
|
4
|
4
|
6
|
72
|
Xã Dul Kmăl
|
7
|
36
|
7
|
7
|
22
|
VII
|
Huyện Krông Bông
|
73
|
Thị trấn Krông Kmar
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
74
|
Xã Yang Reh
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
75
|
Xã Ea Trul
|
9
|
45
|
9
|
9
|
27
|
76
|
Xã Hòa Sơn
|
15
|
75
|
15
|
15
|
45
|
77
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
78
|
Xã Hòa Tân
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
79
|
Xã Hòa Thành
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
80
|
Xã Cư Kty
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
81
|
Xã Dang Kang
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
82
|
Xã Hòa Lễ
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
83
|
Xã Hòa Phong
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
84
|
Xã Cư Pui
|
13
|
67
|
13
|
13
|
41
|
85
|
Xã Cư Đrăm
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
86
|
Xã Yang Mao
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
VIII
|
Huyện Krông Búk
|
87
|
Thị trấn Pơng Drang
|
20
|
60
|
20
|
20
|
20
|
88
|
Xã Tân Lập
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
89
|
Xã Cư Pơng
|
17
|
85
|
17
|
17
|
51
|
90
|
Xã Ea Sin
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
91
|
Xã Ea Ngai
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
92
|
Xã Cư Né
|
21
|
105
|
21
|
21
|
63
|
93
|
Xã Chứ K’Bô
|
18
|
90
|
18
|
18
|
54
|
IX
|
Huyện Krông Năng
|
94
|
Thị trấn Krông Năng
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
95
|
Xã Ea Tóh
|
18
|
54
|
18
|
18
|
18
|
96
|
Xã Phú Xuân
|
28
|
84
|
28
|
28
|
28
|
97
|
Xã Phú Lộc
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
98
|
Xã Ea Puk
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
99
|
Xã Ea Tam
|
16
|
80
|
16
|
16
|
48
|
100
|
Xã Cư Klông
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
101
|
Xã DLiê Ya
|
23
|
115
|
23
|
23
|
69
|
102
|
Xã Ea Tân
|
16
|
48
|
16
|
16
|
16
|
103
|
Xã Ea Hồ
|
14
|
70
|
14
|
14
|
42
|
104
|
Xã Tam Giang
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
105
|
Xã Ea Dăh
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
X
|
Huyện M’Drắk
|
106
|
Thị trấn M’Drăk
|
8
|
40
|
8
|
8
|
24
|
107
|
Xã Ea Lai
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
108
|
Xã Cư Prao
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
109
|
Xã Ea H’Mlây
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
110
|
Xã Krông Jing
|
17
|
85
|
17
|
17
|
51
|
111
|
Xã Ea Trang
|
10
|
50
|
10
|
10
|
30
|
112
|
Xã Cư M’Ta
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
113
|
Xã Ea Riêng
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
114
|
Xã Cư San
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
115
|
Xã Krông Á
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
116
|
Xã Cư Króa
|
5
|
25
|
5
|
5
|
15
|
117
|
Xã Ea M'Doal
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
118
|
Xã Ea Pil
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
XI
|
Huyện Buôn Đôn
|
119
|
Xã Ea Bar
|
19
|
95
|
19
|
19
|
57
|
120
|
Xã Cuôr Knia
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
121
|
Xã Tân Hòa
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
122
|
Xã Ea Nuôl
|
14
|
70
|
14
|
14
|
42
|
123
|
Xã Ea Wer
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
124
|
Xã Ea Huar
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
125
|
Xã Krông Na
|
8
|
40
|
8
|
8
|
24
|
XII
|
Huyện Ea Kar
|
126
|
Thị trấn Ea Kar
|
16
|
48
|
16
|
16
|
16
|
127
|
Thị trấn Ea Knốp
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
128
|
Xã Ea Đar
|
19
|
96
|
19
|
19
|
58
|
129
|
Xã Cư Ni
|
22
|
110
|
22
|
22
|
66
|
130
|
Xã Ea Tíh
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
131
|
Xã Ea Sar
|
13
|
65
|
13
|
13
|
39
|
132
|
Xã Ea Sô
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
133
|
Xã Cư Huê
|
16
|
80
|
16
|
16
|
48
|
134
|
Xã Xuân Phú
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
135
|
Xã Ea Kmút
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
136
|
Xã Ea Ô
|
19
|
57
|
19
|
19
|
19
|
137
|
Xã Cư Elang
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
138
|
Xã Ea Păl
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
139
|
Xã Cư Yang
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
140
|
Xã Cư Bông
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
141
|
Xã Cư Prông
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
XIII
|
Huyện Cư M’gar
|
142
|
Thị trấn Quảng Phú
|
9
|
31
|
9
|
9
|
13
|
143
|
Thị trấn Ea Pốk
|
12
|
41
|
12
|
12
|
17
|
144
|
Xã Cư Suê
|
10
|
50
|
10
|
10
|
30
|
145
|
Xã Ea M’nang
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
146
|
Xã Quảng Tiến
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
147
|
Xã Quảng Hiệp
|
12
|
37
|
12
|
12
|
13
|
148
|
Xã Cư M’gar
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
149
|
Xã Ea M’Droh
|
10
|
50
|
10
|
10
|
30
|
150
|
Xã Ea H’đing
|
8
|
42
|
8
|
8
|
26
|
151
|
Xã Ea Kiết
|
13
|
65
|
13
|
13
|
39
|
152
|
Xã Ea Tar
|
10
|
50
|
10
|
10
|
30
|
153
|
Xã Ea Kuếh
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
154
|
Xã Cư Dliê M’nông
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
155
|
Xã Ea Tul
|
11
|
57
|
11
|
11
|
35
|
156
|
Xã Ea Kpam
|
7
|
35
|
7
|
7
|
21
|
157
|
Xã Ea Drơng
|
13
|
66
|
13
|
13
|
40
|
158
|
Xã Cuôr Đăng
|
6
|
33
|
6
|
6
|
21
|
XIV
|
Huyện Krông Pắc
|
159
|
Thị trấn Phước An
|
13
|
42
|
13
|
13
|
16
|
160
|
Xã Hòa Đông
|
18
|
90
|
18
|
18
|
54
|
161
|
Xã Ea Knuếc
|
14
|
70
|
14
|
14
|
42
|
162
|
Xã Ea Kênh
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
163
|
Xã Ea Yông
|
20
|
100
|
20
|
20
|
60
|
164
|
Xã Vụ Bổn
|
19
|
97
|
19
|
19
|
59
|
165
|
Xã Ea Kly
|
24
|
72
|
24
|
24
|
24
|
166
|
Xã Krông Búk
|
24
|
72
|
24
|
24
|
24
|
167
|
Xã Ea Phê
|
29
|
145
|
29
|
29
|
87
|
168
|
Xã Ea Kuăng
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
169
|
Xã Ea Hiu
|
11
|
55
|
11
|
11
|
33
|
170
|
Xã Hòa An
|
18
|
54
|
18
|
18
|
18
|
171
|
Xã Ea Yiêng
|
5
|
16
|
5
|
5
|
6
|
172
|
Xã Ea Uy
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
173
|
Xã Tân Tiến
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
174
|
Xã Hòa Tiến
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
XV
|
Huyện Ea Súp
|
175
|
Thị trấn Ea Súp
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
176
|
Xã Cư M’Lan
|
19
|
95
|
19
|
19
|
57
|
177
|
Xã Ea Lê
|
6
|
30
|
6
|
6
|
18
|
178
|
Xã Ea Bung
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
179
|
Xã Ia Jlơi
|
11
|
57
|
11
|
11
|
35
|
180
|
Xã Cư Kbang
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
181
|
Xã Ia Rvê
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
182
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
15
|
75
|
15
|
15
|
45
|
183
|
Xã Ea Rốk
|
12
|
60
|
12
|
12
|
36
|
184
|
Xã Ia Lốp
|
19
|
57
|
19
|
19
|
19
|
Tổng cộng
|
2.199
|
9.055
|
2.199
|
2.199
|
4.657
|