Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái

Số hiệu 2765/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/12/2021
Ngày có hiệu lực 07/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Trần Huy Tuấn
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2765/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 152/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái, nội dung chi tiết như các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm hoàn thành kế hoạch đề ra.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thống kê;
- T.T Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

Chỉ tiêu về kinh tế (14 chỉ tiêu)

 

 

 

1

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh 2010)

%

7,5

 

2

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

%

100,0

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

22,70

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

32,10

 

 

- Dịch vụ

%

40,60

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

4,60

 

3

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Tr. đồng

50,0

 

4

Trồng rừng

Ha

15.500

 

5

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

11

 

 

Lũy kế số xã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

99

 

 

Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

10

 

6

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

109,0

 

 

Giá trị sản xuất công nghiệp

Tỳ đồng

15.500

 

7

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

23.500

 

8

Số lượt khách du lịch

Người

1.100.000

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

Người

250.000

 

 

Doanh thu từ hoạt động du lịch

Tỷ đồng

845

 

9

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Tr.USD

280

 

10

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

4.600

 

11

Tổng vốn đầu tư phát triển

Tỷ đồng

19.000

 

12

Số doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác thành lập mới

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

300

 

 

- Số hợp tác xã thành lập mới

HTX

80

 

 

- Số tổ hợp tác thành lập mới

Tổ hợp tác

300

 

13

Tỷ lệ đô thị hóa

%

20,38

 

14

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

5,72

 

II

Chỉ tiêu về xã hội (12 chỉ tiêu)

 

 

 

15

Tuổi thọ trung bình người dân

Tuổi

73,9

 

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

66,2

 

16

Chỉ số hạnh phúc của người dân

%

60,3

 

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

66,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ có văn bằng, chứng chỉ

%

34,9

 

18

Số lao động được tạo việc làm mới

Lao động

19.500

 

19

Tỷ lệ hộ nghèo giảm so năm trước (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025)

%

4,0

 

 

Riêng 2 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải giảm

%

>6,5

 

20

Số trường mầm non và phổ thông được công nhận đạt chuẩn quốc gia

Trường

20

 

 

Lũy kế số trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Trường

284

 

 

Tỷ lệ trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia

%

64,1

 

21

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

%

98,5

 

22

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

95,0

 

23

Số bác sỹ/mười nghìn dân

Bác sỹ

10,8

 

 

Số giường bệnh/mười nghìn dân

Giường bệnh

34,6

 

24

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

X, ph, ttr

2

 

 

Lũy kế số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

X, ph, ttr

142

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

82,1

 

25

Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

82,0

 

26

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

69,0

 

III

Chỉ tiêu về môi trường (6 chỉ tiêu)

 

 

 

27

Tỷ lệ dân số đó thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

88,0

 

28

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

93,0

 

29

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực đô thị

%

88,8

 

30

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực nông thôn

%

33,7

 

31

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

50,0

 

32

Tỷ lệ che phủ rừng ổn định

%

63,0

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Ghi chú

Thành phố Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Trấn Yên

Huyện Trạm Tấu

Huyện Văn Chấn

Huyện Yên Bình

A

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tân

316.000

3.730

28.000

57.600

56.800

45.550

26.650

24.020

45.650

28.000

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

214.150

2.800

22.850

38.150

32.600

27.700

23.250

14.650

29.250

22.900

 

 

- Ngô

Tấn

101.850

930

5.150

19.450

24.200

17.850

3.400

9.370

16.400

5.100

 

I

Cây hàng năm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

41.165

500

4.100

7.000

6.030

6.405

4.290

3.100

5.420

4.320

 

 

Sản lượng

Tấn

214.150

2.800

22.850

38.150

32.600

27.700

23.250

14.650

29.250

22.900

 

1.1

Lúa đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

19.095

280

2.045

3.400

2.985

1.835

2.180

1.570

2.700

2.100

 

 

Sản lượng

Tấn

106.750

1.550

12.500

19.300

16.850

9.300

12.250

7.900

15.700

11.400

 

1.2

Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

22.070

220

2.055

3.600

3.045

4.570

2.110

1.530

2.720

2.220

 

 

Sản lượng

Tấn

107.400

1.250

10.350

18.850

15.750

18.400

11.000

6.750

13.550

11.500

 

2

Cây Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

28.600

300

1.500

5.150

6.250

5.300

920

3.175

4.520

1.485

 

 

Sản lượng

Tấn

101.850

930

5.150

19.450

24.200

17.850

3.400

9.370

16.400

5.100

 

2.1

Ngô đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

19.720

220

1.400

3.350

3.950

4.200

655

2.325

2.500

1.120

 

 

Sản lượng

Tấn

72.030

680

4.800

13.100

15.000

15.700

2.500

7.200

9.200

3.850

 

2.2

Ngô mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

8.880

80

100

1.800

2.300

1.100

265

850

2.020

365

 

 

Sản lượng

Tấn

29.820

250

350

6.350

9.200

2.150

900

2.170

7.200

1.250

 

*

Ngô đông năm 2022 tỉnh sản lượng năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

5.600

100

1.250

850

1.750

 

300

 

650

700

 

 

Sản lượng

Tấn

18.233

278

4.055

2.678

5.688

 

1.031

 

2.230

2.275

 

3

Cây Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

8.600

80

100

1.000

4.500

300

810

360

700

750

 

 

Sản lượng

Tấn

171.000

800

1.750

15.600

101.250

4.020

13.300

4.980

13.400

15.900

 

*

Trong đó: Sắn cao sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

5.860

60

70

670

3.500

 

540

 

520

500

 

 

Sản lượng

Tấn

127.136

1.080

1.365

13.065

79.800

 

10.530

 

10.296

11.000

 

4

Cây Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

3.000

60

200

930

330

70

165

70

450

725

 

 

Sản lượng

Tấn

17.000

400

1.100

5.170

1.900

360

940

430

2.500

4.200

 

5

Cây Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

350

8

30

100

108

26

10

 

48

20

 

 

Sản lượng

Tấn

7.500

180

630

1.560

3.250

390

260

 

990

240

 

6

Cây Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

1.880

10

10

1.000

90

100

30

 

60

580

 

 

Sản lượng

Tấn

3.500

15

13

2.020

155

160

45

 

92

1.000

 

7

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

10.400

640

800

1.860

1.600

350

1.435

375

1.920

1.420

 

 

Sản lượng

Tấn

120.500

9.850

9.800

19.730

16.600

3.600

16.600

4.050

24.230

16.040

 

8

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

600

10

25

80

100

100

20

 

90

175

 

 

Sản lượng

Tấn

410

7

17,0

55

73

54

14

 

60

130

 

II

Cây lâu năm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

7.360

60

465

200

130

200

490

690

4.625

500

 

 

- Diện tích trồng mới

Ha

80

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Diện tích chè cho thu hoạch

Ha

6.800

60

465

200

100

200

490

385

4.400

500

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

68.000

300

8.000

1.400

800

200

4.000

800

47.500

5.000

 

 

Trong đó: Sản lượng chè búp tươi chất lượng cao

Tấn

21.000

100

500

800

600

50

1.700

600

13.450

3.200

 

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

Ha

10.200

270

530

1.950

800

215

1.100

160

3.075

2.100

 

 

- Diện tích trồng mới

Ha

230

 

 

20

50

65

35

 

10

50

 

 

- Diện tích cho thu hoạch

Ha

8.750

230

520

1.770

700

100

870

160

2.600

1.800

 

 

Sản lượng quả các loại

Tấn

56.000

1.800

1.300

9.100

4.100

200

5.700

300

14.500

19.000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc chính

Con

760.000

33.940

62.980

111.830

118.300

83.100

71.230

43.950

114.450

120.220

 

1.1

Đàn trâu

Con

108.630

570

11.200

20.180

15.700

15.200

4.830

10.550

17.400

13.000

 

1.2

Đàn bò

Con

35.650

370

1.780

1.650

3.600

7.900

1.400

5.400

7.050

6.500

 

1.3

Đàn lợn

Con

615.720

33.000

50.000

90.000

99.000

60.000

65.000

28.000

90.000

100.720

 

2

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại

Tấn

60.000

9.500

4.500

7.000

8.000

4.100

10.000

600

7.000

9.300

 

 

Trong đó: Sản lượng thịt hơi xuất chuồng đàn gia súc chính

Tấn

48.000

7.270

3.945

6.120

7.200

3.365

6.745

430

5.640

7.285

 

B

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng rừng

Ha

15.500

300

160

2.600

2.770

400

2.700

320

3.150

3.100

 

II

Khai thác lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác gỗ rừng trồng

m3

750.000

23.000

2.000

132.000

127.000

 

140.000

 

66.000

260.000

 

2

Khai thác tre, vầu, nứa

Tấn

90.000

 

 

37.000

26.000

150

4.350

 

16.500

6.000

 

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

2.602

226

115

436

319

14

490

23

180

800

 

2

Nuôi cá lồng

Lồng

2.500

14

50

84

28

22

79

 

 

2.223

 

3

Sản lượng thủy sản

Tấn

13.650

370

457

1.787

862

88

1.847

58

702

7.479

 

D

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới trong năm

11

 

 

2

3

 

 

 

2

4

 

2

Lũy kế số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

99

6

10

11

19

1

20

1

11

20

 

3

Số sản phẩm OCOP được công nhận trong năm

Sản phẩm

35

4

2

3

8

 

10

1

4

3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp sản phẩm (sản phẩm đánh giá lại)

Sản phẩm

5

 

 

 

2

 

2

 

1

 

 

 

Phát triển sản phẩm mới

Sản phẩm

30

4

2

3

6

 

8

1

3

3

 

4

Lũy kế tổng số sản phẩm OCOP được công nhận

Sản phẩm

153

15

15

16

28

5

30

8

19

17

 

 

PHỤ LỤC II.1

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

Sản xuất giống cây trồng

 

 

 

1

Sản xuất giống lúa lai F1

 

 

 

 

Diện tích

Ha

30

 

 

Sản lượng

Tấn

50

 

2

Sản xuất giống lúa thuần

 

 

 

 

Diện tích

Ha

10

 

 

Sản lượng

Tấn

40

 

II

Cung ứng giống cây trồng

 

 

 

1

Giống lúa lai

Tấn

50

 

2

Giống lúa thuần

Tấn

50

 

III

Thụ tinh nhân tạo

 

 

 

1

Con

3.300

 

2

Trâu

Con

700

 

IV

Sản xuất cá giống

 

 

 

1

Cá bột

Triệu con

50

 

2

Cá hương

Triệu con

20

 

3

Cá giống cấp 1, cấp 2

Triệu con

10

 

 

PHỤ LỤC II.2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Chi cục Chăn nuôi và thú y tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

[...]