Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt vị trí neo đậu lồng bè nuôi trồng thủy sản tạm thời trên địa bàn huyện Cát Hải thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 2783/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Đức Thọ |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2783/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
Căn cứ Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững Vườn Quốc gia Cát Bà thành phố Hải Phòng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch bền vững quần đảo Cát Bà đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành Danh mục các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14, thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND thành phố ban hành Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2098/SNN-TS ngày 06/9/2021 và Công văn số 1313/UBND-NN ngày 08/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các vị trí neo đậu lồng bè nuôi trồng thủy sản tạm thời trên địa bàn huyện Cát Hải giai đoạn 2021-2025, với nội dung chủ yếu sau:
1. Vị trí, phạm vi khu vực neo đậu lồng bè nuôi trồng thủy sản tạm thời được cụ thể tại phụ lục kèm theo quyết định này.
2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện, cụ thể: bố trí neo đậu lồng bè nuôi trồng thủy sản tạm thời tại các khu vực nêu trên; thực hiện việc giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện đấu thầu, kêu gọi các nhà đầu tư thực hiện hình thức phát triển, nuôi trồng thủy, hải sản kết hợp phát triển du lịch; bảo đảm xử lý nước thải, rác thải, không ảnh hưởng đến cảnh quan, vệ sinh môi trường và đảm bảo điều kiện nuôi trồng thủy sản theo quy định.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định: số 1622/QĐ-UBND, ngày 12/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt bổ sung danh sách các vị trí neo đậu lồng bè nuôi trồng thủy sản theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch Phát triển kinh tế thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030; số 1582/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh, bổ sung tọa độ phạm vi neo đậu lồng bè nuôi trồng thủy sản quy định tại phụ lục của Quyết định số 1622/QĐ-UBND.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỌA
ĐỘ PHẠM VI NEO ĐẬU LÒNG BÈ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠM THỜI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT
HẢI, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số: 2783/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của
UBND thành phố Hải Phòng)
1. Khu vực hòn Thoi Quýt - Gia Luận
TT |
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
Khoảng cách (m) |
TT |
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
Khoảng cách (m) |
||
X |
Y |
X |
Y |
||||||
1 |
B1 |
2308365.191 |
628482.682 |
|
9 |
B9 |
2308300.471 |
628220.234 |
|
|
|
|
|
22.1 |
|
|
|
|
34.46 |
2 |
B2 |
2308365.276 |
628460.582 |
|
10 |
B10 |
2308299.739 |
628185.781 |
|
|
|
|
|
35.77 |
|
|
|
|
68.92 |
3 |
B3 |
2308354.715 |
628426.403 |
|
11 |
B11 |
2308298.276 |
628116.875 |
|
|
|
|
|
37.09 |
|
|
|
|
34.46 |
4 |
B4 |
2308343.641 |
628391.002 |
|
12 |
B12 |
2308297.545 |
628082.422 |
|
|
|
|
|
36.11 |
|
|
|
|
28.71 |
5 |
B5 |
2308332.91 |
628356.527 |
|
13 |
B13 |
2308268.832 |
628082.513 |
|
|
|
|
|
35.07 |
|
|
|
|
45.32 |
6 |
B6 |
2308323.57 |
628322.729 |
|
14 |
B14 |
2308223.515 |
628082.523 |
|
|
|
|
|
35.5 |
|
|
|
|
264.95 |
7 |
B7 |
2308314.315 |
628288.461 |
|
15 |
B15 |
2308232.42 |
628347.32 |
|
|
|
|
|
35.3 |
|
|
|
|
156.71 |
8 |
B8 |
2308304.89 |
628254.437 |
|
16 |
B16 |
2308311.209 |
628482.785 |
|
|
|
|
|
34.49 |
|
|
|
|
53.98 |
|
|
|
|
|
17 |
B1 |
2308365.191 |
628482.682 |
|
2. Khu vực cửa Hang Vẹm - vụng O
TT |
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
Khoảng cách (m) |
TT |
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
Khoảng cách (m) |
||
X |
Y |
X |
Y |
||||||
1 |
A1 |
2294970.567 |
635915.56 |
|
14 |
A14 |
2294102.519 |
636380.564 |
|
|
|
|
|
142.94 |
|
|
|
|
221.32 |
2 |
A2 |
2295027.166 |
636046.813 |
|
15 |
A15 |
2294116.616 |
636159.697 |
|
|
|
|
|
129.06 |
|
|
|
|
180.78 |
3 |
A3 |
2294905.439 |
636089.694 |
|
16 |
A16 |
2294286.783 |
636220.731 |
|
|
|
|
|
174.36 |
|
|
|
|
88.74 |
4 |
A4 |
2294742.635 |
636152.105 |
|
17 |
A17 |
2294374.152 |
636236.298 |
|
|
|
|
|
387.74 |
|
|
|
|
70.83 |
5 |
A5 |
2294877.054 |
636515.799 |
|
18 |
A18 |
2294442.019 |
636256.557 |
|
|
|
|
|
303.53 |
|
|
|
|
50.56 |
6 |
A6 |
2294626.753 |
636687.501 |
|
19 |
A19 |
2294491.077 |
636244.335 |
|
|
|
|
|
183.93 |
|
|
|
|
69.28 |
7 |
A7 |
2294503.927 |
636550.587 |
|
20 |
A20 |
2294533.087 |
636189.245 |
|
|
|
|
|
118.21 |
|
|
|
|
69.32 |
8 |
A8 |
2294463.658 |
636661.724 |
|
21 |
A21 |
2294543.964 |
636120.785 |
|
|
|
|
|
124.25 |
|
|
|
|
139.85 |
9 |
A9 |
2294426.03 |
636780.139 |
|
22 |
A22 |
2294674.025 |
636069.392 |
|
|
|
|
|
116.91 |
|
|
|
|
83.32 |
10 |
A10 |
2294314.055 |
636746.541 |
|
23 |
A23 |
2294756.58 |
636080.632 |
|
|
|
|
|
100.93 |
|
|
|
|
79.64 |
11 |
A11 |
2294256.772 |
636829.637 |
|
24 |
A24 |
2294831.469 |
636053.535 |
|
|
|
|
|
212.62 |
|
|
|
|
163.36 |
12 |
A12 |
2294136.753 |
636654.132 |
|
25 |
A25 |
2294943.78 |
635934.911 |
|
|
|
|
|
44.1 |
|
|
|
|
33.05 |
13 |
A13 |
2294159.113 |
636616.115 |
|
26 |
A1 |
2294970.567 |
635915.56 |
|
|
|
|
|
242.25 |
|
|
|
|
|