Quyết định 37/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 37/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Lịch |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2024/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định Tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và Tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.
b) Thôn, làng, bôn, buôn, plơi, plei,… (sau đây gọi là thôn); tổ dân phố, khu phố, khối phố,… (sau đây gọi là tổ dân phố).
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập
Thành lập 1.577 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tương ứng với 1.577 thôn, tổ dân phố.
Điều 3. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 880 thôn, tổ dân phố tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này, mỗi Tổ bố trí 03 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 01 Tổ viên (Có phụ lục kèm theo).
2. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 697 thôn, tổ dân phố tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này, mỗi Tổ được bố trí 04 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 02 Tổ viên (Có phụ lục kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 7 năm 2024.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 113/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2024/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định Tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và Tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.
b) Thôn, làng, bôn, buôn, plơi, plei,… (sau đây gọi là thôn); tổ dân phố, khu phố, khối phố,… (sau đây gọi là tổ dân phố).
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập
Thành lập 1.577 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tương ứng với 1.577 thôn, tổ dân phố.
Điều 3. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 880 thôn, tổ dân phố tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này, mỗi Tổ bố trí 03 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 01 Tổ viên (Có phụ lục kèm theo).
2. Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 697 thôn, tổ dân phố tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này, mỗi Tổ được bố trí 04 thành viên, gồm có 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 02 Tổ viên (Có phụ lục kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 7 năm 2024.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 113/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND Ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Xã, Phường, thị trấn |
Thôn, Tổ dân phố |
1. |
Phường Hoa Lư |
Làng Ốp |
|
2. |
Phường Trà Bá |
Tổ dân phố 8 |
|
3. |
Phường Chi Lăng |
Thôn Hàm Rồng |
|
4. |
Làng Chăm Anẻh |
||
5. |
Làng Ngol Tả |
||
6. |
Phường Thắng Lợi |
Làng Nhaprông |
|
7. |
Xã Chư Ă |
Thôn 1 |
|
8. |
Thôn 2 |
||
9. |
Làng Bông Bao |
||
10. |
Làng Bông Phun |
||
11. |
Làng Chuét Ngol |
||
12. |
Làng Nha Hyơn |
||
13. |
Làng Do - Guăh |
||
14. |
Làng KTu |
||
15. |
Làng Wâu |
||
16. |
Xã An Phú |
Làng Thung Dôr |
|
17. |
Thôn 6 |
||
18. |
Thôn 7 |
||
19. |
Thôn 5 (Thôn 9 cũ) |
||
20. |
Plei Bong Phrâo |
||
21. |
Thôn 4 |
||
22. |
Xã Trà Đa |
Thôn 1 |
|
23. |
Thôn 2 |
||
24. |
Thôn 3 |
||
25. |
Thôn 4 |
||
26. |
Thôn 5 |
||
27. |
Thôn 6 |
||
28. |
Xã Tân Sơn |
Thôn Tiên Sơn 1 |
|
29. |
Thôn 9 |
||
30. |
Làng Têng 1 |
||
31. |
Làng Têng 2 |
||
32. |
Xã Ia Kênh |
Thôn 1 |
|
33. |
Làng Thong Ngó |
||
34. |
Làng Thong Yố |
||
35. |
Làng Osơr |
||
36. |
Xã Diên Phú |
Thôn 2 |
|
37. |
Thôn 3 |
||
38. |
Xã Gào |
Làng A |
|
39. |
Làng B |
||
40. |
Làng C |
||
41. |
Làng D |
||
42. |
Thôn 4 |
||
43. |
Thôn 5 |
||
44. |
Thôn 6 |
||
45. |
Phường An Phước |
Tổ dân phố 1 |
|
46. |
Xã Cửu An |
Thôn An Điền Bắc |
|
47. |
Thôn An Bình |
||
48. |
Xã Song An |
Thôn An Thượng 2 |
|
49. |
Thôn An Thượng 3 |
||
50. |
Thôn Thượng An 1 |
||
51. |
Thôn Thượng An 3 |
||
52. |
Thôn Thượng An 2 |
||
53. |
Làng Pốt |
||
54. |
Xã Thành An |
Thôn 2 |
|
55. |
Thôn 3 |
||
56. |
Thôn 4 |
||
57. |
Thôn 5 |
||
58. |
Thôn 6 |
||
59. |
Xã Tú An |
Làng Pờ Nang |
|
60. |
Làng Nhoi |
||
61. |
Làng Hòa Bình |
||
62. |
Xã Xuân An |
Thôn An Xuân 1 |
|
63. |
Thôn An Thạch |
||
64. |
Thôn An Xuân 2 |
||
65. |
Thôn An Xuân 3 |
||
66. |
Xã Chư Băh |
Bôn Chư Băh A |
|
67. |
Bôn Hoai |
||
68. |
Bôn Bir |
||
69. |
Bôn Hiao |
||
70. |
Bôn Chư Băh B |
||
71. |
Xã Ia Sao |
Bôn Khăn |
|
72. |
Thôn Quyết Thắng |
||
73. |
Bôn H'Liếp |
||
74. |
Bôn Hoang 1 |
||
75. |
Bôn Hoang 2 |
||
76. |
Xã Ia Rbol |
Bôn Hoanh |
|
77. |
Bôn Rưng Ma Rai |
||
78. |
Bôn Krăi |
||
79. |
Bôn Sar |
||
80. |
Bôn Rưng Ma Nhiu |
||
81. |
Bôn Rưng Ma Nin |
||
82. |
Bôn Rưng Ma Đoan |
||
83. |
Xã Ia Rtô |
Bôn Phu Ama Miơng |
|
84. |
Bôn Phu Ama Nher 2 |
||
85. |
Bôn Phu Ama Nher 1 |
||
86. |
Bôn Jứ Ama Nai |
||
87. |
Thôn Đức Lập |
||
88. |
Phường Hòa Bình |
Tổ dân phố 3 (Tổ dân phố 5 cũ) |
|
89. |
Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 6 cũ) |
||
90. |
Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 7 cũ) |
||
91. |
Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 8 cũ) |
||
92. |
Phường Đoàn Kết |
Tổ dân phố 4 |
|
93. |
Tổ dân phố 5 |
||
94. |
Tổ dân phố 6 |
||
95. |
Tổ dân phố 8 |
||
96. |
Tổ dân phố 9 |
||
97. |
Tổ dân phố 10 |
||
98. |
Phường Sông Bờ |
Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 7 cũ) |
|
99. |
Phường Cheo Reo |
Tổ dân phố 1 |
|
100. |
Tổ dân phố 2 |
||
101. |
Tổ dân phố 5 |
||
102. |
Thị trấn Kbang |
Tổ dân phố 13 (Tổ dân phố 21 cũ) |
|
103. |
Làng Nak |
||
104. |
Làng Hợp |
||
105. |
Làng Chiêng |
||
106. |
Làng Groi |
||
107. |
Làng HTăng |
||
108. |
Làng Chreh |
||
109. |
Xã Sơn Lang |
Thôn Hợp Thành |
|
110. |
Thôn Trạm Lập |
||
111. |
Làng Đăk Asêl |
||
112. |
Làng Hà Lâm |
||
113. |
Làng Điện Biên |
||
114. |
Làng Hà Nừng |
||
115. |
Làng Srắt |
||
116. |
Xã Đông |
Thôn 1 |
|
117. |
Thôn 2 |
||
118. |
Thôn 3 |
||
119. |
Thôn 4 |
||
120. |
Thôn 5 |
||
121. |
Thôn 6 |
||
122. |
Xã Nghĩa An |
Thôn 2 |
|
123. |
Thôn 3 |
||
124. |
Làng Lợk |
||
125. |
Xã Sơ Pai |
Thôn 1 |
|
126. |
Thôn 3 |
||
127. |
Thôn 4 |
||
128. |
Thôn 5 |
||
129. |
Làng Buôn Lưới |
||
130. |
Làng Tơ Kơr |
||
131. |
Xã Đak Rong |
Làng Kon Lanh |
|
132. |
Làng Kon Trang |
||
133. |
Làng Kon Bông |
||
134. |
Làng Hà Đừng 1 |
||
135. |
Làng Kon Lốc 1 |
||
136. |
Làng Kon Lốc 2 |
||
137. |
Làng Kon Lanh Te |
||
138. |
Làng Kon Von 1 |
||
139. |
Làng Kon Von 2 |
||
140. |
Làng Hà Đừng 2 |
||
141. |
Thôn Suối U |
||
142. |
Xã Krong |
Làng Hro |
|
143. |
Làng Sing |
||
144. |
Làng Vir |
||
145. |
Làng Sơlam |
||
146. |
Làng Đăk Bok |
||
147. |
Làng Tăng Lăng |
||
148. |
Làng Tung Gút |
||
149. |
Làng Klư |
||
150. |
Làng Pngăn |
||
151. |
Làng Klếch |
||
152. |
Xã Lơ Ku |
Thôn 1 |
|
153. |
Thôn 2 |
||
154. |
Làng Lơ Vi |
||
155. |
Làng Đăk Kjông |
||
156. |
Làng Tăng |
||
157. |
Làng Kbông |
||
158. |
Làng Bôn |
||
159. |
Làng Lợk |
||
160. |
Làng Chợch |
||
161. |
Xã Tơ Tung |
Làng Kuk Tung |
|
162. |
Làng Cao Sơn |
||
163. |
Làng Đak PơKao |
||
164. |
Làng Đồng Tâm |
||
165. |
Làng Sơ Tơr |
||
166. |
Làng Leng |
||
167. |
Làng Klếch |
||
168. |
Làng Nam Cao |
||
169. |
Xã Kông Lơng Khơng |
Làng Mơhra - Đáp |
|
170. |
Làng Bờ - Chư Pâu |
||
171. |
Làng Mơhven - Ôr |
||
172. |
Làng Kdâu |
||
173. |
Làng Mơ Tôn |
||
174. |
Làng Dơng |
||
175. |
Thôn Hbang |
||
176. |
Làng Kgiang |
||
177. |
Làng Bờ Ngăl |
||
178. |
Xã Đăk Hlơ |
Thôn 1 |
|
179. |
Thôn 2 |
||
180. |
Thôn 3 |
||
181. |
Làng Lợt |
||
182. |
Xã Kông Bờ La |
Thôn 1 |
|
183. |
Thôn 2 |
||
184. |
Làng 3 |
||
185. |
Làng 4 |
||
186. |
Làng Lợt |
||
187. |
Làng Briêng |
||
188. |
Xã Đak Smar |
Thôn 2 |
|
189. |
Thôn 1 |
||
190. |
Làng Krối |
||
191. |
Xã Kon Pne |
Làng Kon Hleng |
|
192. |
Làng Kon Ktonh |
||
193. |
Làng Kon Kring |
||
194. |
Xã Ia Tiêm |
Thôn Ia Ring |
|
195. |
Thôn An Lộc |
||
196. |
Làng Ka |
||
197. |
Làng Bông |
||
198. |
Làng Lê Anh |
||
199. |
Làng Khối Zét |
||
200. |
Thôn 19 |
||
201. |
Xã Dun |
Làng Greo Sék |
|
202. |
Làng Queng Mép |
||
203. |
Làng Ring Răng |
||
204. |
Làng Greo Pết |
||
205. |
Làng Pan |
||
206. |
Xã Bờ Ngoong |
Làng Amo |
|
207. |
Thôn Đồng Tâm |
||
208. |
Thôn Tân Tiến |
||
209. |
Thôn 16 |
||
210. |
Thôn Đoàn Kết |
||
211. |
Làng Qúai |
||
212. |
Làng Thoong Nha |
||
213. |
Làng Púih Jri |
||
214. |
Làng Dơ Nâu |
||
215. |
Làng Pa Pết |
||
216. |
Xã Ia Hlôp |
Làng Gran |
|
217. |
Làng Á |
||
218. |
Làng Tol |
||
219. |
Làng Sơr |
||
220. |
Làng Tel |
||
221. |
Làng Plong |
||
222. |
Xã Bar Măih |
Làng Phăm Ó |
|
223. |
Làng Phăm Ngol |
||
224. |
Làng Phăm Kleo Ngol |
||
225. |
Làng Phăm Klăh |
||
226. |
Làng Tơ Drăh |
||
227. |
Xã Ia Pal |
Thôn Đoàn Kết |
|
228. |
Thôn 5 |
||
229. |
Làng Ia Pết |
||
230. |
Xã Ia Ko |
Làng Sur A |
|
231. |
Làng Vel |
||
232. |
Làng Orưng |
||
233. |
Xã Al Bă |
Thôn Tứ Kỳ Nam |
|
234. |
Làng Klah |
||
235. |
Làng Ia H'Boòng |
||
236. |
Làng BLút Griêng |
||
237. |
Làng Ia Doa |
||
238. |
Làng Blút Róh |
||
239. |
Thôn Tứ Kỳ Bắc |
||
240. |
Xã Ia Glai |
Làng Yon Tok |
|
241. |
Thôn Nông Trường |
||
242. |
Làng Pang |
||
243. |
Thôn Nhơn Phú |
||
244. |
Thôn Hương Phú |
||
245. |
Làng Del |
||
246. |
Làng Ngol |
||
247. |
Thôn Thủy Lợi |
||
248. |
Thôn Vườn Ươm |
||
249. |
Xã Ia Blang |
Thôn 1 |
|
250. |
Thôn 2 |
||
251. |
Thôn 6 |
||
252. |
Thôn An Điền |
||
253. |
Làng Nhă |
||
254. |
Làng Koái |
||
255. |
Làng Mung HLú |
||
256. |
Làng Blo Hưng |
||
257. |
Xã Chư Pơng |
Làng Kênh Siêu |
|
258. |
Làng Hố Lâm |
||
259. |
Làng Hố Lang |
||
260. |
Làng Grai Mek |
||
261. |
Làng Ia Bâu |
||
262. |
Thôn Đoàn Kết |
||
263. |
Thôn Thái Hà |
||
264. |
Xã Ayun |
Làng Keo |
|
265. |
Làng Achông |
||
266. |
Làng Vơng Chép |
||
267. |
Làng Tung Ke |
||
268. |
Làng HVăk |
||
269. |
Xã Kông Htok |
Làng Kjai Tăng |
|
270. |
Làng Ser Dơ Mó |
||
271. |
Làng Dơ Nông Ó |
||
272. |
Làng Chư ruồi Sul |
||
273. |
Làng U Diếp |
||
274. |
Làng Ia Choan Luh |
||
275. |
Thị trấn Ia Kha |
Tổ dân phố 3 |
|
276. |
Tổ dân phố 4 |
||
277. |
Tổ dân phố 5 |
||
278. |
Thôn 1 |
||
279. |
Thôn 2 |
||
280. |
Làng Kép |
||
281. |
Xã Ia Khai |
Làng Nú |
|
282. |
Làng Jrăng Blo |
||
283. |
Làng Ếch |
||
284. |
Làng Tung Chrúc |
||
285. |
Làng Yom |
||
286. |
Làng Jrăng Krăi |
||
287. |
Xã Ia Chiă |
Làng Tang |
|
288. |
Làng Pó |
||
289. |
Xã Ia Krăi |
Thôn 2 |
|
290. |
Làng Doch Tung |
||
291. |
Làng Kăm |
||
292. |
Làng Bi Ia Yom |
||
293. |
Làng Bi Ia Nách |
||
294. |
Làng Bi De |
||
295. |
Làng Tung Breng |
||
296. |
Làng Doch Kuế |
||
297. |
Làng Ó |
||
298. |
Làng Myah |
||
299. |
Xã Ia Grăng |
Làng Khớp |
|
300. |
Làng Gộk |
||
301. |
Làng Hlũh |
||
302. |
Làng Ôrê 1 |
||
303. |
Làng Mèo |
||
304. |
Làng Châm |
||
305. |
Làng Ôrê 2 |
||
306. |
Xã Ia Dêr |
Thôn Hà Thanh |
|
307. |
Làng Jut 1 |
||
308. |
Làng Jut 2 |
||
309. |
Làng Blang 3 |
||
310. |
Làng Ia Tong |
||
311. |
Làng Breng 3 |
||
312. |
Làng Breng 2 |
||
313. |
Làng Breng 1 |
||
314. |
Làng Brel |
||
315. |
Làng Klăh 1 |
||
316. |
Làng Blang 2 |
||
317. |
Xã Ia Tô |
Thôn 5 |
|
318. |
Thôn 8 |
||
319. |
Làng Kmông |
||
320. |
Làng Krung |
||
321. |
Làng Delung 1 |
||
322. |
Làng Delung 2 |
||
323. |
Xã Ia Sao |
Làng Nú |
|
324. |
Thôn Đức Thành |
||
325. |
Làng Dút 1 |
||
326. |
Làng Jek |
||
327. |
Làng Tốt |
||
328. |
Làng Dút 2 |
||
329. |
Làng Yang |
||
330. |
Xã Ia Pếch |
Làng O Pếch |
|
331. |
Làng Orang |
||
332. |
Làng Ogia |
||
333. |
Làng Sát Tâu |
||
334. |
Làng Ku Tong |
||
335. |
Làng De Chí |
||
336. |
Làng Nang Long - Osơr |
||
337. |
Xã Ia Bă |
Thôn Thanh Bình |
|
338. |
Thôn Chư Hậu 6 |
||
339. |
Làng Dun De |
||
340. |
Thôn Hợp Thành |
||
341. |
Làng Bẹk |
||
342. |
Làng Út 2 |
||
343. |
Làng Ngái Yố |
||
344. |
Làng Păng Gol - Phù Tiên |
||
345. |
Xã Ia Yok |
Thôn Hợp Nhất |
|
346. |
Thôn 1 |
||
347. |
Thôn Thái Hà |
||
348. |
Thôn Tân Sao |
||
349. |
Thôn Văn Yên |
||
350. |
Thôn Lập Thành |
||
351. |
Làng Bồ |
||
352. |
Thôn Chư Hậu 5 |
||
353. |
Xã Ia Hrung |
Thôn 1 |
|
354. |
Thôn 2 |
||
355. |
Làng Ngai Ngó |
||
356. |
Làng Út 1 |
||
357. |
Làng Blo Dung |
||
358. |
Làng Máih |
||
359. |
Thôn Thanh Hà 1 |
||
360. |
Xã Kông Yang |
Thôn 1 |
|
361. |
Thôn 2 |
||
362. |
Làng Húp |
||
363. |
Làng Hra |
||
364. |
Làng Bà Bã |
||
365. |
Làng Hưnh Dơng |
||
366. |
Làng Hưnh Đăk |
||
367. |
Xã Yang Trung |
Thôn 9 |
|
368. |
Thôn 10 |
||
369. |
Làng Hle Hlang |
||
370. |
Làng Tnang |
||
371. |
Xã An Trung |
Thôn 6 |
|
372. |
Làng Biên |
||
373. |
Làng Brò |
||
374. |
Làng Chiêu Liêu |
||
375. |
Làng Kial |
||
376. |
Làng PơbahKtu |
||
377. |
Làng Ó |
||
378. |
Làng S'Kiết |
||
379. |
Làng Brọch Siêu |
||
380. |
Thôn Ya Yên |
||
381. |
Xã Chơ Long |
Làng Brưl |
|
382. |
Làng Tpé |
||
383. |
Làng Tpôn |
||
384. |
Làng Klẵh |
||
385. |
Thôn 8 |
||
386. |
Thôn 9 |
||
387. |
Xã Ya Ma |
Làng Tnung - Măng |
|
388. |
Làng TNùng 1 |
||
389. |
Làng Hơn |
||
390. |
Xã Yang Nam |
Làng Hlang |
|
391. |
Làng Vơn |
||
392. |
Làng Glung |
||
393. |
Làng Ya Ma - Hòa Bình |
||
394. |
Xã Đăk Tờ Pang |
Làng Brăng |
|
395. |
Làng Đăk Hway |
||
396. |
Làng Kpiêu Kông |
||
397. |
Xã Đăk Kơ Ning |
Làng Tkắt |
|
398. |
Làng Hrách |
||
399. |
Làng Nhang Lớn |
||
400. |
Làng H'Tiên |
||
401. |
Xã Đăk Pơ Pho |
Thôn 2 |
|
402. |
Làng Kúc Gmối |
||
403. |
Thôn 3 |
||
404. |
Thôn 4 |
||
405. |
Xã Chư Krey |
Làng Sơ Rơn |
|
406. |
Làng Veh |
||
407. |
Làng Lơ Bơ |
||
408. |
Làng Châu |
||
409. |
Làng Hrach Kôn |
||
410. |
Xã Sró |
Làng Quel |
|
411. |
Thôn 1 |
||
412. |
Làng Sơ Ró |
||
413. |
Làng Kươk |
||
414. |
Làng Pting |
||
415. |
Thôn 2 |
||
416. |
Làng Bya |
||
417. |
Thôn 3 |
||
418. |
Xã Đăk Pling |
Làng Mèo |
|
419. |
Làng Brang |
||
420. |
Làng Tbưng |
||
421. |
Xã Đăk Song |
Làng K'Rắk |
|
422. |
Làng B'Là |
||
423. |
Làng Kte - Kchăng |
||
424. |
Làng K'Liết - H'Ôn |
||
425. |
Xã Ayun Hạ |
Thôn Thanh Hà |
|
426. |
Thôn Thanh Thượng |
||
427. |
Thôn Sơn Bình |
||
428. |
Plei Ring Đáp |
||
429. |
Plei Ơi |
||
430. |
Xã Ia Ake |
Thôn Tăng A |
|
431. |
Plei Lôk |
||
432. |
Thôn Nam Hà |
||
433. |
Thôn Tân Điệp 1 |
||
434. |
Plei Glung Mơ Lan |
||
435. |
Plei Mun Măk |
||
436. |
Plei Glung B |
||
437. |
Plei Tăng B |
||
438. |
Xã Ia Sol |
Làng Ia Ptau |
|
439. |
Làng Ia Peng |
||
440. |
Xã Ia Piar |
Plei Kmek |
|
441. |
Thôn Mnai Trang |
||
442. |
Xã Ia Yeng |
Plei Kte Lớn A |
|
443. |
Plei Kram |
||
444. |
Plei Kte Nhỏ |
||
445. |
Plei Kte Lớn B |
||
446. |
Plei Kual |
||
447. |
Bôn Sô Mlơng |
||
448. |
Thôn Đoàn Kết |
||
449. |
Xã Ia Peng |
Thôn Bình Trang |
|
450. |
Thôn Thanh Trang |
||
451. |
Thôn Thanh Bình |
||
452. |
Thôn Thống Nhất |
||
453. |
Bôn Sô Ma Rơng |
||
454. |
Bôn Sô Ma Hang A |
||
455. |
Bôn Sô Ma Hang B |
||
456. |
Xã Ia Hiao |
Thôn Đoàn Kết |
|
457. |
Bôn Chư Knông |
||
458. |
Bôn Jớp |
||
459. |
Xã Chư A Thai |
Thôn Dlâm |
|
460. |
Thôn Drok |
||
461. |
Thôn Hải Yên |
||
462. |
Thôn Kim Môn |
||
463. |
Thôn Chă Wâu |
||
464. |
Plei Pông |
||
465. |
Thôn King Pêng |
||
466. |
Plei Trớ |
||
467. |
Plei Hek |
||
468. |
Xã Chrôh Pơnan |
Thôn Yên Phú 1 |
|
469. |
Thôn Sôma Lơng A |
||
470. |
Thôn Chrôh Pơnan |
||
471. |
Thôn Yên Phú 2 |
||
472. |
Thôn Sôma Lơng B |
||
473. |
Thị trấn Chư Ty |
Làng Trol Đeng |
|
474. |
Xã Ia Dơk |
Thôn Lệ Kim |
|
475. |
Làng Lang |
||
476. |
Làng Đo |
||
477. |
Làng Sung |
||
478. |
Xã Ia Lang |
Làng Le 1 |
|
479. |
Làng Le 2 |
||
480. |
Làng Gào |
||
481. |
Làng Klũh Yẽh |
||
482. |
Làng Phang |
||
483. |
Xã Ia Krêl |
Làng Ngo Rông |
|
484. |
Làng Krol |
||
485. |
Làng Ngo Le |
||
486. |
Làng Krêl |
||
487. |
Thôn Ia Kăm |
||
488. |
Xã Ia Kriêng |
Làng Krai |
|
489. |
Xã Ia Din |
Làng Yit Rông 2 |
|
490. |
Xã Ia Pnôn |
Làng Triêl |
|
491. |
Thị trấn Nhơn Hòa |
Plei Thông A |
|
492. |
Plei Lao |
||
493. |
Xã Ia Phang |
Plei Tao |
|
494. |
Thôn Hòa Sơn |
||
495. |
Thôn Thơh Nhueng |
||
496. |
Xã Ia Hrú |
Thôn Thông B |
|
497. |
Thôn Tong Yong |
||
498. |
Xã Ia Dreng |
Làng Tung Mo B |
|
499. |
Làng Tung Đao |
||
500. |
Làng Tung Chreh |
||
501. |
Thôn Blai |
||
502. |
Xã Chư Don |
Thôn Thơh Ga A |
|
503. |
Thôn Thơh Ga B |
||
504. |
Plei Hlốp |
||
505. |
Plei Ngăng |
||
506. |
Thôn Ia Khưng |
||
507. |
Xã Ia Blứ |
Plei Kuăi |
|
508. |
Xã Ia Le |
Làng Phung |
|
509. |
Thôn Ia Jol |
||
510. |
Thôn Ia Bia |
||
511. |
Làng Ia Brel |
||
512. |
Xã Ia Hla |
Thôn Tông Kek |
|
513. |
Làng Mung |
||
514. |
Thôn Sur B |
||
515. |
Thôn 6C |
||
516. |
Thôn Cây Xoài |
||
517. |
Xã Ia Rong |
Làng Tao Klăh |
|
518. |
Làng Tao Ôr |
||
519. |
Làng Tao Kó |
||
520. |
Làng Ia Sâm |
||
521. |
Làng Be Tel |
||
522. |
Làng Khô Roa |
||
523. |
Làng Teng Nong |
||
524. |
Thị trấn Ia Ly |
Làng Yăh |
|
525. |
Thị trấn Phú Hòa |
Thôn 2 |
|
526. |
Làng Krái |
||
527. |
Xã Ia Khươl |
Làng RơVai |
|
528. |
Làng Pok |
||
529. |
Làng Grút |
||
530. |
Làng TơVơn 1 |
||
531. |
Làng TơVơn 2 |
||
532. |
Làng Kach |
||
533. |
Làng TơVer |
||
534. |
Làng Klên |
||
535. |
Thôn Tân Lập |
||
536. |
Thôn Đại An 1 |
||
537. |
Thôn Đại An 2 |
||
538. |
Xã Ia Kreng |
Làng Díp |
|
539. |
Làng Doch 1 |
||
540. |
Làng Doch 2 |
||
541. |
Xã Ia Ka |
Làng Jruăng |
|
542. |
Làng Mrông Yố 2 |
||
543. |
Làng Bluk Blui |
||
544. |
Xã Ia Nhin |
Thôn 2 |
|
545. |
Thôn 3 |
||
546. |
Thôn 6 |
||
547. |
Thôn 7 |
||
548. |
Thôn Ia Sik |
||
549. |
Làng Bàng |
||
550. |
Làng Kênh Chóp |
||
551. |
Xã Hòa Phú |
Làng Hreng |
|
552. |
Làng Rơ Va |
||
553. |
Làng Bối |
||
554. |
Xã Nghĩa Hòa |
Thôn 5 |
|
555. |
Thôn 1 |
||
556. |
Thôn 2 |
||
557. |
Thôn 3 |
||
558. |
Làng Kênh |
||
559. |
Xã Nghĩa Hưng |
Thôn 5 |
|
560. |
Thôn 6 |
||
561. |
Thôn 9 |
||
562. |
Thôn 1 |
||
563. |
Thôn 2 |
||
564. |
Thôn 4 |
||
565. |
Thôn 7 |
||
566. |
Thôn 8 |
||
567. |
Làng Klung |
||
568. |
Làng Bui |
||
569. |
Làng Brông |
||
570. |
Làng Ea Lũh |
||
571. |
Làng Nhing |
||
572. |
Xã Đăk Tơ Ver |
Làng Tuêk |
|
573. |
Làng Mor |
||
574. |
Làng Krăh |
||
575. |
Làng Om |
||
576. |
Làng Hde |
||
577. |
Xã Hà Tây |
Làng Kon HơngLeh |
|
578. |
Làng Kon Mãh |
||
579. |
Làng Kon Kơ Mó |
||
580. |
Làng Kon Pơ Nang |
||
581. |
Làng Kon Chang |
||
582. |
Làng Kon Bãh |
||
583. |
Làng Kon Sơ Lăl |
||
584. |
Làng Kon Sơ Bai |
||
585. |
Xã Ia Phí |
Làng Or |
|
586. |
Làng Roih |
||
587. |
Làng Yút |
||
588. |
Làng Prép |
||
589. |
Làng Kênh |
||
590. |
Làng Yăng 3 |
||
591. |
Làng Rồi |
||
592. |
Làng Kép |
||
593. |
Làng Óp |
||
594. |
Làng Kơte |
||
595. |
Làng Yăng 2 |
||
596. |
Làng Lút |
||
597. |
Làng Tum |
||
598. |
Xã Ia Mơ Nông |
Làng Al |
|
599. |
Làng Phung |
||
600. |
Làng Kép 1 |
||
601. |
Làng Kép 2 |
||
602. |
Làng Amơng |
||
603. |
Thôn Ia Lôk |
||
604. |
Xã Chư Đang Ya |
Thôn Đoàn Kết |
|
605. |
Làng Wet |
||
606. |
Thôn Ngô Sơn |
||
607. |
Làng Kó |
||
608. |
Làng Xóa |
||
609. |
Làng Yar |
||
610. |
Làng Ia Gri |
||
611. |
Xã Phú Cần |
Buôn Mlah |
|
612. |
Buôn Tang |
||
613. |
Thôn Hưng Hà |
||
614. |
Buôn Bluk |
||
615. |
Buôn Thim |
||
616. |
Chư Ngọc |
Thôn Thống Nhất |
|
617. |
Buôn H'Múk |
||
618. |
Ia Rsai |
Buôn Ekia |
|
619. |
Buôn Chư Tê |
||
620. |
Chư Drăng |
Buôn Nung |
|
621. |
Xã Krông Năng |
Buôn Ji |
|
622. |
Buôn Ia Hly |
||
623. |
Buôn Jú |
||
624. |
Xã Ia Mláh |
Buôn Prong |
|
625. |
Buôn Dù |
||
626. |
Buôn Tân Tuk |
||
627. |
Xã Đất Bằng |
Buôn Ma Giai |
|
628. |
Thị trấn Đak Pơ |
Tổ dân phố 3 |
|
629. |
Tổ dân phố 4 |
||
630. |
Làng Leng Tô |
||
631. |
Làng Hven |
||
632. |
Làng Gliek |
||
633. |
Xã Hà Tam |
Thôn 1 |
|
634. |
Thôn 4 (Làng H'way) |
||
635. |
Thôn 5 |
||
636. |
Xã An Thành |
Thôn 4 |
|
637. |
Thôn 5 |
||
638. |
Làng Kuk Kôn |
||
639. |
Làng Kuk Đak |
||
640. |
Làng Bút |
||
641. |
Xã Cư An |
Thôn Hiệp Phú |
|
642. |
Thôn Hiệp An |
||
643. |
Thôn An Sơn |
||
644. |
Thôn An Thuận |
||
645. |
Xã Phú An |
Thôn An Phú |
|
646. |
Thôn An Quý |
||
647. |
Thôn An Phong |
||
648. |
Làng Đêchơgang |
||
649. |
Xã Yang Bắc |
Làng Kruối Chai |
|
650. |
Làng Bung Bang Hven |
||
651. |
Làng Jro Dơng |
||
652. |
Làng Jun |
||
653. |
Làng Jro Ktu Đak Yang |
||
654. |
Làng Klăh Môn |
||
655. |
Làng Kleo Ktu |
||
656. |
Làng Krong Hra |
||
657. |
Xã Ya Hội |
Làng Mông |
|
658. |
Làng Groi |
||
659. |
Làng Brang Đak Kliết |
||
660. |
Làng Bung Tờ Số |
||
661. |
Thị trấn Đak Đoa |
Thôn 1 |
|
662. |
Thôn Ngol |
||
663. |
Xã Kdang |
Làng Hnap |
|
664. |
Làng K'Tăng |
||
665. |
Làng Mrah |
||
666. |
Xã Ia Băng |
Thôn Ia Klai |
|
667. |
Làng Châm Bôm |
||
668. |
Xã ADơk |
Thôn Djrông |
|
669. |
Làng Biă Tỉh |
||
670. |
Thôn Blo |
||
671. |
Xã Nam Yang |
Thôn 2 |
|
672. |
Xã Kon Gang |
Làng Ktu |
|
673. |
Làng Krái |
||
674. |
Làng Dung Rơ |
||
675. |
Làng Klót |
||
676. |
Xã Ia Pết |
Làng Ngơm Thung |
|
677. |
Thôn Breng |
||
678. |
Thôn Aroh |
||
679. |
Xã Hà Bầu |
Thôn 76 |
|
680. |
Làng Hol |
||
681. |
Làng Nú |
||
682. |
Xã Trang |
Thôn Tân Tiến |
|
683. |
Thôn Tân Lập |
||
684. |
Làng Kồ |
||
685. |
Làng Kol |
||
686. |
Làng Blưng |
||
687. |
Xã Đak Krong |
Thôn 4 |
|
688. |
Thôn 3 |
||
689. |
Làng Đê Hoch |
||
690. |
Thôn Đê Thung |
||
691. |
Thôn Đê Klanh |
||
692. |
Thôn 1 |
||
693. |
Thôn 5 |
||
694. |
Đak Mong |
||
695. |
Xã Glar |
Thôn Dur |
|
696. |
Xã Hà Đông |
Làng Kon Pơ Dram |
|
697. |
Làng Kon Mahar |
||
698. |
Làng Kon Sơ Nglok |
||
699. |
Làng Kon Nak |
||
700. |
Làng Kon Jôt |
||
701. |
Xã Hải Yang |
Làng Bông Hiot |
|
702. |
Xã HNol |
Làng HLang |
|
703. |
Làng Thung |
||
704. |
Làng Rờng |
||
705. |
Thôn Sơl Trang |
||
706. |
Thôn Botgrek |
||
707. |
Xã HNeng |
Thôn Krun |
|
708. |
Thôn Tam Điệp |
||
709. |
Thôn Kdập |
||
710. |
Thôn Bình Giang |
||
711. |
Xã Bình Giáo |
Làng Đê |
|
712. |
Làng Bàng |
||
713. |
Làng Kành |
||
714. |
Làng Mui |
||
715. |
Xã Thăng Hưng |
Thôn 4 |
|
716. |
Thôn 2 |
||
717. |
Thôn 5 |
||
718. |
Thôn 6 |
||
719. |
Thôn 7 |
||
720. |
Xã Ia Me |
Làng Quen |
|
721. |
Làng Xom |
||
722. |
Xã Ia Bang |
Làng Tơr Bang |
|
723. |
Thôn Cát Tân |
||
724. |
Làng Mút Thông |
||
725. |
Làng Bang Ngol |
||
726. |
Làng Nét |
||
727. |
Làng Anh |
||
728. |
Xã Ia Ga |
Thôn Thống Nhất |
|
729. |
Thôn Đồng Tâm |
||
730. |
Làng Khôi |
||
731. |
Làng Tu II |
||
732. |
Thôn Tân Thủy |
||
733. |
Xã Ia Drang |
Thôn Đức Nghĩa |
|
734. |
Làng Klũ |
||
735. |
Làng La |
||
736. |
Làng Ó |
||
737. |
Thôn Nhân Hoà |
||
738. |
Làng Xung Beng |
||
739. |
Thôn 10 |
||
740. |
Xã Ia Piơr |
Thôn 5 |
|
741. |
Thôn Tân Thanh |
||
742. |
Thôn Yên Hưng |
||
743. |
Xã Ia O |
Làng Bòong Nga - Sung O |
|
744. |
Làng Grang |
||
745. |
Làng Kro |
||
746. |
Làng La |
||
747. |
Làng Tung |
||
748. |
Xã Ia Vê |
Làng Ongol |
|
749. |
Làng Siu |
||
750. |
Thôn Đông Hải |
||
751. |
Thôn Phù Cát |
||
752. |
Thôn Tân Thủy |
||
753. |
Thôn 4 |
||
754. |
Làng Ó |
||
755. |
Thôn Cát Mỹ |
||
756. |
Làng Anéh |
||
757. |
Làng Doách |
||
758. |
Làng HLang Ngol |
||
759. |
Xã Ia Lâu |
Làng Đút |
|
760. |
Thôn Đà Bắc |
||
761. |
Thôn Hòa Bình |
||
762. |
Thôn Phố Hiến |
||
763. |
Xã Ia Phìn |
Làng Bạc 1 |
|
764. |
Làng Bạc 2 |
||
765. |
Thôn Hoàng Tiên |
||
766. |
Xã Ia Boòng |
Thôn Ninh Phúc |
|
767. |
Làng Khơr |
||
768. |
Làng Gà |
||
769. |
Làng Tnao |
||
770. |
Làng Sơr |
||
771. |
Làng Iắt |
||
772. |
Xã Ia Băng |
Thôn Phú Tân |
|
773. |
Làng Bạk - Kuao |
||
774. |
Xã Ia Púch |
Làng Brang |
|
775. |
Làng Bỉh |
||
776. |
Xã Ia Kly |
Làng Klã |
|
777. |
Làng Thung |
||
778. |
Làng Nú |
||
779. |
Làng Lân |
||
780. |
Làng Pó |
||
781. |
Xã Ia Tôr |
Làng Blu |
|
782. |
Thôn Đoàn Kết |
||
783. |
Thôn 1 |
||
784. |
Thôn 4 |
||
785. |
Thôn Nhơn Hà |
||
786. |
Làng Nẽh Xol |
||
787. |
Làng Hle Ngol |
||
788. |
Làng Ó Kly |
||
789. |
Xã Ia Pia |
Thôn Tân Lập |
|
790. |
Thôn Bình Nguyên |
||
791. |
Làng Hát |
||
792. |
Làng Xom Pốt |
||
793. |
Làng Lú |
||
794. |
Làng Ngó |
||
795. |
Làng Hle |
||
796. |
Thị trấn Kon Dơng |
Làng Đê Ktu |
|
797. |
Làng Đê Hrenl |
||
798. |
Xã Hra |
Làng Kơ Tu Dơng |
|
799. |
Làng Kon Hoa |
||
800. |
Làng Kret Krot |
||
801. |
Làng Đê Kôn |
||
802. |
Xã Đak Ta Ley |
Thôn Nhơn Thọ |
|
803. |
Làng Chrơng I |
||
804. |
Làng Chrơng II |
||
805. |
Làng Đak Dwe |
||
806. |
Xã Đak Jơ Ta |
Làng Bông Pim |
|
807. |
Thôn 3 |
||
808. |
Làng Đê Bơ Tơk |
||
809. |
Xã Đăk Yă |
Thôn Châu Sơn |
|
810. |
Thôn Châu Thành |
||
811. |
Thôn Châu Khê |
||
812. |
Thôn Mỹ Yang |
||
813. |
Làng Đăk Yă |
||
814. |
Làng Đăk Trôk |
||
815. |
Xã Đak Djrăng |
Làng Đê Rơn |
|
816. |
Thôn Tân Phú |
||
817. |
Thôn Linh Nham |
||
818. |
Làng B'rếp |
||
819. |
Làng Đê Tur |
||
820. |
Làng H'rak |
||
821. |
Thôn Hà Ra |
||
822. |
Làng Đê Gơl |
||
823. |
Xã Kon Thụp |
Làng Groi |
|
824. |
Làng Đăk Pơ Nan |
||
825. |
Làng Pơ Nang |
||
826. |
Làng Dơ Nâu |
||
827. |
Làng Đăk Trang |
||
828. |
Xã Kon Chiêng |
Làng Klah |
|
829. |
Làng Deng |
||
830. |
Làng Ktu |
||
831. |
Làng Đe Thương |
||
832. |
Làng Đe Tar |
||
833. |
xã Ayun |
Thôn Đoàn Kết |
|
834. |
Plei Bông |
||
835. |
Làng Hiêr |
||
836. |
Xã Lơ Pang |
Làng Hlim |
|
837. |
Làng Chưp |
||
838. |
Làng Alao |
||
839. |
Làng Pyâu |
||
840. |
Làng Roh |
||
841. |
Làng Blên |
||
842. |
Làng Đak Lah - Tơ Drah |
||
843. |
Xã Đê Ar |
Làng Ar Bơ Tôk |
|
844. |
Làng Ar Quát |
||
845. |
Làng Ar Trơ |
||
846. |
Làng Đôn H'yang |
||
847. |
Làng Ar Tơ Măn |
||
848. |
Làng Ar Dêt |
||
849. |
Làng Ar DôchKtu |
||
850. |
Xã Đăk Trôi |
Làng Đak Bớt |
|
851. |
Làng Đak Bêt |
||
852. |
Làng Tơ Bla |
||
853. |
Xã Kim Tân |
Thôn Mơ Năng 2 |
|
854. |
Thôn 1 |
||
855. |
Thôn 2 |
||
856. |
Thôn Đồng Sơn |
||
857. |
Xã Ia Mrơn |
Thôn Ama San |
|
858. |
Xã Ia Trok |
Bôn Trôk |
|
859. |
Bôn Tông Se |
||
860. |
Bôn Thăm |
||
861. |
Thôn Quý Tân |
||
862. |
Thôn Kơ Nia |
||
863. |
Plơi RNgôl |
||
864. |
Xã Ia Kdăm |
Plơi H’Bel |
|
865. |
Bôn Dlai Bầu |
||
866. |
Plơi Toan |
||
867. |
Plơi Kdăm |
||
868. |
Xã Pờ Tó |
Thôn Bi Gia |
|
869. |
Xã Ia Broăi |
Bôn Jứ |
|
870. |
Bôn Broăi |
||
871. |
Bôn Ia Rniu |
||
872. |
Bôn Tul |
||
873. |
Xã Ia Tul |
Bôn Biah A |
|
874. |
Bôn Biah B |
||
875. |
Bôn Tơ Khế |
||
876. |
Xã Chư Răng |
Thôn Bình Hòa |
|
877. |
Thôn Bình Tây |
||
878. |
Thôn Vòong Boong |
||
879. |
Thôn Đoàn Kết |
||
880. |
Plei Du |
Ghi chú: Tổng cộng có 880 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 880 thôn, tổ dân phố, mỗi Tổ bố trí 03 thành viên, gồm 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 01 Tổ viên.
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
Thôn, Tổ dân phố |
1. |
Xã Biển Hồ |
Thôn 1 |
|
2. |
Thôn 2 |
||
3. |
Thôn 3 |
||
4. |
Thôn 4 |
||
5. |
Thôn Đồng Bằng |
||
6. |
Làng Ia Nueng |
||
7. |
Làng Phung |
||
8. |
Phường Diên Hồng |
Tổ dân phố 1 |
|
9. |
Tổ dân phố 2 |
||
10. |
Tổ dân phố 3 |
||
11. |
Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 10 cũ) |
||
12. |
Tổ dân phố 7 (Tổ dân phố 12 cũ) |
||
13. |
Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 11 cũ) |
||
14. |
Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 13 cũ) |
||
15. |
Phường Yên Đỗ |
Tổ dân phố 1 |
|
16. |
Tổ dân phố 2 |
||
17. |
Tổ dân phố 3 |
||
18. |
Tổ dân phố 5 |
||
19. |
Tổ dân phố 6 |
||
20. |
Tổ dân phố 8 |
||
21. |
Tổ dân phố 9 |
||
22. |
Tổ dân phố 11 |
||
23. |
Tổ dân phố 12 |
||
24. |
Tổ dân phố 13 |
||
25. |
Tổ dân phố 14 |
||
26. |
Pleiku Roh |
||
27. |
Phường Ia Kring |
Tổ dân phố 1 |
|
28. |
Tổ dân phố 2 |
||
29. |
Tổ dân phố 3 |
||
30. |
Tổ dân phố 4 |
||
31. |
Tổ dân phố 5 |
||
32. |
Tổ dân phố 6 |
||
33. |
Tổ dân phố 7 |
||
34. |
Tổ dân phố 8 |
||
35. |
Tổ dân phố 9 |
||
36. |
Tổ dân phố 10 |
||
37. |
Phường Hoa Lư |
Tổ dân phố 1 |
|
38. |
|
Tổ dân phố 2 |
|
39. |
Tổ dân phố 3 |
||
40. |
Tổ dân phố 4 |
||
41. |
Tổ dân phố 5 |
||
42. |
Tổ dân phố 8 |
||
43. |
Tổ dân phố 9 |
||
44. |
Tổ dân phố 11 |
||
45. |
Tổ dân phố 12 |
||
46. |
Tổ dân phố 13 |
||
47. |
Phường Thống Nhất |
Tổ dân phố 1 |
|
48. |
Tổ dân phố 3 |
||
49. |
Tổ dân phố 5 |
||
50. |
Tổ dân phố 6 |
||
51. |
Tổ dân phố 7 |
||
52. |
Tổ dân phố 2 |
||
53. |
Tổ dân phố 4 |
||
54. |
Phường Yên Thế |
Tổ dân phố 1 |
|
55. |
Tổ dân phố 2 |
||
56. |
Tổ dân phố 3 |
||
57. |
Tổ dân phố 7 |
||
58. |
Tổ dân phố 8 |
||
59. |
Tổ dân phố 9 |
||
60. |
Tổ dân phố 10 |
||
61. |
Tổ dân phố 6 |
||
62. |
Tổ dân phố 4 |
||
63. |
Tổ dân phố 5 |
||
64. |
Làng Bruk Ngol |
||
65. |
Phường Hội Phú |
Tổ dân phố 1 |
|
66. |
Tổ dân phố 2 |
||
67. |
Tổ dân phố 3 |
||
68. |
Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 13 cũ) |
||
69. |
Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 14 cũ) |
||
70. |
Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 15 cũ) |
||
71. |
Phường Phù Đổng |
Tổ dân phố 1 |
|
72. |
Tổ dân phố 2 |
||
73. |
Tổ dân phố 3 |
||
74. |
Tổ dân phố 4 |
||
75. |
Tổ dân phố 9 |
||
76. |
Tổ dân phố 5 |
||
77. |
Tổ dân phố 6 |
||
78. |
Tổ dân phố 7 (Tổ dân phố 14 cũ) |
||
79. |
Tổ dân phố 8 (Tổ dân phố 15 cũ) |
||
80. |
Tổ dân phố 10 (Tổ dân phố 17 cũ) |
||
81. |
Phường Trà Bá |
Tổ dân phố 1 |
|
82. |
Tổ dân phố 2 |
||
83. |
Tổ dân phố 3 |
||
84. |
Tổ dân phố 4 |
||
85. |
Tổ dân phố 5 |
||
86. |
Tổ dân phố 6 |
||
87. |
Tổ dân phố 7 |
||
88. |
Làng Ngó |
||
89. |
Làng Ngol |
||
90. |
Làng Khưn |
||
91. |
Phường Chi Lăng |
Tổ dân phố 1 |
|
92. |
Tổ dân phố 2 |
||
93. |
Tổ dân phố 3 |
||
94. |
Tổ dân phố 4 |
||
95. |
Làng Ia Lang |
||
96. |
Thôn Ia Rốk |
||
97. |
Phường Thắng Lợi |
Tổ dân phố 1 |
|
98. |
Tổ dân phố 3 |
||
99. |
Tổ dân phố 4 |
||
100. |
Tổ dân phố 5 |
||
101. |
Tổ dân phố 7 |
||
102. |
Tổ dân phố 8 |
||
103. |
Làng Chuét 1 |
||
104. |
Làng Chuét 2 |
||
105. |
Phường Tây Sơn |
Tổ dân phố 1 |
|
106. |
Tổ dân phố 2 |
||
107. |
Tổ dân phố 3 |
||
108. |
Tổ dân phố 4 |
||
109. |
Tổ dân phố 5 |
||
110. |
Tổ dân phố 6 |
||
111. |
Phường Đống Đa |
Tổ dân phố 3 |
|
112. |
Tổ dân phố 4 |
||
113. |
Tổ dân phố 2 |
||
114. |
Tổ dân phố 1 |
||
115. |
Làng Kép |
||
116. |
Phường Hội Thương |
Tổ dân phố 1 |
|
117. |
Tổ dân phố 2 |
||
118. |
Tổ dân phố 3 |
||
119. |
Tổ dân phố 4 |
||
120. |
Tổ dân phố 5 |
||
121. |
Tổ dân phố 6 |
||
122. |
Tổ dân phố 7 |
||
123. |
Xã Chư Á |
Làng Mơ Nú |
|
124. |
Xã An Phú |
Thôn 1 |
|
125. |
Thôn 2 |
||
126. |
Thôn 3 |
||
127. |
Xã Tân Sơn |
Thôn Tiên Sơn 2 |
|
128. |
Xã Ia Kênh |
Làng Nhao 2 |
|
129. |
Làng Nhao 1 |
||
130. |
Làng Mơ Nú |
||
131. |
Xã Diên Phú |
Thôn 1 |
|
132. |
Xã Cửu An |
Thôn An Điền Nam |
|
133. |
Xã Thành An |
Thôn 1 |
|
134. |
Xã Tú An |
Thôn Tú Thủy 1 |
|
135. |
Thôn Tú Thủy 2 |
||
136. |
Thôn Cửu Đạo |
||
137. |
Phường An Bình |
Tổ dân phố 1 |
|
138. |
Tổ dân phố 2 |
||
139. |
Tổ dân phố 3 |
||
140. |
Tổ dân phố 4 |
||
141. |
Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 8 cũ) |
||
142. |
Tổ dân phố 6 |
||
143. |
Tổ dân phố 7 (Tổ dân phố 10 cũ) |
||
144. |
Phường Tây Sơn |
Tổ dân phố 1 |
|
145. |
Tổ dân phố 2 |
||
146. |
Tổ dân phố 3 |
||
147. |
Tổ dân phố 4 |
||
148. |
Tổ dân phố 5 |
||
149. |
Tổ dân phố 6 |
||
150. |
Tổ dân phố 7 |
||
151. |
Phường An Phú |
Tổ dân phố 1 |
|
152. |
Tổ dân phố 2 |
||
153. |
Tổ dân phố 3 |
||
154. |
Tổ dân phố 5 |
||
155. |
Tổ dân phố 6 |
||
156. |
Tổ dân phố 7 |
||
157. |
Tổ dân phố 8 |
||
158. |
Tổ dân phố 9 |
||
159. |
Tổ dân phố 13 |
||
160. |
Tổ dân phố 14 |
||
161. |
Tổ dân phố 15 |
||
162. |
Phường An Phước |
Tổ dân phố 2 |
|
163. |
Tổ dân phố 3 |
||
164. |
Phường An Tân |
Tổ dân phố 1 |
|
165. |
Tổ dân phố 3 |
||
166. |
Tổ dân phố 2 |
||
167. |
Phường Ngô Mây |
Tổ dân phố 1 |
|
168. |
Tổ dân phố 2 |
||
169. |
Tổ dân phố 3 |
||
170. |
Tổ dân phố 4 |
||
171. |
Phường Hòa Bình |
Tổ dân phố 1 |
|
172. |
Tổ dân phố 2 |
||
173. |
Phường Đoàn Kết |
Tổ dân phố 1 |
|
174. |
Tổ dân phố 2 |
||
175. |
Tổ dân phố 3 |
||
176. |
Tổ dân phố 7 |
||
177. |
Phường Sông Bờ |
Tổ dân phố 1 |
|
178. |
Tổ dân phố 2 |
||
179. |
Tổ dân phố 3 |
||
180. |
Tổ dân phố 5 (Tổ dân phố 8 cũ) |
||
181. |
Tổ dân phố 6 (Tổ dân phố 9 cũ) |
||
182. |
Phường Cheo Reo |
Tổ dân phố 3 |
|
183. |
Tổ dân phố 4 |
||
184. |
Thị trấn Kbang |
Tổ dân phố 1 |
|
185. |
Tổ dân phố 2 |
||
186. |
Tổ dân phố 3 |
||
187. |
Tổ dân phố 5 |
||
188. |
Tổ dân phố 6 |
||
189. |
Tổ dân phố 4 |
||
190. |
Tổ dân phố 10 |
||
191. |
Tổ dân phố 7 |
||
192. |
Tổ dân phố 8 |
||
193. |
Tổ dân phố 9 |
||
194. |
Tổ dân phố 11 |
||
195. |
Tổ dân phố 12 |
||
196. |
Xã Sơn Lang |
Thôn Thống Nhất (thôn 1 cũ) |
|
197. |
Làng Đăk Tơ Nglông |
||
198. |
Xã Tơ Tung |
Làng Trường Sơn |
|
199. |
Làng Đầm Khơn |
||
200. |
Xã Nghĩa An |
Thôn 1 |
|
201. |
Xã Sơ Pai |
thôn 2 |
|
202. |
Xã Ia Pal |
Thôn Phú Cường |
|
203. |
Thôn Tào Roòng |
||
204. |
Xã Ia Ko |
Làng Tai Glai |
|
205. |
Làng Obung |
||
206. |
Xã Ia Blang |
Thôn Mỹ Phú |
|
207. |
Thôn Vinh Hà |
||
208. |
Làng Tok Roh |
||
209. |
Xã Ayun |
Làng Amil |
|
210. |
Thị trấn Chư Sê |
Tổ dân phố 1 |
|
211. |
Tổ dân phố 2 |
||
212. |
Tổ dân phố 3 |
||
213. |
Tổ dân phố 4 |
||
214. |
Tổ dân phố 5 |
||
215. |
Tổ dân phố 6 |
||
216. |
Tổ dân phố 7 |
||
217. |
Tổ dân phố 8 |
||
218. |
Tổ dân phố 9 |
||
219. |
Tổ dân phố 10 |
||
220. |
Tổ dân phố 12 |
||
221. |
Thôn Mỹ Thạch 1 |
||
222. |
Thôn Mỹ Thạch 2 |
||
223. |
Thôn Mỹ Thạch 3 |
||
224. |
Thôn Bầu Zút |
||
225. |
Thôn Hồ Nước |
||
226. |
Làng Hăng Ring |
||
227. |
Làng Tốt Biớch |
||
228. |
Làng Ngo Ser - Glan |
||
229. |
Làng Dun Bêu |
||
230. |
Thôn Kê |
||
231. |
Ia Tiêm |
Làng Hlu |
|
232. |
Làng Khối Zố |
||
233. |
Làng Klú |
||
234. |
Làng Nú |
||
235. |
Làng Lê Ngol |
||
236. |
Xã Hbông |
Làng Ring |
|
237. |
Làng Kueng XN |
||
238. |
Làng Tnung |
||
239. |
Làng Kte |
||
240. |
Làng Dek |
||
241. |
Làng Kueng Đơng |
||
242. |
Thôn Ia Sa |
||
243. |
Xã Ia Hlốp |
Thôn 1 |
|
244. |
Thôn 2 |
||
245. |
Thôn 3 |
||
246. |
Thôn 4 |
||
247. |
Thị trấn Ia Kha |
Tổ dân phố 1 |
|
248. |
Tổ dân phố 2 |
||
249. |
Tổ dân phố 6 |
||
250. |
Tổ dân phố 7 |
||
251. |
Làng Yam |
||
252. |
Thôn Thắng Trạch 1 |
||
253. |
Thôn Thắng Trạch 2 |
||
254. |
Xã Ia Chiă |
Làng Kom Yố |
|
255. |
Làng Nú 1 |
||
256. |
Làng Bang |
||
257. |
Làng Biă Ngó |
||
258. |
Làng Beng |
||
259. |
Làng Nú II |
||
260. |
Làng Lang |
||
261. |
Làng Kom Ngó |
||
262. |
Xã Ia Krăi |
Thôn 1 |
|
263. |
Thôn 3 |
||
264. |
Thôn 4 |
||
265. |
Thôn 5 |
||
266. |
Làng Doch Ia Krot |
||
267. |
Xã Ia Dêr |
Làng Klăh 2 |
|
268. |
Làng Blang 1 |
||
269. |
Xã Ia Tô |
Thôn 2 |
|
270. |
Thôn 3 |
||
271. |
Thôn 4 |
||
272. |
Thôn 6 |
||
273. |
Thôn 7 |
||
274. |
Thôn 10 |
||
275. |
Làng Te |
||
276. |
Làng Nang |
||
277. |
Làng Del |
||
278. |
Xã Ia Sao |
Thôn Đức Tân |
|
279. |
Làng Ó |
||
280. |
Thôn Tân Lập |
||
281. |
Thôn Tân An |
||
282. |
Làng Nang |
||
283. |
Xã Ia O |
Làng O |
|
284. |
Làng Bi |
||
285. |
Làng Kloong |
||
286. |
Làng Cúc |
||
287. |
Làng Dăng |
||
288. |
Làng Mít Jép |
||
289. |
Làng Kom I |
||
290. |
Làng Kom II |
||
291. |
Làng Lân |
||
292. |
Xã Ia Yok |
Thôn Hưng Bình Tân Hợp |
|
293. |
Thị trấn Kông Chro |
Tổ dân phố Plei Ktỏh |
|
294. |
Tổ dân phố Plei Nghe |
||
295. |
Tổ dân phố 1 |
||
296. |
Tổ dân phố Plei Pyang |
||
297. |
Tổ dân phố Plei Hlektu |
||
298. |
Tổ dân phố 2 (Tổ dân phố 3 cũ) |
||
299. |
Tổ dân phố Plei Dơng (làng Dơng cũ) |
||
300. |
Xã Yang Nam |
Làng Tpông |
|
301. |
Làng Rơng Tnia |
||
302. |
Thị trấn Phú Thiện |
Tổ dân phố 1 |
|
303. |
Tổ dân phố 2 |
||
304. |
Tổ dân phố 3 |
||
305. |
Tổ dân phố 4 |
||
306. |
Tổ dân phố 5 |
||
307. |
Tổ dân phố 6 |
||
308. |
Tổ dân phố 8 |
||
309. |
Tổ dân phố 9 |
||
310. |
Tổ dân phố 10 |
||
311. |
Tổ dân phố 12 |
||
312. |
Tổ dân phố 13 |
||
313. |
Tổ dân phố 7 |
||
314. |
Tổ dân phố 11 (Tổ dân phố 19 cũ) |
||
315. |
Xã Ia Sol |
Plei Amil |
|
316. |
Thôn Thắng Lợi 1 |
||
317. |
Thôn Thắng Lợi 2 |
||
318. |
Thôn Thắng Lợi 3 |
||
319. |
Thôn Kế Tân |
||
320. |
Plei Tel A |
||
321. |
Plei Tel B |
||
322. |
Làng Ia Jut |
||
323. |
Xã Ia Piar |
Plei Ksing |
|
324. |
Plei Ia Kơ Al |
||
325. |
Plei Gok |
||
326. |
Plei Chrung |
||
327. |
Plei Rbai |
||
328. |
Xã Ia Hiao |
Thôn Tân Phú |
|
329. |
Bôn Ơi Hly |
||
330. |
Bôn Mi Hoan |
||
331. |
Bôn Ling |
||
332. |
Thôn Điểm 9 |
||
333. |
Bôn Ma Hrai |
||
334. |
Xã Ayun Hạ |
Thôn Đoàn Kết |
|
335. |
Thị trấn Chư Ty |
Tổ dân phố 1 |
|
336. |
Tổ dân phố 2 |
||
337. |
Tổ dân phố 3 |
||
338. |
Tổ dân phố 4 |
||
339. |
Tổ dân phố 6 |
||
340. |
Tổ dân phố 7 |
||
341. |
Tổ dân phố 9 |
||
342. |
Xã Ia Nan |
Thôn Đức Hưng |
|
343. |
Làng Tung |
||
344. |
Làng Nú |
||
345. |
Làng Sơn |
||
346. |
Thôn Ia Boong |
||
347. |
Thôn Ia Kle |
||
348. |
Thôn Ia Đao |
||
349. |
Thôn Ia Nhú |
||
350. |
Thôn Ia Chía |
||
351. |
Xã Ia Dơk |
Làng Pong |
|
352. |
Làng Ghè |
||
353. |
Thôn Ia Mang |
||
354. |
Làng Dơk Ngol |
||
355. |
Thôn Đoàn Kết |
||
356. |
Làng Dơk Lăh |
||
357. |
Xã Ia Krêl |
Thôn Ia Lâm |
|
358. |
Thôn Thanh Giáo |
||
359. |
Thôn Thanh Tân |
||
360. |
Làng Khóp |
||
361. |
Thôn Ia Lâm Tôk |
||
362. |
Xã Ia Kla |
Thôn Chư Bồ 1 |
|
363. |
Thôn Chư Bồ 2 |
||
364. |
Thôn Ia Tang |
||
365. |
Làng Sung Kép |
||
366. |
Làng Sung Le Tung |
||
367. |
Làng Sung Le Kắt |
||
368. |
Xã Ia Kriêng |
Làng Nuk |
|
369. |
Làng Hrang |
||
370. |
Làng Ấp |
||
371. |
Làng Grôn |
||
372. |
Làng Lung Prông |
||
373. |
Xã Ia Din |
Thôn Quyết Thắng |
|
374. |
Thôn Thống Nhất |
||
375. |
Thôn Đoàn Kết |
||
376. |
Làng Nẻh |
||
377. |
Làng Al Gôn |
||
378. |
Làng Yit Tú |
||
379. |
Thôn Đồng Tâm 1 |
||
380. |
Xã Ia Dom |
Thôn Mook Trê |
|
381. |
Làng Bi |
||
382. |
Thôn Mook Đen 1 |
||
383. |
Thôn Mook Đen 2 |
||
384. |
Thôn Ia Mút |
||
385. |
Thôn Mook Trang |
||
386. |
Thôn Cửa khẩu |
||
387. |
Xã Ia Pnôn |
Làng Bua |
|
388. |
Làng Chan |
||
389. |
Làng Ba |
||
390. |
Thị trấn Nhơn Hòa |
Thôn Hòa Bình |
|
391. |
Thôn Hòa Tín |
||
392. |
Plei Driêk |
||
393. |
Thôn Hòa An |
||
394. |
Thôn Hòa Phú |
||
395. |
Plei Kly Phun |
||
396. |
Plei Tông Will |
||
397. |
Plei Kia |
||
398. |
Thôn Hòa Hiệp |
||
399. |
Plei Hrai Dong |
||
400. |
Xã Ia Phang |
Thôn Hòa Thuận |
|
401. |
Thôn Chư Bố 2 |
||
402. |
Plei Briêng |
||
403. |
Thôn Hòa Lộc |
||
404. |
Plei Ia Ke |
||
405. |
Plei Phung |
||
406. |
Xã Ia Hrú |
Plei Dư |
|
407. |
Plei Đung |
||
408. |
Thôn Lũh Ýô |
||
409. |
Thôn Lũh Ngó |
||
410. |
Thôn Phú Quang |
||
411. |
Thôn Lũh Rưng |
||
412. |
Thôn Tao Chor |
||
413. |
Xã Ia Blứ |
Thôn Thiên An |
|
414. |
Thôn Phú Hà |
||
415. |
Thôn Thủy Phú |
||
416. |
Thôn Phú Vinh |
||
417. |
Thôn Lương Hà |
||
418. |
Xã Ia Le |
Làng Kênh Săn |
|
419. |
Thôn Phú Hòa |
||
420. |
Thôn Phú An |
||
421. |
Thôn Phú Bình |
||
422. |
Thôn 6 |
||
423. |
Thôn Thủy Phú |
||
424. |
Thôn Puối Lốp |
||
425. |
Làng Kênh HMek |
||
426. |
Xã Ia Hla |
Thôn Tai Pêr |
|
427. |
Thôn Hra |
||
428. |
Thôn Dư Keo |
||
429. |
Xã Ia Dreng |
Làng Tung Neng |
|
430. |
Làng Tung Mo A |
||
431. |
Thị trấn Ia Ly |
Tổ dân phố 1 |
|
432. |
Tổ dân phố 2 |
||
433. |
Tổ dân phố 3 |
||
434. |
Làng Mun |
||
435. |
Làng Vân |
||
436. |
Làng Bloi |
||
437. |
Thị trấn Phú Hòa |
Tổ dân phố 1 |
|
438. |
Tổ dân phố 3 |
||
439. |
Thôn 4 |
||
440. |
Thôn 1 |
||
441. |
Xã Ia Khươl |
Làng Broch |
|
442. |
Xã Ia Ka |
Thôn 1 |
|
443. |
Thôn 2 |
||
444. |
Làng Mrông Yố 1 |
||
445. |
Làng Mrông Ngó 3 |
||
446. |
Làng Mrông Ngó 4 |
||
447. |
Làng Bui |
||
448. |
Xã Ia Nhin |
Thôn 1 |
|
449. |
Xã Hòa Phú |
Thôn 2 |
|
450. |
Thôn 3 |
||
451. |
Thôn 4 |
||
452. |
Xã Hà Tây |
Làng Kon Sơ Lăng |
|
453. |
Thị trấn Phú Túc |
Tổ dân phố 6 |
|
454. |
Tổ dân phố 1 |
||
455. |
Tổ dân phố 2 |
||
456. |
Tổ dân phố 4 |
||
457. |
Tổ dân phố 5 |
||
458. |
Tổ dân phố 8 |
||
459. |
Tổ dân phố 9 |
||
460. |
Tổ dân phố 3 |
||
461. |
Tổ dân phố 7 |
||
462. |
Tổ dân phố 10 |
||
463. |
Xã Chư Gu |
Thôn Tập đoàn 4 + 5 |
|
464. |
Buôn Chư Jut |
||
465. |
Buôn Chư Bang |
||
466. |
Buôn Tơ Nia |
||
467. |
Buôn Đông Thuớ |
||
468. |
Buôn Ka Tô |
||
469. |
Xã Chư Rcăm |
Buôn H'Lang |
|
470. |
Buôn Du |
||
471. |
Thôn Mới |
||
472. |
Buôn Đoàn Kết |
||
473. |
Thôn Sông Ba |
||
474. |
Xã Ia Rsươm |
Buôn Nu |
|
475. |
Thôn Huy Hoàng |
||
476. |
Thôn Hưng Phú |
||
477. |
Thôn Quỳnh Phú |
||
478. |
Buôn Toát |
||
479. |
Buôn Phùm |
||
480. |
Xã Uar |
Buôn Choanh |
|
481. |
Buôn Tiang |
||
482. |
Buôn Ngôl |
||
483. |
Thôn An Bình |
||
484. |
Thôn Thanh Bình |
||
485. |
Xã Ia Rmok |
Buôn Blăk |
|
486. |
Buôn Nông Siu |
||
487. |
Buôn Bhă Nga |
||
488. |
Buôn Gum Gốp |
||
489. |
Buôn Ia Klon |
||
490. |
Xã Chư Ngọc |
Buôn Blang |
|
491. |
Buôn DJrét |
||
492. |
Buôn Sai |
||
493. |
Buôn Chư Ung |
||
494. |
Xã Ia Rsai |
Thôn Quỳnh Phụ |
|
495. |
Buôn Enan |
||
496. |
Buôn Chư Jú |
||
497. |
Buôn Puh Chik |
||
498. |
Buôn Pan |
||
499. |
Xã Chư Drăng |
Buôn Suối Cẩm |
|
500. |
Buôn Chư Krih |
||
501. |
Buôn Thành Công |
||
502. |
Buôn Ia Jip |
||
503. |
Xã Ia Dreh |
Buôn Kơ Jing |
|
504. |
Buôn Hdred |
||
505. |
Buôn Tơ Nung |
||
506. |
Buôn Chờ Tung |
||
507. |
Xã Krông Năng |
Buôn Ia Sóa |
|
508. |
Xã Đất Bằng |
Buôn Ia Rnho |
|
509. |
Buôn Ia Prông |
||
510. |
Buôn Ia Rpua |
||
511. |
Xã Phú Cần |
Thôn Thắng Lợi |
|
512. |
Xã Ia Mláh |
Thôn Chính Hòa |
|
513. |
Thị trấn Đak Pơ |
Tổ dân phố 1 |
|
514. |
Tổ dân phố 2 |
||
515. |
Xã Tân An |
Thôn Tân Bình |
|
516. |
Thôn Tân Định |
||
517. |
Thôn Tân Hiệp |
||
518. |
Thôn Tân Hòa |
||
519. |
Thôn Tân Hội |
||
520. |
Thôn Tân Phong |
||
521. |
Thôn Tân Sơn |
||
522. |
Thôn Tân Tụ |
||
523. |
Thôn Tân Lập |
||
524. |
Thôn Tư Lương |
||
525. |
Xã Hà Tam |
Thôn 2 |
|
526. |
Xã Cư An |
Thôn Chí Công |
|
527. |
Thôn An Định |
||
528. |
Xã Phú An |
Thôn An Hòa |
|
529. |
Thị trấn Đak Đoa |
Thôn 3 |
|
530. |
Thôn 4 |
||
531. |
Thôn 5 |
||
532. |
Thôn Piơm |
||
533. |
Thôn H'Lâm |
||
534. |
Tổ dân phố 2 |
||
535. |
Tổ dân phố 5 |
||
536. |
Tổ dân phố 6 |
||
537. |
Tổ dân phố 7 |
||
538. |
Tổ dân phố 4 |
||
539. |
Tổ dân phố 8 |
||
540. |
Xã Kdang |
Thôn Cầu Vàng |
|
541. |
Thôn Cây Điệp |
||
542. |
Thôn Hà Lòng 1 |
||
543. |
Thôn Hà Lòng 2 |
||
544. |
Làng Aluk |
||
545. |
Làng R'Khương - Tleo |
||
546. |
Làng Bla - Trek |
||
547. |
Xã Ia Băng |
Làng Châm Rông |
|
548. |
Làng Bông Lar |
||
549. |
Làng O Đất |
||
550. |
Thôn 5 |
||
551. |
Thôn 6 |
||
552. |
Làng O Ngó |
||
553. |
Làng O Yố |
||
554. |
Làng Brông Thông |
||
555. |
Thôn Hàm Rồng |
||
556. |
Xã Ia Pết |
Thôn 10 |
|
557. |
Làng O Đeh |
||
558. |
Làng Bronggoai |
||
559. |
Thôn Bia Bre |
||
560. |
Thôn Alphun |
||
561. |
Xã Hà Bầu |
Làng Ia Mút |
|
562. |
Làng Bông |
||
563. |
Làng Ring Rai |
||
564. |
Làng Sao Đúp |
||
565. |
Làng Weh |
||
566. |
Xã Glar |
Thôn Bối |
|
567. |
Thôn Tươh Ktu |
||
568. |
Thôn Tươh Klah |
||
569. |
Thôn Dôr I |
||
570. |
Thôn Dôr II |
||
571. |
Thôn Đơk Rơng |
||
572. |
Thôn Groi I |
||
573. |
Thôn Groi Wêt |
||
574. |
Xã Đak Sơmei |
Làng Bok Rei |
|
575. |
Thôn 18 |
||
576. |
Làng Pral Sơmei |
||
577. |
Làng Đê Gôh |
||
578. |
Làng Tul Đoa |
||
579. |
Xã ADơk |
Thôn Adơk Kông |
|
580. |
Làng Broch |
||
581. |
Xã Nam Yang |
Thôn 1 |
|
582. |
Thôn 3 |
||
583. |
Thôn 5 |
||
584. |
Xã Kon Gang |
Làng Kóp |
|
585. |
Xã Tân Bình |
Thôn 1 |
|
586. |
Thôn 2 |
||
587. |
Thôn 3 |
||
588. |
Xã Hải Yang |
Thôn 1 |
|
589. |
Thôn 3 |
||
590. |
Xã Bình Giáo |
Thôn Thanh Bình |
|
591. |
Thôn Tân Lạc |
||
592. |
Xã Thăng Hưng |
Thôn 1 |
|
593. |
Thôn 3 |
||
594. |
Thị trấn Chư Prông |
Tổ dân phố 1 |
|
595. |
Tổ dân phố 2 |
||
596. |
Tổ dân phố 3 |
||
597. |
Tổ dân phố 5 |
||
598. |
Tổ dân phố 6 |
||
599. |
Thôn Đông Hà |
||
600. |
Thôn 6 |
||
601. |
Làng Bò |
||
602. |
Xã Bàu Cạn |
Thôn Ia Mua |
|
603. |
Thôn Tây Hồ |
||
604. |
Thôn Đồng Tâm |
||
605. |
Thôn Đoàn Kết |
||
606. |
Thôn Hoà Bình |
||
607. |
Thôn Bình An |
||
608. |
Xã Ia Me |
Làng Siu |
|
609. |
Thôn Xuân Me |
||
610. |
Thôn Yên Me |
||
611. |
Làng Nớt |
||
612. |
Làng Đê - Sơ |
||
613. |
Xã Ia Drang |
Thôn Hợp Hoà |
|
614. |
Thôn Hợp Thắng |
||
615. |
Thôn An Hoà |
||
616. |
Thôn Bình Thanh |
||
617. |
Xã Ia Piơr |
Thôn 6 |
|
618. |
Thôn 8 |
||
619. |
Thôn Đoàn Kết |
||
620. |
Làng Piơr 1 |
||
621. |
Làng Piơr 2 |
||
622. |
Làng Me |
||
623. |
Làng Phung |
||
624. |
Xã Ia Lâu |
Thôn 7 |
|
625. |
Thôn Lũng Vân |
||
626. |
Thôn Bắc Thái |
||
627. |
Thôn Pắc Pó |
||
628. |
Thôn Cao Lạng |
||
629. |
Làng Tu |
||
630. |
Xã Ia Phìn |
Thôn Hoàng Ân |
|
631. |
Thôn Hoàng Yên |
||
632. |
Thôn Bản Tân |
||
633. |
Thôn Hưng Tiến |
||
634. |
Làng Grang |
||
635. |
Xã Ia Boòng |
Thôn Ninh Hòa |
|
636. |
Thôn Đoàn Kết |
||
637. |
Làng Klũh Klãh |
||
638. |
Làng Riêng |
||
639. |
Xã Ia Băng |
Thôn Phú Vinh |
|
640. |
Thôn Phú Mỹ |
||
641. |
Thôn Phun - Thanh |
||
642. |
Làng Klãh - Băng |
||
643. |
Xã Ia Púch |
Làng Goòng |
|
644. |
Làng Chư Kó |
||
645. |
Xã Ia Mơ |
Làng Khôi |
|
646. |
Làng Krông |
||
647. |
Làng Hnáp |
||
648. |
Làng Klãh |
||
649. |
Làng Ring |
||
650. |
Làng Khôn |
||
651. |
Xã Ia Ga |
Làng Tu I |
|
652. |
Thị trấn Kon Dơng |
Tổ dân phố 1 |
|
653. |
Tổ dân phố 3 |
||
654. |
Tổ dân phố 5 |
||
655. |
Tổ dân phố 2 |
||
656. |
Tổ dân phố 4 |
||
657. |
Tổ dân phố 6 |
||
658. |
Làng Đê Kốp Duol |
||
659. |
Xã H'ra |
Thôn Phú Yên |
|
660. |
Thôn Phú Danh |
||
661. |
Làng Kon Chrăh |
||
662. |
Làng Bok Ayơl |
||
663. |
Làng Kdung |
||
664. |
Xã Kon Chiêng |
Làng Đăk Ó |
|
665. |
Làng Đe Toak |
||
666. |
Làng Git |
||
667. |
Xã Ayun |
Thôn 1 |
|
668. |
Thôn 2 |
||
669. |
Thôn Nhơn Bông |
||
670. |
Làng Kon Brung |
||
671. |
Plei Atur |
||
672. |
Làng Đêkjêng |
||
673. |
Xã Đak Ta Ley |
Thôn Nhơn Tân |
|
674. |
Xã Kon Thụp |
Làng Chuk |
|
675. |
Xã Ia Mrơn |
Thôn Bah Leng |
|
676. |
Thôn Đoàn Kết |
||
677. |
Thôn Ama Rin 1 |
||
678. |
Thôn Ama Rin 2 |
||
679. |
Thôn Ama Rin 3 |
||
680. |
Thôn Ama H’Lil 1 |
||
681. |
Thôn Ama H’Lil 2 |
||
682. |
Thôn Đăk Chá |
||
683. |
Thôn Kim Năng |
||
684. |
Xã Chư Mố |
Plơi Apa Ama Đá |
|
685. |
Plơi Apa Ơi H'Trông |
||
686. |
Plơi Apa Ơi H'Briu |
||
687. |
Plơi Apa Ama H'Lăk |
||
688. |
Plơi Apa Ama Lim |
||
689. |
Xã Pờ Tó |
Thôn 1 |
|
690. |
Thôn 2 |
||
691. |
Thôn 3 |
||
692. |
Thôn 4 |
||
693. |
Thôn 5 |
||
694. |
Thôn Bi Dông |
||
695. |
Xã Kim Tân |
Thôn Blôm |
|
696. |
Xã Ia Trok |
Bôn Chơ Ma |
|
697. |
Thôn Quý Đức |
Ghi chú: Tổng cộng có 697 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở 697 thôn, tổ dân phố, mỗi Tổ được bố trí 04 thành viên, gồm 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và 02 Tổ viên.