Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2788/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 01 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5290/TTr-SNNPTNT-VP ngày 24/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) |
Cơ QUAN PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
|
|
||||
15 ngày |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
||
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
12 ngày |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp chuyển Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Thông báo số tiền phải nộp |
Sở Tài chính |
05 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|
|
|
|||
20 ngày |
|
UBND cấp huyện |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị khác liên quan (nếu có) |
15 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
12 ngày |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài chính |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Cán bộ, công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp chuyển Phòng Tài chính huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Thông báo số tiền phải nộp |
Phòng Tài chính |
05 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
||||
05 ngày |
|
UBND cấp xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết |
Cán bộ, công chức phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ và các đơn vị khác liên quan (nếu có) |
2,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|