ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2765/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 07
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Yên Bái 5 năm 2021-2025; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 152/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái, nội dung chi tiết như các phụ
lục kèm theo.
Điều 2. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
có liên quan căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại quyết định này có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm hoàn thành kế hoạch đề ra.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thống kê;
- T.T Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
I
|
Chỉ tiêu về kinh tế (14 chỉ tiêu)
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so
sánh 2010)
|
%
|
7,5
|
|
2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
100,0
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
22,70
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
32,10
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
40,60
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
4,60
|
|
3
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
|
Tr. đồng
|
50,0
|
|
4
|
Trồng rừng
|
Ha
|
15.500
|
|
5
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
11
|
|
|
Lũy kế số xã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
99
|
|
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Xã
|
10
|
|
6
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
109,0
|
|
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỳ đồng
|
15.500
|
|
7
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
23.500
|
|
8
|
Số lượt khách du lịch
|
Người
|
1.100.000
|
|
|
Trong đó: Khách quốc tế
|
Người
|
250.000
|
|
|
Doanh thu từ hoạt động du lịch
|
Tỷ đồng
|
845
|
|
9
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Tr.USD
|
280
|
|
10
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
4.600
|
|
11
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
19.000
|
|
12
|
Số doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác thành lập
mới
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
300
|
|
|
- Số hợp tác xã thành lập mới
|
HTX
|
80
|
|
|
- Số tổ hợp tác thành lập mới
|
Tổ hợp tác
|
300
|
|
13
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
20,38
|
|
14
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
5,72
|
|
II
|
Chỉ tiêu về xã hội (12 chỉ tiêu)
|
|
|
|
15
|
Tuổi thọ trung bình người dân
|
Tuổi
|
73,9
|
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
66,2
|
|
16
|
Chỉ số hạnh phúc của người dân
|
%
|
60,3
|
|
17
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
66,0
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
34,9
|
|
18
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
Lao động
|
19.500
|
|
19
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm so năm trước (theo chuẩn
nghèo giai đoạn 2022-2025)
|
%
|
4,0
|
|
|
Riêng 2 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải giảm
|
%
|
>6,5
|
|
20
|
Số trường mầm non và phổ thông được công nhận đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
20
|
|
|
Lũy kế số trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
Trường
|
284
|
|
|
Tỷ lệ trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
64,1
|
|
21
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
|
%
|
98,5
|
|
22
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
95,0
|
|
23
|
Số bác sỹ/mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
10,8
|
|
|
Số giường bệnh/mười nghìn dân
|
Giường bệnh
|
34,6
|
|
24
|
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
X, ph, ttr
|
2
|
|
|
Lũy kế số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
X, ph, ttr
|
142
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
82,1
|
|
25
|
Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
82,0
|
|
26
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa
|
%
|
69,0
|
|
III
|
Chỉ tiêu về môi trường (6 chỉ tiêu)
|
|
|
|
27
|
Tỷ lệ dân số đó thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
%
|
88,0
|
|
28
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp
vệ sinh
|
%
|
93,0
|
|
29
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực
đô thị
|
%
|
88,8
|
|
30
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực
nông thôn
|
%
|
33,7
|
|
31
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
|
%
|
50,0
|
|
32
|
Tỷ lệ che phủ rừng ổn định
|
%
|
63,0
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia theo huyện,
thị xã, thành phố
|
Ghi chú
|
Thành phố Yên
Bái
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Huyện Lục Yên
|
Huyện Văn Yên
|
Huyện Mù Cang
Chải
|
Huyện Trấn Yên
|
Huyện Trạm Tấu
|
Huyện Văn Chấn
|
Huyện Yên Bình
|
A
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tân
|
316.000
|
3.730
|
28.000
|
57.600
|
56.800
|
45.550
|
26.650
|
24.020
|
45.650
|
28.000
|
|
|
Trong đó: - Thóc
|
Tấn
|
214.150
|
2.800
|
22.850
|
38.150
|
32.600
|
27.700
|
23.250
|
14.650
|
29.250
|
22.900
|
|
|
- Ngô
|
Tấn
|
101.850
|
930
|
5.150
|
19.450
|
24.200
|
17.850
|
3.400
|
9.370
|
16.400
|
5.100
|
|
I
|
Cây hàng năm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
41.165
|
500
|
4.100
|
7.000
|
6.030
|
6.405
|
4.290
|
3.100
|
5.420
|
4.320
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
214.150
|
2.800
|
22.850
|
38.150
|
32.600
|
27.700
|
23.250
|
14.650
|
29.250
|
22.900
|
|
1.1
|
Lúa đông xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
19.095
|
280
|
2.045
|
3.400
|
2.985
|
1.835
|
2.180
|
1.570
|
2.700
|
2.100
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
106.750
|
1.550
|
12.500
|
19.300
|
16.850
|
9.300
|
12.250
|
7.900
|
15.700
|
11.400
|
|
1.2
|
Lúa mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
22.070
|
220
|
2.055
|
3.600
|
3.045
|
4.570
|
2.110
|
1.530
|
2.720
|
2.220
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
107.400
|
1.250
|
10.350
|
18.850
|
15.750
|
18.400
|
11.000
|
6.750
|
13.550
|
11.500
|
|
2
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
28.600
|
300
|
1.500
|
5.150
|
6.250
|
5.300
|
920
|
3.175
|
4.520
|
1.485
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
101.850
|
930
|
5.150
|
19.450
|
24.200
|
17.850
|
3.400
|
9.370
|
16.400
|
5.100
|
|
2.1
|
Ngô đông xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
19.720
|
220
|
1.400
|
3.350
|
3.950
|
4.200
|
655
|
2.325
|
2.500
|
1.120
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
72.030
|
680
|
4.800
|
13.100
|
15.000
|
15.700
|
2.500
|
7.200
|
9.200
|
3.850
|
|
2.2
|
Ngô mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
8.880
|
80
|
100
|
1.800
|
2.300
|
1.100
|
265
|
850
|
2.020
|
365
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
29.820
|
250
|
350
|
6.350
|
9.200
|
2.150
|
900
|
2.170
|
7.200
|
1.250
|
|
*
|
Ngô đông năm 2022 tỉnh sản lượng năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
5.600
|
100
|
1.250
|
850
|
1.750
|
|
300
|
|
650
|
700
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
18.233
|
278
|
4.055
|
2.678
|
5.688
|
|
1.031
|
|
2.230
|
2.275
|
|
3
|
Cây Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
8.600
|
80
|
100
|
1.000
|
4.500
|
300
|
810
|
360
|
700
|
750
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
171.000
|
800
|
1.750
|
15.600
|
101.250
|
4.020
|
13.300
|
4.980
|
13.400
|
15.900
|
|
*
|
Trong đó: Sắn cao sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
5.860
|
60
|
70
|
670
|
3.500
|
|
540
|
|
520
|
500
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
127.136
|
1.080
|
1.365
|
13.065
|
79.800
|
|
10.530
|
|
10.296
|
11.000
|
|
4
|
Cây Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
3.000
|
60
|
200
|
930
|
330
|
70
|
165
|
70
|
450
|
725
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
17.000
|
400
|
1.100
|
5.170
|
1.900
|
360
|
940
|
430
|
2.500
|
4.200
|
|
5
|
Cây Mía
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
350
|
8
|
30
|
100
|
108
|
26
|
10
|
|
48
|
20
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.500
|
180
|
630
|
1.560
|
3.250
|
390
|
260
|
|
990
|
240
|
|
6
|
Cây Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
1.880
|
10
|
10
|
1.000
|
90
|
100
|
30
|
|
60
|
580
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.500
|
15
|
13
|
2.020
|
155
|
160
|
45
|
|
92
|
1.000
|
|
7
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
10.400
|
640
|
800
|
1.860
|
1.600
|
350
|
1.435
|
375
|
1.920
|
1.420
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
120.500
|
9.850
|
9.800
|
19.730
|
16.600
|
3.600
|
16.600
|
4.050
|
24.230
|
16.040
|
|
8
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
600
|
10
|
25
|
80
|
100
|
100
|
20
|
|
90
|
175
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
410
|
7
|
17,0
|
55
|
73
|
54
|
14
|
|
60
|
130
|
|
II
|
Cây lâu năm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
7.360
|
60
|
465
|
200
|
130
|
200
|
490
|
690
|
4.625
|
500
|
|
|
- Diện tích trồng mới
|
Ha
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
- Diện tích chè cho thu hoạch
|
Ha
|
6.800
|
60
|
465
|
200
|
100
|
200
|
490
|
385
|
4.400
|
500
|
|
|
Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
68.000
|
300
|
8.000
|
1.400
|
800
|
200
|
4.000
|
800
|
47.500
|
5.000
|
|
|
Trong đó: Sản lượng chè búp tươi chất lượng
cao
|
Tấn
|
21.000
|
100
|
500
|
800
|
600
|
50
|
1.700
|
600
|
13.450
|
3.200
|
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
10.200
|
270
|
530
|
1.950
|
800
|
215
|
1.100
|
160
|
3.075
|
2.100
|
|
|
- Diện tích trồng mới
|
Ha
|
230
|
|
|
20
|
50
|
65
|
35
|
|
10
|
50
|
|
|
- Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
8.750
|
230
|
520
|
1.770
|
700
|
100
|
870
|
160
|
2.600
|
1.800
|
|
|
Sản lượng quả các loại
|
Tấn
|
56.000
|
1.800
|
1.300
|
9.100
|
4.100
|
200
|
5.700
|
300
|
14.500
|
19.000
|
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đàn gia súc chính
|
Con
|
760.000
|
33.940
|
62.980
|
111.830
|
118.300
|
83.100
|
71.230
|
43.950
|
114.450
|
120.220
|
|
1.1
|
Đàn trâu
|
Con
|
108.630
|
570
|
11.200
|
20.180
|
15.700
|
15.200
|
4.830
|
10.550
|
17.400
|
13.000
|
|
1.2
|
Đàn bò
|
Con
|
35.650
|
370
|
1.780
|
1.650
|
3.600
|
7.900
|
1.400
|
5.400
|
7.050
|
6.500
|
|
1.3
|
Đàn lợn
|
Con
|
615.720
|
33.000
|
50.000
|
90.000
|
99.000
|
60.000
|
65.000
|
28.000
|
90.000
|
100.720
|
|
2
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại
|
Tấn
|
60.000
|
9.500
|
4.500
|
7.000
|
8.000
|
4.100
|
10.000
|
600
|
7.000
|
9.300
|
|
|
Trong đó: Sản lượng thịt hơi xuất chuồng đàn
gia súc chính
|
Tấn
|
48.000
|
7.270
|
3.945
|
6.120
|
7.200
|
3.365
|
6.745
|
430
|
5.640
|
7.285
|
|
B
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trồng rừng
|
Ha
|
15.500
|
300
|
160
|
2.600
|
2.770
|
400
|
2.700
|
320
|
3.150
|
3.100
|
|
II
|
Khai thác lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác gỗ rừng trồng
|
m3
|
750.000
|
23.000
|
2.000
|
132.000
|
127.000
|
|
140.000
|
|
66.000
|
260.000
|
|
2
|
Khai thác tre, vầu, nứa
|
Tấn
|
90.000
|
|
|
37.000
|
26.000
|
150
|
4.350
|
|
16.500
|
6.000
|
|
C
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
2.602
|
226
|
115
|
436
|
319
|
14
|
490
|
23
|
180
|
800
|
|
2
|
Nuôi cá lồng
|
Lồng
|
2.500
|
14
|
50
|
84
|
28
|
22
|
79
|
|
|
2.223
|
|
3
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
13.650
|
370
|
457
|
1.787
|
862
|
88
|
1.847
|
58
|
702
|
7.479
|
|
D
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
trong năm
|
Xã
|
11
|
|
|
2
|
3
|
|
|
|
2
|
4
|
|
2
|
Lũy kế số xã được công nhận đạt tiêu chí nông
thôn mới
|
Xã
|
99
|
6
|
10
|
11
|
19
|
1
|
20
|
1
|
11
|
20
|
|
3
|
Số sản phẩm OCOP được công nhận trong năm
|
Sản phẩm
|
35
|
4
|
2
|
3
|
8
|
|
10
|
1
|
4
|
3
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp sản phẩm (sản phẩm đánh giá lại)
|
Sản phẩm
|
5
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
Phát triển sản phẩm mới
|
Sản phẩm
|
30
|
4
|
2
|
3
|
6
|
|
8
|
1
|
3
|
3
|
|
4
|
Lũy kế tổng số sản phẩm OCOP được công nhận
|
Sản phẩm
|
153
|
15
|
15
|
16
|
28
|
5
|
30
|
8
|
19
|
17
|
|
PHỤ LỤC II.1
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM
2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
I
|
Sản xuất giống cây trồng
|
|
|
|
1
|
Sản xuất giống lúa lai F1
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
30
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
50
|
|
2
|
Sản xuất giống lúa thuần
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Ha
|
10
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
40
|
|
II
|
Cung ứng giống cây trồng
|
|
|
|
1
|
Giống lúa lai
|
Tấn
|
50
|
|
2
|
Giống lúa thuần
|
Tấn
|
50
|
|
III
|
Thụ tinh nhân tạo
|
|
|
|
1
|
Bò
|
Con
|
3.300
|
|
2
|
Trâu
|
Con
|
700
|
|
IV
|
Sản xuất cá giống
|
|
|
|
1
|
Cá bột
|
Triệu con
|
50
|
|
2
|
Cá hương
|
Triệu con
|
20
|
|
3
|
Cá giống cấp 1, cấp 2
|
Triệu con
|
10
|
|
PHỤ LỤC II.2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM
2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Chi cục Chăn nuôi và thú y tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
1
|
Tiêm vắc xin phòng gia súc (vắc xin lở mồm long
móng)
|
Liều
|
168.200
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (giá so sánh
2010)
|
Triệu đồng
|
15.500.000
|
|
1
|
Phân theo ngành công nghiệp
|
Triệu đồng
|
15.500.000
|
|
1.1
|
Khai khoáng
|
Triệu đồng
|
1.050.000
|
|
|
Tỷ trọng so với tổng số
|
%
|
6,77
|
|
1.2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Triệu đồng
|
12.344.000
|
|
|
Tỷ trọng so với tổng số
|
%
|
79,64
|
|
1.3
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng
|
Triệu đồng
|
2.010.000
|
|
|
Tỷ trọng so với tổng số
|
%
|
12,97
|
|
1.4
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải
|
Triệu đồng
|
96.000
|
|
|
Tỷ trọng so với tổng số
|
%
|
0,62
|
|
2
|
Phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Triệu đồng
|
15.500.000
|
|
2.1
|
Thành phố Yên Bái
|
Triệu đồng
|
4.300.000
|
|
2.2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Triệu đồng
|
360.000
|
|
2.3
|
Huyện Yên Bình
|
Triệu đồng
|
4.040.000
|
|
2.4
|
Huyện Trấn Yên
|
Triệu đồng
|
1.120.000
|
|
2.5
|
Huyện Văn Yên
|
Triệu đồng
|
1.000.000
|
|
2.6
|
Huyện Lục Yên
|
Triệu đồng
|
2.330.000
|
|
2.7
|
Huyện Văn Chấn
|
Triệu đồng
|
1.420.000
|
|
2.8
|
Huyện Trạm Tấu
|
Triệu đồng
|
460.000
|
|
2.9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Triệu đồng
|
470.000
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
250.000
|
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
55.000
|
|
3
|
Đá CaCO3 hạt + bột
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
4
|
Đá xẻ các loại
|
m2
|
1.350.000
|
|
5
|
Felspat bột
|
Tấn
|
150.000
|
|
6
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
27.000
|
|
7
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
30.000
|
|
8
|
Giấy đế + Giấy vàng mã
|
Tấn
|
38.000
|
|
9
|
Tinh dầu quế
|
Tấn
|
600
|
|
10
|
Xi măng + Clinker
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
11
|
Gạch nung
|
Triệu viên
|
190
|
|
12
|
Gạch không nung
|
Triệu viên
|
160
|
|
13
|
Sứ cách điện
|
Tấn
|
4.000
|
|
14
|
Điện sản xuất
|
1.000 kwh
|
2.300.000
|
|
15
|
Điện thương phẩm
|
1.000 kwh
|
1.350.000
|
|
16
|
Nước máy thương phẩm
|
1.000 m3
|
7.500
|
|
17
|
Thuốc viên các loại
|
Triệu viên
|
230
|
|
18
|
Quần áo may sẵn
|
1.000 SP
|
18.000
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
I
|
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
TIÊU DÙNG
|
Triệu đồng
|
23.500.000
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Triệu đồng
|
20.900.000
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Triệu đồng
|
2.600.000
|
|
II
|
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
|
|
|
|
II.l
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
1.000 USD
|
280.000
|
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
1.000 USD
|
93.400
|
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
1.000 USD
|
75.200
|
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
1.000 USD
|
62.000
|
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
1.000 USD
|
1.500
|
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
1.000 USD
|
900
|
|
6
|
Huyện Lục Yên
|
1.000 USD
|
47.000
|
|
II.2
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
1
|
Đá CaCO3 (hạt + bột)
|
Tấn
|
250.000
|
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
120.000
|
|
3
|
Đá xẻ
|
m2
|
650.000
|
|
4
|
Quặng sất
|
Tấn
|
1.000
|
|
5
|
Quặng graphite
|
Tấn
|
2.200
|
|
6
|
Sứ điện
|
Tấn
|
250
|
|
7
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
4.000
|
|
8
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
9.500
|
|
9
|
Sản phẩm măng bát độ
|
Tấn
|
3.000
|
|
10
|
Tinh dầu quế
|
Tấn
|
200
|
|
11
|
Giấy vàng mã
|
Tấn
|
18.000
|
|
12
|
Sản phẩm may mặc
|
1.000 SP
|
35.000
|
|
13
|
Đũa gỗ
|
Triệu đôi
|
400
|
|
14
|
Ván gỗ ép + ghép thanh
|
m3
|
15.000
|
|
15
|
Hạt nhựa phụ gia
|
Tấn
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
I
|
VẬN TẢI HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
10.500.000
|
|
|
Khối lượng luân chuyển
|
Tấn.Km
|
208.000.000
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
10.050.000
|
|
|
Khối lượng luân chuyển
|
Tấn.Km
|
203.000.000
|
|
2
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
Khối lượng luân chuyển
|
Tấn.Km
|
5.000.000
|
|
II
|
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
Số lượt vận chuyển
|
HK
|
8.300.000
|
|
|
Số lượt luân chuyển
|
HK.Km
|
505.000.000
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
Số lượt vận chuyển
|
HK
|
7.630.000
|
|
|
Số lượt luân chuyển
|
HK.Km
|
504.470.000
|
|
2
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
Số lượt vận chuyển
|
HK
|
670.000
|
|
|
Số lượt luân chuyển
|
HK.Km
|
530.000
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP
TÁC NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia theo huyện,
thị xã, thành phố
|
Thành phố Yên
Bái
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Huyện Yên Bình
|
Huyện Lục Yên
|
Huyện Trấn Yên
|
Huyện Văn Yên
|
Huyện Văn Chấn
|
Huyện Trạm Tấu
|
Huyện Mù Cang
Chải
|
1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
300
|
120
|
20
|
36
|
24
|
29
|
30
|
27
|
6
|
8
|
2
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
80
|
5
|
3
|
13
|
12
|
12
|
13
|
12
|
5
|
5
|
3
|
Số tổ hợp tác thành lập mới
|
Tổ hợp tác
|
300
|
30
|
25
|
40
|
30
|
30
|
40
|
45
|
20
|
40
|
Ghi chú:
(1) - Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
Yên Bái và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tổ chức tuyên truyền, vận động
đoàn viên, hội viên và các tầng lớp nhân dân thực hiện, phấn đấu hoàn thành chỉ
tiêu thành lập mới doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ hợp tác.
(2) - UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Yên Bái và
các tổ chức chính trị - xã hội thực hiện các chỉ tiêu về phát triển doanh nghiệp,
hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn.
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC
2022-2023 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm học
2022-2023
|
Chia theo huyện,
thị xã, thành phố
|
Yên Bái
|
Nghĩa Lộ
|
Văn Chấn
|
Trấn Yên
|
Văn Yên
|
Yên Bình
|
Lục Yên
|
Trạm Tấu
|
Mù Cang Chải
|
|
QUY MÔ TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH MẦM NON, PHỔ
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
|
Trường
|
443
|
50
|
36
|
65
|
49
|
65
|
56
|
55
|
28
|
39
|
|
Trong đó: - Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
284
|
37
|
28
|
30
|
47
|
46
|
44
|
38
|
5
|
9
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia trong năm
|
Trường
|
20
|
|
|
3
|
|
8
|
5
|
3
|
|
1
|
|
- Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trường
|
49
|
|
|
8
|
|
10
|
2
|
|
11
|
18
|
|
- Trường dân tộc nội trú
|
Trường
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Trường ngoài công lập
|
Trường
|
14
|
10
|
1
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
2
|
Lớp
|
Lớp
|
7.030
|
792
|
549
|
975
|
650
|
1.134
|
918
|
912
|
410
|
690
|
2.1
|
Mầm non
|
Lớp
|
2.021
|
244
|
150
|
263
|
189
|
334
|
257
|
259
|
120
|
205
|
2.2
|
Phổ thông
|
Lớp
|
5.009
|
548
|
399
|
712
|
461
|
800
|
661
|
653
|
290
|
485
|
3
|
Học sinh
|
Học sinh
|
228.232
|
27.406
|
18.098
|
31.311
|
20.383
|
35.965
|
30.021
|
29.967
|
12.458
|
22.623
|
3.1
|
Mầm non
|
Học sinh
|
57.035
|
6.594
|
4.417
|
7.905
|
5.153
|
9.262
|
7.104
|
7.514
|
3.404
|
5.682
|
3.2
|
Phổ thông
|
Học sinh
|
171.197
|
20.812
|
13.681
|
23.406
|
15.230
|
26.703
|
22.917
|
22.453
|
9.054
|
16.941
|
A
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trường
|
Trường
|
178
|
25
|
15
|
22
|
19
|
27
|
22
|
21
|
12
|
15
|
1
|
Trường MN công lập
|
Trường
|
164
|
15
|
14
|
22
|
19
|
25
|
22
|
20
|
12
|
15
|
2
|
Trường MN ngoài công lập
|
Trường
|
14
|
10
|
1
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
3
|
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
107
|
12
|
13
|
10
|
18
|
19
|
18
|
12
|
2
|
3
|
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia trong năm
|
Trường
|
7
|
|
|
|
|
4
|
2
|
1
|
|
|
II
|
Nhóm, lớp
|
Nhóm/lớp
|
2.021
|
244
|
150
|
263
|
189
|
334
|
257
|
259
|
120
|
205
|
1
|
Nhóm trẻ
|
Nhóm
|
432
|
64
|
33
|
59
|
38
|
68
|
51
|
58
|
25
|
36
|
a
|
Công lập
|
Nhóm
|
333
|
20
|
31
|
51
|
35
|
57
|
44
|
40
|
24
|
31
|
b
|
Ngoài công lập
|
Nhóm
|
99
|
44
|
2
|
8
|
3
|
11
|
7
|
18
|
1
|
5
|
2
|
Lớp mẫu giáo
|
Lớp
|
1.589
|
180
|
117
|
204
|
151
|
266
|
206
|
201
|
95
|
169
|
|
Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày
|
Lớp
|
1.589
|
180
|
117
|
204
|
151
|
266
|
206
|
201
|
95
|
169
|
a
|
Công lập
|
Lớp
|
1.504
|
117
|
114
|
204
|
151
|
257
|
199
|
198
|
95
|
169
|
|
Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày
|
Lớp
|
1.504
|
117
|
114
|
204
|
151
|
257
|
199
|
198
|
95
|
169
|
b
|
Ngoài công lập
|
Lớp
|
85
|
63
|
3
|
|
|
9
|
7
|
3
|
|
|
|
Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày
|
Lớp
|
85
|
63
|
3
|
|
|
9
|
7
|
3
|
|
|
III
|
Học sinh
|
Cháu/HS
|
57.035
|
6.594
|
4.417
|
7.905
|
5.153
|
9.262
|
7.104
|
7.514
|
3.404
|
5.682
|
1
|
Cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
10.088
|
1.460
|
863
|
1.365
|
831
|
1.572
|
1.111
|
1.476
|
581
|
829
|
a
|
Công lập
|
Cháu
|
7.989
|
500
|
813
|
1.205
|
801
|
1.347
|
997
|
1.036
|
561
|
729
|
b
|
Ngoài công lập
|
Cháu
|
2.099
|
960
|
50
|
160
|
30
|
225
|
114
|
440
|
20
|
100
|
2
|
Học sinh mẫu giáo
|
Học sinh
|
46.947
|
5.134
|
3.554
|
6.540
|
4.322
|
7.690
|
5.993
|
6.038
|
2.823
|
4.853
|
|
Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày
|
Học sinh
|
46.947
|
5.134
|
3.554
|
6.540
|
4.322
|
7.690
|
5.993
|
6.038
|
2.823
|
4.853
|
a
|
Công lập
|
Học sinh
|
44.772
|
3.477
|
3.464
|
6.540
|
4.322
|
7.455
|
5.875
|
5.963
|
2.823
|
4.853
|
|
Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày
|
Học sinh
|
44.772
|
3.477
|
3.464
|
6.540
|
4.322
|
7.455
|
5.875
|
5.963
|
2.823
|
4.853
|
b
|
Ngoài công lập
|
Học sinh
|
2.175
|
1.657
|
90
|
|
|
235
|
118
|
75
|
|
|
|
Trong đó: Lớp 2 buổi/ngày
|
Học sinh
|
2.175
|
1.657
|
90
|
|
|
235
|
118
|
75
|
|
|
B
|
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trường
|
Trường
|
265
|
25
|
21
|
43
|
30
|
38
|
34
|
34
|
16
|
24
|
|
Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
177
|
25
|
15
|
20
|
29
|
27
|
26
|
26
|
3
|
6
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm
|
Trường
|
13
|
|
|
3
|
|
4
|
3
|
2
|
|
1
|
|
- Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trường
|
49
|
|
|
8
|
|
10
|
2
|
|
11
|
18
|
|
- Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Trường
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Trường chuyên
|
Trường
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu học
|
Trường
|
57
|
8
|
4
|
15
|
3
|
9
|
4
|
5
|
1
|
8
|
|
Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
35
|
8
|
4
|
8
|
3
|
5
|
3
|
3
|
|
1
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm
|
Trường
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trường
|
19
|
|
|
6
|
|
4
|
1
|
|
1
|
7
|
2
|
Trung học cơ sở
|
T rường
|
181
|
12
|
14
|
24
|
25
|
26
|
26
|
26
|
14
|
14
|
|
Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
129
|
12
|
10
|
12
|
24
|
21
|
21
|
21
|
3
|
5
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm
|
Trường
|
8
|
|
|
1
|
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
- Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trường
|
30
|
|
|
2
|
|
6
|
1
|
|
10
|
11
|
2.1
|
Trường trung học cơ sở
|
Trường
|
53
|
5
|
4
|
13
|
4
|
10
|
4
|
6
|
1
|
6
|
|
Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
35
|
5
|
1
|
10
|
4
|
6
|
2
|
4
|
1
|
2
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm
|
Trường
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trường
|
11
|
|
|
2
|
|
4
|
1
|
|
|
4
|
|
- Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Trường
|
7
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2.2
|
Trường TH&THCS
|
Trường
|
128
|
7
|
10
|
11
|
21
|
16
|
22
|
20
|
13
|
8
|
|
Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
94
|
7
|
9
|
2
|
20
|
15
|
19
|
17
|
2
|
3
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm
|
Trường
|
7
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
- Trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Trường
|
19
|
|
|
|
|
2
|
|
|
10
|
7
|
3
|
Trung học phổ thông
|
Trường
|
27
|
5
|
3
|
4
|
2
|
3
|
4
|
3
|
1
|
2
|
|
Chia ra: - Trường trung học phổ thông
|
Trường
|
24
|
5
|
3
|
2
|
2
|
3
|
4
|
3
|
1
|
1
|
|
- Trường THCS&THPT
|
Trường
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Trong đó: - Trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
13
|
5
|
1
|
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
+ Trường đạt chuẩn quốc gia mới trong năm
|
Trường
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
- Trường chuyên
|
Trường
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Trường
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lớp
|
Lớp
|
5.009
|
548
|
399
|
712
|
461
|
800
|
661
|
653
|
290
|
485
|
1
|
Tiểu học
|
Lớp
|
2.860
|
265
|
217
|
427
|
265
|
473
|
362
|
383
|
177
|
291
|
|
Chia ra: - Lớp 1
|
Lớp
|
559
|
51
|
42
|
84
|
53
|
89
|
68
|
75
|
37
|
60
|
|
- Lớp 2
|
Lớp
|
583
|
54
|
42
|
89
|
55
|
97
|
74
|
76
|
35
|
61
|
|
- Lớp 3
|
Lớp
|
570
|
55
|
42
|
84
|
52
|
92
|
74
|
77
|
35
|
59
|
|
- Lớp 4
|
Lớp
|
564
|
52
|
45
|
84
|
51
|
96
|
73
|
73
|
35
|
55
|
|
- Lớp 5
|
Lớp
|
584
|
53
|
46
|
86
|
54
|
99
|
73
|
82
|
35
|
56
|
|
Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày
|
Lớp
|
2.668
|
265
|
191
|
400
|
265
|
424
|
362
|
307
|
177
|
277
|
|
- Lớp học tin học
|
Lớp
|
842
|
141
|
67
|
155
|
57
|
164
|
83
|
77
|
39
|
59
|
|
- Lớp học ngoại ngữ
|
Lớp
|
1.443
|
265
|
117
|
236
|
169
|
203
|
207
|
126
|
49
|
71
|
2
|
Trung học cơ Sở
|
Lớp
|
1.649
|
172
|
135
|
228
|
153
|
262
|
221
|
209
|
101
|
168
|
|
Chia ra: - Lớp 6
|
Lớp
|
427
|
44
|
33
|
59
|
38
|
69
|
58
|
57
|
25
|
44
|
|
- Lớp 7
|
Lớp
|
421
|
41
|
34
|
58
|
40
|
66
|
58
|
55
|
26
|
43
|
|
- Lớp 8
|
Lớp
|
413
|
44
|
35
|
58
|
38
|
65
|
55
|
51
|
25
|
42
|
|
- Lớp 9
|
Lớp
|
388
|
43
|
33
|
53
|
37
|
62
|
50
|
46
|
25
|
39
|
|
Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày
|
Lớp
|
173
|
|
|
32
|
6
|
8
|
18
|
8
|
89
|
12
|
|
- Lớp dân tộc nội trú
|
Lớp
|
61
|
|
|
12
|
6
|
8
|
7
|
8
|
8
|
12
|
|
- Lớp học tin học
|
Lớp
|
1.210
|
122
|
92
|
170
|
118
|
207
|
158
|
157
|
59
|
127
|
|
- Lớp học ngoại ngữ
|
Lớp
|
1.650
|
172
|
136
|
228
|
153
|
262
|
221
|
209
|
101
|
168
|
3
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
500
|
111
|
47
|
57
|
43
|
65
|
78
|
61
|
12
|
26
|
|
Chia ra: - Lớp 10
|
Lớp
|
166
|
37
|
16
|
19
|
14
|
21
|
26
|
20
|
4
|
9
|
|
- Lớp 11
|
Lớp
|
171
|
38
|
16
|
19
|
15
|
23
|
26
|
21
|
4
|
9
|
|
- Lớp 12
|
Lớp
|
163
|
36
|
15
|
19
|
14
|
21
|
26
|
20
|
4
|
8
|
|
Trong đó: - Lớp dân tộc nội trú
|
Lớp
|
24
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lớp chuyên
|
Lớp
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Học sinh
|
Học sinh
|
171.197
|
20.812
|
13.681
|
23.406
|
15.230
|
26.703
|
22.917
|
22.453
|
9.054
|
16.941
|
1
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
88.471
|
9.419
|
6.711
|
12.358
|
8.044
|
14.419
|
11.586
|
11.836
|
4.866
|
9.232
|
|
Chia ra: - Lớp 1
|
Học sinh
|
16.401
|
1.645
|
1.250
|
2.384
|
1.482
|
2.602
|
2.031
|
2.182
|
983
|
1.842
|
|
- Lớp 2
|
Học sinh
|
18.281
|
1.971
|
1.362
|
2.572
|
1.722
|
2.993
|
2.369
|
2.425
|
970
|
1.897
|
|
- Lớp 3
|
Học sinh
|
17.682
|
1.952
|
1.310
|
2.393
|
1.620
|
2.874
|
2.351
|
2.353
|
961
|
1.868
|
|
- Lớp 4
|
Học sinh
|
17.442
|
1.833
|
1.366
|
2.411
|
1.561
|
2.865
|
2.379
|
2.269
|
937
|
1.821
|
|
- Lớp 5
|
Học sinh
|
18.665
|
2.018
|
1.423
|
2.598
|
1.659
|
3.085
|
2.456
|
2.607
|
1.015
|
1.804
|
|
Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày
|
Học sinh
|
83.469
|
9.419
|
6.711
|
11.562
|
8.044
|
12.991
|
11.586
|
9.532
|
4.866
|
8.758
|
|
- Học sinh bán trú
|
Học sinh
|
14.937
|
|
|
2.173
|
10
|
2.202
|
180
|
456
|
3.199
|
6.717
|
|
- Học sinh học tin học
|
Học sinh
|
26.844
|
5.304
|
2.148
|
4.244
|
1.792
|
5.127
|
2.910
|
2.353
|
1.098
|
1.868
|
|
- Học sinh học ngoại ngữ
|
Học sinh
|
45.253
|
8.676
|
3.795
|
6.622
|
4.964
|
6.350
|
6.982
|
4.236
|
1.367
|
2.261
|
2
|
Trung học Cơ sở
|
Học sinh
|
61.372
|
6.916
|
5.083
|
8.488
|
5.306
|
9.541
|
7.809
|
7.939
|
3.703
|
6.587
|
|
Chia ra: - Lớp 6
|
Học sinh
|
15.999
|
1.834
|
1.262
|
2.259
|
1.346
|
2.522
|
2.000
|
2.117
|
966
|
1.693
|
|
- Lớp 7
|
Học sinh
|
15.761
|
1.646
|
1.329
|
2.124
|
1.369
|
2.428
|
2.109
|
2.132
|
962
|
1.662
|
|
- Lớp 8
|
Học sinh
|
15.530
|
1.790
|
1.316
|
2.148
|
1.364
|
2.397
|
1.968
|
1.965
|
919
|
1.663
|
|
- Lớp 9
|
Học sinh
|
14.082
|
1.646
|
1.176
|
1.957
|
1.227
|
2.194
|
1.732
|
1.725
|
856
|
1.569
|
|
Trong đó: - Lớp học 2 buổi/ngày
|
Học sinh
|
6.538
|
|
|
1.433
|
204
|
280
|
660
|
273
|
3.268
|
420
|
|
- Học sinh dân tộc nội trú
|
Học sinh
|
2.106
|
|
|
390
|
204
|
280
|
242
|
273
|
297
|
420
|
|
- Học sinh bán trú
|
Học sinh
|
10.482
|
|
|
1.170
|
|
1.644
|
264
|
338
|
2.579
|
4.487
|
|
- Học sinh học tin học
|
Học sinh
|
46.104
|
4.790
|
3.494
|
6.420
|
4.258
|
7.570
|
6.165
|
6.360
|
2.177
|
4.870
|
|
- Học sinh học ngoại ngữ
|
Học sinh
|
61.372
|
6.916
|
5.083
|
8.488
|
5.306
|
9.541
|
7.809
|
7.939
|
3.703
|
6.587
|
3
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
21.354
|
4.477
|
1.887
|
2.560
|
1.880
|
2.743
|
3.522
|
2.678
|
485
|
1.122
|
|
Chia ra: - Lớp 10
|
Học sinh
|
7.151
|
1.476
|
640
|
855
|
630
|
895
|
1.170
|
900
|
180
|
405
|
|
- Lớp 11
|
Học sinh
|
7.322
|
1.520
|
645
|
880
|
646
|
963
|
1.189
|
932
|
160
|
387
|
|
- Lớp 12
|
Học sinh
|
6.881
|
1.481
|
602
|
825
|
604
|
885
|
1.163
|
846
|
145
|
330
|
|
Trong đó: - Học sinh dân tộc nội trú
|
Học sinh
|
841
|
421
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh chuyên
|
Học sinh
|
930
|
930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Học sinh tuyển mới
|
Học sinh
|
39.551
|
4.955
|
3.152
|
5.498
|
3.458
|
6.019
|
5.201
|
5.199
|
2.129
|
3.940
|
1
|
Tiểu học (vào lớp 1)
|
Học sinh
|
16.401
|
1.645
|
1.250
|
2.384
|
1.482
|
2.602
|
2.031
|
2.182
|
983
|
1.842
|
2
|
Trung học cơ sở (vào lớp 6)
|
Học sinh
|
15.999
|
1.834
|
1.262
|
2.259
|
1.346
|
2.522
|
2.000
|
2.117
|
966
|
1.693
|
|
Trong đó: Học sinh dân tộc nội trú
|
Học sinh
|
455
|
|
|
105
|
|
70
|
35
|
70
|
70
|
105
|
3
|
Trung học phổ thông (vào lớp 10)
|
Học sinh
|
7.151
|
1.476
|
640
|
855
|
630
|
895
|
1.170
|
900
|
180
|
405
|
|
Trong đó: - Học sinh dân tộc nội trú
|
Học sinh
|
280
|
140
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh chuyên
|
Học sinh
|
306
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung tâm
|
Trung tâm
|
182
|
16
|
15
|
25
|
22
|
26
|
25
|
25
|
13
|
15
|
1
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
Trung tâm
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Dạy nghề - GDTX cấp huyện
|
Trung tâm
|
6
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
3
|
Trường Trung cấp có học viên GDTX
|
Trường
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Trung tâm học tập cộng đồng
|
Trung tâm
|
173
|
15
|
14
|
24
|
21
|
25
|
24
|
24
|
12
|
14
|
II
|
Lớp
|
Lớp
|
126
|
18
|
11
|
12
|
17
|
15
|
9
|
20
|
11
|
13
|
1
|
Xoá mù chữ
|
Lớp
|
13
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
2
|
7
|
2
|
Bổ túc THCS
|
Lớp
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
3
|
Bổ túc THPT
|
Lớp
|
111
|
18
|
11
|
11
|
17
|
14
|
9
|
17
|
9
|
5
|
|
Chia ra: - Lớp 10
|
Lớp
|
34
|
3
|
5
|
3
|
6
|
5
|
2
|
6
|
3
|
1
|
|
- Lớp 11
|
Lớp
|
44
|
8
|
4
|
4
|
8
|
5
|
4
|
6
|
3
|
2
|
|
- Lớp 12
|
Lớp
|
33
|
7
|
2
|
4
|
3
|
4
|
3
|
5
|
3
|
2
|
III
|
Học viên
|
Người
|
5.067
|
715
|
565
|
400
|
670
|
648
|
375
|
883
|
425
|
386
|
1
|
Xoá mù chữ
|
Người
|
360
|
|
|
35
|
|
|
|
118
|
50
|
157
|
2
|
Bổ túc THCS
|
Người
|
49
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
34
|
3
|
Bổ túc THPT
|
Người
|
4.658
|
715
|
565
|
365
|
670
|
633
|
375
|
765
|
375
|
195
|
|
Chia ra: - Lớp 10
|
Người
|
1.470
|
120
|
245
|
120
|
240
|
225
|
70
|
270
|
140
|
40
|
|
- Lớp 11
|
Người
|
1.904
|
323
|
220
|
130
|
327
|
245
|
194
|
255
|
130
|
80
|
|
- Lớp 12
|
Người
|
1.284
|
272
|
100
|
115
|
103
|
163
|
111
|
240
|
105
|
75
|
|
Trong đó: Tuyên mới vào lớp 10
|
Người
|
1.470
|
120
|
245
|
120
|
240
|
225
|
70
|
270
|
140
|
40
|
D
|
GIÁO DỤC NGHỀ PHỔ THÔNG
|
Học sinh
|
9.857
|
506
|
100
|
1.780
|
655
|
2.298
|
1.710
|
1.240
|
722
|
846
|
1
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
Học sinh
|
506
|
506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Học sinh
|
9.351
|
|
100
|
1.780
|
655
|
2.298
|
1.710
|
1.240
|
722
|
846
|
E
|
PHỔ CẬP GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi
|
Xã, phường, thị trấn
|
173
|
15
|
14
|
24
|
21
|
25
|
24
|
24
|
12
|
14
|
1.2
|
Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Phổ cập giáo dục Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục
tiểu học mức độ 3
|
Xã, phường, thị trấn
|
173
|
15
|
14
|
24
|
21
|
25
|
24
|
24
|
12
|
14
|
2.2
|
Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
tiểu học mức độ 3
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục
THCS mức độ 1
|
Xã, phường, thị trấn
|
173
|
15
|
14
|
24
|
21
|
25
|
24
|
24
|
12
|
14
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập
giáo dục THCS mức độ 2
|
Xã, phường, thị
trấn
|
173
|
15
|
14
|
24
|
21
|
25
|
24
|
24
|
12
|
14
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập
giáo dục THCS mức độ 3
|
Xã, phường, thị
trấn
|
95
|
15
|
8
|
13
|
18
|
4
|
17
|
17
|
2
|
1
|
3.2
|
Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
THCS mức độ 1
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Trong đó: Huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn
phổ cập giáo dục THCS mức độ 2
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
* Ghi chú:
- Tổng số trường của thành phố Yên Bái đã bao gồm
các đơn vị trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (MN Thực hành, TH Nguyễn
Trãi, THCS Quang Trung).
- Tổng số trường Mầm non của huyện Trấn Yên đã bao
gồm trường MN Họa Mi (thuộc Bộ Công an) và MN Hoa Lan (thuộc Bộ Quốc phòng).
- Tổng số trường Trung học cơ sở của huyện Văn Chấn
đã bao gồm trường THCS&THPT Nậm Búng trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Tổng số trường Trung học cơ sở của huyện Mù Cang
Chải đã bao gồm trường THCS&THPT Púng Luông trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Trường Trung cấp DTNT Nghĩa Lộ liên kết với Trung
tâm GDNN-GDTX huyện Văn Chấn để giảng dạy chương trình GDTX cấp THPT.
- Trường Trung cấp Lục Yên liên kết với Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Trấn Yên để giảng dạy chương trình GDTX cấp THPT.
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2022
Đơn vị: Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
Đơn vị thực hiện
|
|
TỔNG SỐ:
|
3.746
|
|
|
I
|
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC
|
140
|
|
|
1
|
Quản lý nhà nước ngạch chuyên viên
|
140
|
Cán bộ, công chức,
viên chức trong tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
II
|
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG HOẠT ĐỘNG THEO
YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
3.606
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm đối với
lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
370
|
|
|
1.1
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chức danh lãnh đạo,
quản lý cấp phòng và tương đương
|
70
|
Trưởng, phó phòng
các Sở, ngành, UBND cấp huyện đương chức hoặc trong quy hoạch
|
Sở Nội vụ
|
1.2
|
Bồi dưỡng đối với chức danh lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương
|
300
|
Người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện; viên chức lãnh đạo
khoa, phòng... các đơn vị tương đương của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên
môn, nghiệp vụ
|
900
|
|
|
2.1
|
Bồi dưỡng công tác văn thư lưu trữ
|
150
|
|
|
2.1.1
|
Tập huấn nghiệp vụ quản lý văn bản điện tử và
lập hồ sơ trong môi trường mạng năm 2022
|
7 00
|
Cán bộ, công chức,
viên chức làm công tác văn thư lưu trữ các Sở, ngành, các huyện, thị xã,
thành phố
|
Sở Nội vụ
|
2.1.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư, lưu trữ theo yêu
cầu vị trí việc làm
|
50
|
Cán bộ, công chức
làm công tác văn thư lưu trữ các sở ngành, các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Nội vụ
|
2.2
|
Bồi dưỡng đạo đức công vụ và phòng chống tham
nhũng trong các cơ quan Nhà nước
|
120
|
Cán bộ, công chức
các Sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Nội vụ
|
2.3
|
Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cải cách hành chính
|
30
|
Công chức cấp tỉnh,
cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
2.4
|
Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế và những tác
động đến Việt Nam
|
60
|
Cán bộ, công chức
các Sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Nội vụ
|
2.5
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về tín ngưỡng tôn
giáo
|
400
|
Cán bộ, công chức
trực tiếp làm công tác tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
2.6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý Nhà nước về Tài
nguyên, Môi trường
|
120
|
Cán bộ, công chức,
viên chức Sở Tài nguyên, Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
Sở Nội vụ
|
2.7
|
Bồi dưỡng giảng viên nguồn, hội thảo, tập huấn
theo chương trình của Bộ Nội vụ; đánh giá chất lượng đào tạo bồi dưỡng theo
quy định tại Thông tư số 10/2017/TT-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ Nội vụ
|
20
|
Cán bộ, công chức,
viên chức, giảng viên nguồn
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh
cán bộ, công chức cấp xã
|
2.336
|
|
|
3.1
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước, kỹ năng hoạt
động cho trưởng thôn, bản, tổ trưởng tổ dân phố
|
700
|
Trưởng thôn bản, tổ
trưởng tổ dân phố các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Nội vụ
|
3.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thú y viên cơ sở cho công chức
cấp xã
|
150
|
Công chức địa
chính nông nghiệp cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
3.3
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp
xã
|
250
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
3.4
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên sâu cho công chức Văn
hóa - Xã hội cấp xã cấp xã
|
150
|
Công chức cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
3.5
|
Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cải cách hành chính
cho cán bộ, công chức cấp xã
|
173
|
Lãnh đạo cấp xã
|
Sỏ Nội vụ
|
3.6
|
Bồi dưỡng kiến thức dân số
|
150
|
Nhân viên y tế
thôn bản
|
Sở Nội vụ
|
3.7
|
Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm
kỳ 2021-2026
|
763
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp xã của các huyện: Văn Chấn, Lục Yên, Yên Bình
|
Sở Nội vụ
|
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LAO ĐỘNG NĂM 2022 TỈNH
YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia theo các
huyện, thị xã, thành phố và các trường
|
Yên Bái
|
Trấn Yên
|
Yên Bình
|
Văn Yên
|
Lục Yên
|
Văn Chấn
|
Nghĩa Lộ
|
Trạm Tấu
|
Mù Cang Chải
|
Trong đó
|
Trường Cao đẳng nghề
Yên Bái (PL X)
|
Trường Cao đẳng
VHNT và du lịch (PL XI)
|
Trường Cao đẳng Y
tế (PL XII)
|
Trường cao đẳng Sư
phạm Yên Bái (PL XIII)
|
Trường Trung cấp
nghề DTNT Nghĩa Lộ (PL XIV)
|
Trường Trung cấp
nghề Lục Yên (PL XV)
|
I
|
TUYẾN MỚI
|
Người
|
18.000
|
1.970
|
2.370
|
2.400
|
2.740
|
2.270
|
2.630
|
1.770
|
850
|
1.000
|
2.370
|
269
|
215
|
140
|
350
|
270
|
1
|
Cao đẳng
|
Người
|
2.100
|
460
|
245
|
320
|
350
|
240
|
225
|
110
|
70
|
80
|
335
|
93
|
215
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
Người
|
3.000
|
260
|
440
|
400
|
390
|
480
|
320
|
360
|
150
|
200
|
545
|
176
|
|
140
|
350
|
270
|
3
|
Sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng
|
Người
|
12.900
|
1.250
|
1.685
|
1.680
|
2.000
|
1.550
|
2.085
|
1.300
|
630
|
720
|
1.490
|
|
|
|
|
|
II
|
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
5,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
66,0
|
84,2
|
66,5
|
66,1
|
72,0
|
70,3
|
59,5
|
63,8
|
57,7
|
40,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng,
chứng chỉ
|
%
|
34,9
|
65,0
|
35,7
|
35,9
|
34,6
|
31,6
|
25,1
|
37,2
|
28,3
|
20,2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi
nông nghiệp
|
Người
|
6.650
|
320
|
1.100
|
880
|
920
|
800
|
1.100
|
910
|
260
|
360
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
|
TỔNG SỐ:
|
2.370
|
|
I
|
CAO ĐẲNG
|
335
|
|
1
|
Điện công nghiệp
|
65
|
|
2
|
Công nghệ ô tô
|
75
|
|
3
|
Công nghệ thông tin (ƯDPM)
|
30
|
|
4
|
Điện tử công nghiệp
|
35
|
Tốt nghiệp trung học
phổ thông và tương đương trở lên
|
5
|
Kế toán doanh nghiệp
|
35
|
6
|
Gia công thiết kế sản phẩm mộc
|
20
|
7
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
35
|
|
8
|
Chăn nuôi - Thú y
|
30
|
|
9
|
Hàn
|
10
|
|
II
|
TRUNG CẤP
|
545
|
|
1
|
Điện công nghiệp
|
60
|
|
2
|
Hàn
|
20
|
|
3
|
Công nghệ ôtô
|
65
|
|
4
|
Công nghệ thông tin (ƯDPM)
|
35
|
|
5
|
Điện tử công nghiệp
|
35
|
|
6
|
Cắt gọt kim loại
|
35
|
|
7
|
Vận hành máy thi công nền
|
60
|
Tốt nghiệp trung học
cơ sở và tương đương trở lên
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng
|
15
|
9
|
Kế toán doanh nghiệp
|
45
|
10
|
Công tác xã hội
|
20
|
|
11
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
35
|
|
12
|
Gia công thiết kế sản phẩm mộc
|
30
|
|
13
|
Chăn nuôi - Thú y
|
35
|
|
14
|
Lâm nghiệp
|
25
|
|
15
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
30
|
|
III
|
SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
|
1.490
|
|
1
|
Đào tạo lái xe ô tô
|
1.450
|
Tuyển sinh xã hội
|
2
|
Bồi dưỡng kỹ năng nghề nâng cao
|
40
|
PHỤ LỤC XI
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và
Du lịch tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
|
TỔNG SỐ
|
269
|
|
I
|
CAO ĐẲNG
|
58
|
|
1
|
Hướng dẫn du lịch
|
18
|
Tốt nghiệp THPT và
tương đương trở lên
|
2
|
Thanh nhạc
|
10
|
3
|
Diễn viên múa
|
10
|
4
|
Thiết kế đồ họa
|
10
|
5
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
10
|
II
|
CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
|
35
|
|
1
|
Hướng dẫn du lịch
|
15
|
Tốt nghiệp THCS trở
lên và có bằng Trung cấp
|
2
|
Diễn viên múa
|
10
|
3
|
Thiết kế đồ họa
|
10
|
III
|
TRUNG CẤP
|
176
|
|
1
|
Hướng dẫn du lịch
|
20
|
Tốt nghiệp THCS và
tương đương trở lên
|
2
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
20
|
3
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
20
|
4
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
20
|
5
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
20
|
6
|
Biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
15
|
7
|
Thanh nhạc
|
20
|
8
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
20
|
9
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
6
|
10
|
Hội họa
|
15
|
PHỤ LỤC XII
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
|
TỔNG SỐ:
|
215
|
|
I
|
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (CHÍNH QUY)
|
145
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
120
|
Thí sinh tốt nghiệp
THPT và tương đương
|
2
|
Dược
|
25
|
II
|
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (THƯỜNG XUYÊN)
|
70
|
|
1
|
Điều dưỡng liên thông
|
70
|
Thí sinh có bằng tốt
nghiệp Trung cấp Điều dưỡng
|
PHỤ LỤC XIII
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
|
TỔNG SỐ:
|
230
|
|
I
|
CAO ĐẲNG
|
90
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
90
|
Tốt nghiệp trung học
phổ thông, có hộ khẩu tại tỉnh Yên Bái
|
II
|
TRUNG CẤP
|
140
|
|
1
|
Tin học
|
70
|
Tốt nghiệp trung học
cơ sở, trung học phổ thông
|
2
|
Tiếng Anh
|
70
|
PHỤ LỤC XIV
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa
Lộ
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
|
TỔNG SỐ
|
350
|
|
I
|
ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (CHÍNH QUY)
|
245
|
|
1
|
Điện công nghiệp
|
70
|
Tốt nghiệp trung học
cơ sở và tương đương trở lên
|
2
|
Hàn
|
70
|
3
|
May thời trang
|
70
|
4
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
35
|
II
|
ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (THƯỜNG XUYÊN)
|
105
|
|
1
|
Điện Công nghiệp
|
35
|
Tốt nghiệp trung học
cơ sở và tương đương trở lên
|
2
|
May thời trang
|
35
|
3
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
35
|
PHỤ LỤC XV
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Trường Trung cấp Lục Yên
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch tuyển
mới năm 2022 (người)
|
Đối tượng tuyển
|
|
TỔNG SỐ:
|
270
|
|
I
|
ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (CHÍNH QUY)
|
175
|
|
1
|
Điện công nghiệp
|
35
|
Tốt nghiệp trung học
cơ sở và tương đương trở lên
|
2
|
May thời trang
|
70
|
3
|
Hàn
|
35
|
4
|
Thú y
|
35
|
II
|
ĐÀO TẠO TRUNG CẤP (THƯỜNG XUYÊN)
|
95
|
|
1
|
Công nghệ ô tô
|
30
|
Tốt nghiệp trung học
cơ sở và tương đương trở lên
|
2
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
30
|
3
|
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
|
35
|
PHỤ LỤC XVI
KẾ HOẠCH GIẢM NGHÈO, GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM, CAI NGHIỆN
MA TÚY NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chìa theo các
huyện, thị xã, thành phố
|
Yên Bái
|
Nghĩa Lộ
|
Văn Chấn
|
Trấn Yên
|
Văn Yên
|
Yên Bình
|
Lục Yên
|
Trạm Tấu
|
Mù Cang Chải
|
I
|
GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo năm 2022 giảm so với năm 2021
|
%
|
4,0
|
0,3
|
5,1
|
5,7
|
0,9
|
5,2
|
4,3
|
5,4
|
> 6,5
|
> 6,5
|
II
|
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới
|
Người
|
19.500
|
3.400
|
1.950
|
2.500
|
2.000
|
2.600
|
2.750
|
2.700
|
650
|
950
|
1.1
|
Phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Người
|
10.380
|
2.060
|
1.070
|
520
|
1.410
|
1.600
|
1.500
|
1.120
|
470
|
630
|
1.2
|
Vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm
|
Người
|
1.560
|
830
|
120
|
110
|
70
|
140
|
150
|
50
|
40
|
50
|
1.3
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
710
|
20
|
100
|
210
|
100
|
100
|
100
|
10
|
50
|
20
|
1.4
|
Cung ứng lao động đi tỉnh ngoài
|
Người
|
6.850
|
490
|
660
|
1.660
|
420
|
760
|
1.000
|
1.520
|
90
|
250
|
III
|
CAI NGHIỆN MA TÚY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người cai nghiện ma túy trong năm (Cai tại Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái)
|
Lượt người
|
250
|
35
|
30
|
25
|
25
|
30
|
15
|
10
|
25
|
55
|
PHỤ LỤC XVII
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI,
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia theo các
huyện, thị xã, thành phố
|
Yên Bái
|
Nghĩa Lộ
|
Văn Chấn
|
Trấn Yên
|
Văn Yên
|
Yên Bình
|
Lục Yên
|
Trạm Tấu
|
Mù Cang Chải
|
I
|
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng thuộc diện phải tham gia
|
Người
|
59.322
|
24.220
|
3.588
|
4.268
|
4.649
|
5.246
|
7.248
|
5.482
|
1.962
|
2.659
|
2
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
53.697
|
21.847
|
3.230
|
3.850
|
4.245
|
4.811
|
6.553
|
4.945
|
1.766
|
2.450
|
3
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc/số thuộc
diện phải tham gia
|
%
|
90,5
|
90,2
|
90,0
|
90,2
|
91,3
|
91,7
|
90,4
|
90,2
|
90,0
|
92,1
|
II
|
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng thuộc diện phải tham gia
|
Người
|
354.168
|
23.006
|
35.949
|
51.732
|
29.973
|
65.015
|
50.470
|
58.903
|
14.320
|
24.800
|
2
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
28.155
|
4.663
|
2.915
|
3.500
|
3.669
|
3.801
|
4.050
|
3.927
|
750
|
880
|
3
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện/số thuộc
diện phải tham gia
|
%
|
7,9
|
20,3
|
8,1
|
6,8
|
12,2
|
5,8
|
8,0
|
6,7
|
5,2
|
3,5
|
III
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng thuộc diện phải tham gia
|
Người
|
47.429
|
20.107
|
2.823
|
3.457
|
3.708
|
4.090
|
5.772
|
4.010
|
1.440
|
2.022
|
2
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
44.702
|
19.102
|
2.640
|
3.250
|
3.434
|
3.845
|
5.386
|
3.770
|
1.354
|
1.921
|
3
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp/số thuộc diện
phải tham gia
|
%
|
94,3
|
95,0
|
93,5
|
94,0
|
92,6
|
94,0
|
93,3
|
94,0
|
94,0
|
95,0
|
IV
|
Bảo hiểm Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số đối tượng tham gia Bảo hiểm y tế
|
Người
|
792.834
|
102.236
|
63.382
|
112.640
|
81.362
|
123.850
|
107.340
|
103.342
|
34.290
|
64.392
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi
|
Người
|
98.724
|
10.600
|
7.240
|
16.291
|
9.765
|
14.800
|
12.033
|
12.960
|
5.230
|
9.805
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội
|
Người
|
13.654
|
1.732
|
1.306
|
2.021
|
2.310
|
1.926
|
2.507
|
1.774
|
58
|
20
|
|
- Người thuộc hộ nghèo
|
Người
|
26.269
|
888
|
9.000
|
1.935
|
1.038
|
6.000
|
2.258
|
4.630
|
420
|
100
|
|
- Người hiến bộ phận cơ thể
|
Người
|
18
|
2
|
1
|
2
|
1
|
6
|
6
|
|
|
|
|
- Học sinh, sinh viên
|
Người
|
84.904
|
19.888
|
9.198
|
4.605
|
12.120
|
15.000
|
14.068
|
8.500
|
1.125
|
400
|
|
- Đối tượng Cựu chiến binh, người trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ tổ
quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong
|
Người
|
27.843
|
3.289
|
3.117
|
3.644
|
6.700
|
3.433
|
4.853
|
1.668
|
1.113
|
26
|
|
- Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
Người
|
16.195
|
222
|
3.000
|
2.523
|
1.890
|
4.000
|
2.517
|
1.363
|
560
|
120
|
|
- Các nhóm đối tượng khác
|
Người
|
525.227
|
65.615
|
30.520
|
81.619
|
47.538
|
78.685
|
69.098
|
72.447
|
25.784
|
53.921
|
2
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
95,0
|
96,5
|
91,0
|
95,0
|
95,0
|
95,0
|
95,0
|
95,0
|
99,1
|
99,0
|
PHỤ LỤC XVIII
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2022 TỈNH YÊN
BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia theo huyện,
thị xã, thành phố
|
Yên Bái
|
Nghĩa Lộ
|
Lục Yên
|
Mù Cang Chải
|
Trạm Tấu
|
Trấn Yên
|
Văn Chấn
|
Văn Yên
|
Yên Bình
|
A
|
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG
|
Cơ sở
|
194
|
26
|
16
|
25
|
15
|
13
|
22
|
26
|
26
|
25
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
Cơ sở
|
7
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
Cơ sở
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Nội tiết
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tuyến huyện
|
Cơ sở
|
21
|
1
|
|
2
|
3
|
1
|
3
|
4
|
3
|
4
|
1
|
Trung tâm Y tế tuyến huyện 02 chức năng
|
Cơ sở
|
8
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
Cơ sở
|
13
|
|
|
1
|
2
|
|
2
|
3
|
2
|
3
|
III
|
Tuyến xã
|
Cơ sở
|
160
|
15
|
14
|
23
|
12
|
12
|
19
|
21
|
23
|
21
|
1
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Cơ sở
|
160
|
15
|
14
|
23
|
12
|
12
|
19
|
21
|
23
|
21
|
IV
|
Cơ sở y tế các ngành quản lý
|
Cơ sở
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Bệnh viện Giao thông vận tải 2
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh xá Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh xá Công an tỉnh Yên Bái
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu điều trị Phong (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Cơ sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
V
|
Cơ sở y tế tư nhân
|
Cơ sở
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Hữu nghị 103
|
Cơ sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Trường Đức
|
Cơ sở
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG
|
Giường
|
4.033
|
1.648
|
562
|
289
|
148
|
120
|
255
|
354
|
374
|
283
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
Giường
|
1.460
|
1.115
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Giường
|
580
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
Giường
|
345
|
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Giường
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Giường
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
Giường
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Nội tiết
|
Giường
|
55
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
Giường
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tuyến huyện
|
Giường
|
1.160
|
170
|
|
165
|
70
|
55
|
135
|
220
|
230
|
115
|
1
|
Trung tâm Y tế tuyến huyện 02 chức năng
|
Giường
|
1.045
|
170
|
|
150
|
55
|
55
|
105
|
195
|
220
|
95
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực (Chưa bao gồm giường
lưu của Trạm Y tế lồng ghép vào Phòng khám ĐKKV)
|
Giường
|
115
|
|
|
15
|
15
|
|
30
|
25
|
10
|
20
|
III
|
Tuyến xã
|
Giường
|
993
|
99
|
67
|
124
|
78
|
65
|
120
|
128
|
144
|
168
|
1
|
Giường lưu tại các Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Giường
|
928
|
99
|
67
|
120
|
68
|
65
|
108
|
114
|
134
|
153
|
2
|
Giường lưu của các Trạm y tế xã, phường, thị trấn
đã được lồng ghép vào Phòng khám đa khoa khu vực
|
Giường
|
65
|
|
|
4
|
10
|
|
12
|
14
|
10
|
15
|
IV
|
Giường bệnh cơ sở y tế các ngành quản lý
|
Giường
|
120
|
114
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
1
|
Bệnh viện Giao thông vận tải 2
|
Giường
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh xá Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Giường
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh xá Công an tỉnh Yên Bái
|
Giường
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu điều trị Phong (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Giường
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
V
|
Giường bệnh cơ sở y tế tư nhân
|
Giường
|
300
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Hữu nghị 103
|
Giường
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Trường Đức
|
Giường
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG BỆNH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
|
%
|
98,5
|
99,5
|
99,5
|
99,0
|
97,0
|
97,0
|
99,0
|
98,0
|
99,0
|
99,0
|
2
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai tiêm phòng uốn ván mũi 2 trở
lên
|
%
|
97,0
|
98,5
|
98,5
|
97,0
|
95,5
|
95,5
|
97,0
|
97,0
|
97,0
|
97,0
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng)
|
%
|
15,2
|
4,8
|
12,1
|
16,0
|
20,2
|
25,0
|
12,4
|
18,2
|
14,8
|
14,2
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều
cao)
|
%
|
23,7
|
8,5
|
19,8
|
21,2
|
35,0
|
40,2
|
17,4
|
26,1
|
25,8
|
23,9
|
5
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn có hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
74,0
|
98,5
|
73,2
|
72,5
|
58,3
|
51,0
|
86,5
|
59,0
|
81,6
|
75,5
|
D
|
XÃ ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt tiêu
chí quốc gia về y tế trong năm
|
Xã, phường, thị trấn
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Xã, phường, thị trấn
|
142
|
15
|
14
|
21
|
10
|
8
|
21
|
12
|
19
|
22
|
E
|
DÂN SỐ/KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mức giảm tỷ lệ sinh so với năm 2021
|
%0
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,60
|
0,60
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
2
|
Tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp
tránh thai hiện đại
|
%
|
69,8
|
71,0
|
70,0
|
71,0
|
65,0
|
63,0
|
70,0
|
69,0
|
69,5
|
70,0
|
3
|
Tỷ lệ khám thai của phụ nữ đẻ ≥ 4 lần trong 3 thời
kỳ
|
%
|
65,0
|
75,0
|
78,0
|
58,0
|
30,0
|
28,0
|
87,0
|
73,0
|
50,0
|
65,0
|
G
|
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC
PHIỆN BẰNG METHADONE
|
Người
|
1.110
|
400
|
170
|
100
|
180
|
|
|
130
|
130
|
|
I
|
Điều trị bằng Methadone
|
Người
|
1.030
|
400
|
170
|
100
|
130
|
|
|
130
|
100
|
|
1
|
Cơ sở điều trị Methadone thuộc Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh Yên Bái
|
Người
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT thị xã Nghĩa
Lộ
|
Người
|
170
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở điều trị Methadone Sơn Thịnh thuộc TTYT huyện
Văn Chấn
|
Người
|
130
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
4
|
Cơ sở điều trị Methadone Ngã Ba Kim thuộc TTYT
huyện Mù Cang Chải
|
Người
|
70
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT huyện Mù Cang
Chải (cơ sở 2)
|
Người
|
60
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
6
|
Cơ sở điều trị Methadone An Bình thuộc TTYT huyện
Văn Yên
|
Người
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
7
|
Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT huyện Lục Yên
|
Người
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Điều trị bằng Buprenorphine
|
Người
|
80
|
|
|
|
50
|
|
|
|
30
|
|
1
|
Cơ sở điều trị Methadone Ngã Ba Kim - thuộc TTYT
huyện Mù Cang Chải
|
Người
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở điều trị Methadone thuộc TTYT huyện Mù Cang
Chải (cơ sở 2)
|
Người
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở điều trị Methadone An Bình - thuộc TTYT huyện
Văn Yên
|
Người
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
H
|
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuổi thọ trung bình người dân
|
Tuổi
|
73,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số năm sống khỏe
|
Năm
|
66,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số bác sỹ/mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
10,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số giường bệnh/mười nghìn dân
|
Giường
|
34,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ
làm việc
|
%
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ người dân được quản lý Hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
%
|
75,0
|
75,0
|
>70,0
|
70,0
|
>30,0
|
>30,0
|
>95,0
|
75,0
|
>80
|
70,0
|
PHỤ LỤC XIX
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia ra các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
Các đơn vị thuộc
Sở VHTTDL
|
Yên Bái
|
Nghĩa Lộ
|
Văn Chấn
|
Trấn Yên
|
Văn Yên
|
Yên Bình
|
Lục Yên
|
Trạm Tấu
|
Mù Cang Chải
|
1
|
Hoạt động thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng số thư viện
|
Đơn vị
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Trong đó: Thư viện tỉnh
|
Đơn vị
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sách bổ sung trong năm kế hoạch
|
Bản
|
12.220
|
8.000
|
1.200
|
400
|
350
|
400
|
350
|
400
|
500
|
320
|
300
|
|
Trong đó: Thư viện tỉnh
|
Bản
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số lượt bạn đọc
|
Lượt
|
141.100
|
95.000
|
1.600
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
3.500
|
4.500
|
|
Trong đó: Thư viện tỉnh
|
Lượt
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số buổi hoạt động của xe thư viện lưu động
|
Lượt
|
145
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Phục vụ vùng có điều kiện KTXH ĐBKK
|
Lượt
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số nhà bảo tàng
|
Nhà
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tổng số hiện vật có trong bảo tàng
|
Hiện vật
|
24.851
|
24.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hiện vật mới sưu tầm, bổ sung
|
Hiện vật
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trưng bày, triển lãm
|
Cuộc
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nghiên cứu, thám sát khảo cổ
|
Đợt
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Bảo quản phòng ngừa thường xuyên và bảo quản
chuyên sâu hiện vật
|
Đợt
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động văn hóa - tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng số nhà văn hóa
|
Nhà
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3.2
|
Tổng số buổi hoạt động của nhà văn hóa
|
Buổi
|
1.997
|
350
|
185
|
162
|
217
|
192
|
216
|
215
|
200
|
130
|
130
|
|
Trong đó: Hoạt động của các CLB thuộc NVH tỉnh
|
Buổi
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tổng số đội văn nghệ quần chúng
|
Đội
|
1.554
|
|
130
|
120
|
240
|
215
|
191
|
232
|
220
|
96
|
110
|
3.4
|
Tổng số đội tuyên truyền lưu động
|
Đội
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Trong đó: Đội tuyên truyền lưu động tỉnh
|
Đội
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tổng số buổi phục vụ của đội tuyên truyền lưu động
|
Buổi
|
650
|
140
|
45
|
60
|
57
|
64
|
65
|
63
|
70
|
43
|
43
|
|
Trong đó: Đội tuyên truyền lưu động tỉnh
|
Buổi
|
140
|
|
10
|
10
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
10
|
10
|
3.6
|
Số bài tuyên truyền gửi cơ sở
|
Bài
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Tổng số học viên được bồi dưỡng nghiệp vụ văn hóa
|
Học viên
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Đoàn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tổng số buổi biểu diễn
|
Buổi
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Phục vụ vùng có điều kiện KTXH ĐBKK
|
Buổi
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Số lượt người xem
|
Lượt người
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Dàn dựng vở diễn, chương trình mới xây dựng
|
Chương trình, vở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Sao, in, phô tô vở diễn, chương trình
|
Chương trình, vở
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoạt động Phát hành phim, chiếu bóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng số đội chiếu bóng lưu động
|
Đơn vị
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tổng số buổi chiếu bóng lưu động (Trung tâm Văn
hóa nghệ thuật tỉnh thực hiện)
|
Buổi
|
400
|
400
|
50
|
|
50
|
30
|
40
|
30
|
40
|
80
|
80
|
|
Trong đó: Phục vụ vùng có điều kiện KTXH ĐBKK
|
Buổi
|
350
|
350
|
|
|
50
|
30
|
40
|
30
|
40
|
80
|
80
|
5.3
|
Chương trình lồng tiếng dân tộc sang băng hình
|
Chương trình
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quản lý di tích và danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổng số số di tích được xếp hạng đến cuối kỳ
|
Di tích
|
132
|
|
24
|
5
|
10
|
24
|
27
|
21
|
18
|
1
|
2
|
|
Trong đó: Số di tích được xếp hạng trong năm
|
Di tích
|
7
|
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
2
|
|
|
6.2
|
Số di tích được tu bổ trong năm
|
Di tích
|
8
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
6.3
|
Số di sản văn hóa cấp quốc gia
|
Di sản
|
4
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
6.4
|
Khảo sát lưu giữ chuyên đề văn hóa phi vật thể
|
Chuyên đề
|
6
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
1
|
7
|
Xây dựng nếp sống văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
82,0
|
|
90,3
|
89,2
|
75,1
|
89,9
|
85,1
|
84,1
|
81,0
|
57,2
|
65,0
|
7.2
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa
|
%
|
69,0
|
|
87,4
|
83,1
|
54,5
|
86,8
|
69,8
|
71,2
|
66,2
|
49,1
|
53,1
|
7.3
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
89,0
|
|
95,3
|
95,0
|
89,9
|
98,6
|
95,4
|
95,7
|
95,0
|
75,6
|
58,3
|
8
|
Chỉ số hạnh phúc của người dân
|
%
|
60,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thể thao quần chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số người tập luyện TDTT thường xuyên
|
Người
|
349.635
|
|
64.000
|
17.265
|
62.020
|
36.045
|
51.995
|
46.595
|
46.510
|
10.460
|
14.745
|
|
Trong đó: Học sinh, sinh viên, lực lượng vũ
trang
|
Người
|
168.410
|
|
26.110
|
7.100
|
26.250
|
21.400
|
34.100
|
22.000
|
19.800
|
3.200
|
8.450
|
|
- Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên
|
%
|
42,0
|
|
62,0
|
52,0
|
38,85
|
41,48
|
39,07
|
39,08
|
39,56
|
30,88
|
23,35
|
1.2
|
Số Liên đoàn thể thao
|
Liên đoàn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số Câu lạc bộ thể thao
|
CLB
|
589
|
|
235
|
57
|
32
|
52
|
70
|
44
|
24
|
30
|
45
|
1.4
|
Số Hội thể thao
|
Hội
|
41
|
|
8
|
6
|
7
|
1
|
6
|
|
6
|
3
|
4
|
1.5
|
Số gia đình thể thao
|
Gia đình
|
27.270
|
|
12.100
|
1.505
|
2.275
|
2.800
|
2.700
|
3.600
|
1.600
|
320
|
370
|
1.6
|
Số giải tổ chức cấp tình
|
Giải
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Giải do Liên đoàn thể thao tổ chức
|
Giải
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Tham gia giải phong trào toàn quốc
|
Giải
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Số huy chương các giải phong trào toàn quốc
|
HC
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Huy chương vàng
|
HC
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy chương bạc
|
HC
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy chương đồng
|
HC
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số vận động viên đội tuyển tỉnh
|
VĐV
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số vận động viên đội tuyển trẻ tỉnh
|
VĐV
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số vận động viên đội tuyển năng khiếu
|
VĐV
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số vận động viên có đẳng cấp
|
VĐV
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Kiện tướng
|
VĐV
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp 1
|
VĐV
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Số cuộc tham gia các giải quốc gia
|
Cuộc
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Số huy chương các giải quốc gia
|
Huy chương
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Huy chương vàng
|
Huy chương
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy chương bạc
|
Huy chương
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy chương đồng
|
Huy chương
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Số vận động viên tham gia đội tuyển quốc gia
|
VĐV
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỰ NGHIỆP DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham gia sự kiện quảng bá du lịch
|
Sự kiện
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xuất bản ấn phẩm thông tin, quảng bá
|
Đầu/bản
|
1/4.000
|
1/4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản xuất phim quảng bá du lịch
|
Phim
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lượt khách du lịch
|
Lượt người
|
1.100.000
|
|
100.000
|
190.000
|
120.000
|
40.000
|
120.000
|
150.000
|
90.000
|
80.000
|
210.000
|
|
Trong đó: - Số lượt khách quốc tế
|
Lượt người
|
250.000
|
|
18.000
|
46.000
|
38.000
|
6.000
|
18.000
|
35.000
|
22.000
|
17.000
|
50.000
|
|
- Số lượng khách du lịch nội địa
|
Lượt người
|
850.000
|
|
82.000
|
144.000
|
82.000
|
34.000
|
102.000
|
115.000
|
68.000
|
63.000
|
160.000
|
5
|
Doanh thu từ hoạt động du lịch
|
Tỷ đồng
|
845
|
|
77
|
152
|
92
|
28
|
107
|
115
|
63
|
56
|
155
|
PHỤ LỤC XX
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
Thời lượng tiếp,
phát sóng
|
Xây dựng chương
trình
|
Tiếp sóng Đài quốc
gia (giờ/ngày)
|
Tiếp, phát sóng
Đài tỉnh (giờ/ngày)
|
Phát sóng chương
trình phát thanh Đài cấp huyện (giờ/ngày)
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu
số
|
A
|
ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
22h
|
10h
|
|
6 CT/ngày (4 thời
sự, 2 văn nghệ)
|
3 CT/ngày (Thái,
Mông, Dao)
|
Riêng phát thanh
trên vệ tinh 24/24h cả tiếp VOV
|
2
|
Truyền hình
|
Phát sóng truyền
hình số mặt đất 9 kênh VTV (Từ VTV1- VTV9)
|
18h
|
|
14/CT/ngày (Thời sự,
giải trí, điểm báo, quốc tế và chuyên mục chuyên đề)
|
12 CT/Tháng (6
Mông; 3 Thái; 3 Dao); Sản xuất 10 CT/tháng phát sóng trên VTV5
|
Gồm cả Truyền hình
Yên Bái trên vệ tinh
|
3
|
Trang thông tin điện tử PTTH Yên Bái (Web)
|
|
24h
|
|
Cập nhật trên
22.000 tin, bài, chuyên mục phát thanh; trên 10.000 tin, bài, phóng sự,
chuyên mục truyền hình
|
Cập nhật 144
chương trình truyền hình dân tộc; 1095 chương trình phát thanh tiếng dân tộc
|
Phát trực tuyến
kênh phát thanh, kênh truyền hình Yên Bái.
|
B
|
TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG VÀ VĂN HÓA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
5h30’
|
2h
|
1h30'
|
1 CT/ngày
|
|
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
12h30'
|
2h30'
|
1h
|
1 CT/ngày
|
1 CT/ngày (tiếng
Thai)
|
|
III
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM Trung tâm huyện
|
15h
|
2h30'
|
1h
|
1 CT/ngày
|
|
|
1.2
|
FM xã Cát Thịnh
|
15h
|
2h30'
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM Trung tâm huyện
|
9h
|
2h30'
|
1h
|
1 CT/ngày
|
|
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM Trung tâm huyện
|
8h
|
1h30'
|
1h30'
|
2 CT/ngày
|
|
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM Trung tâm huyện
|
8h
|
1h30'
|
1h
|
1 CT/ngày
|
|
|
1.2
|
FM xã Cảm Nhân
|
7h
|
1h30'
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM Trung tâm huyện
|
7h30'
|
1h30'
|
1h
|
1 CT/ngày
|
|
|
1.2
|
FM xã Động Quan
|
4h
|
|
1h
|
|
|
|
1.3
|
FM xã Phúc Lợi
|
6h
|
1h30'
|
1h
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM trạm Trung tâm huyện
|
7h
|
2h
|
1h
|
3 CT/tuần
|
4 CT/tuần (Thái,
Mông)
|
|
1.2
|
FM trạm Km 17
|
7h
|
2h
|
1h
|
|
|
|
IX
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
FM Trung tâm huyện
|
11h
|
3h
|
1h30'
|
4 CT/tuần
|
3 CT/ngày (Mông)
|
|
1.2
|
FM xã Cao Phạ
|
10h
|
2h
|
1h30'
|
|
|
|
1.3
|
FM xã Nậm Khắt
|
10h
|
2h
|
1h30'
|
|
|
|
1.4
|
FM xã Lao Chải
|
10h
|
2h
|
1h30'
|
|
|
|
1.5
|
FM xã Púng Luông
|
10h
|
2h
|
1h30'
|
|
|
|
PHỤ LỤC XXI
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, CHUYỂN ĐỔI
SỐ NĂM 2022 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Chia theo huyện,
thị xã, thành phố
|
Ghi chú
|
Yên Bái
|
Nghĩa Lộ
|
Văn Chấn
|
Trấn Yên
|
Văn Yên
|
Yên Bình
|
Lục Yên
|
Trạm Tấu
|
Mù Cang Chải
|
I
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao điện thoại/100 dân
|
Thuê bao/ 100 dân
|
80,0
|
113,6
|
83,5
|
77,7
|
75,1
|
79,6
|
79,9
|
77,8
|
59,4
|
63,9
|
|
2
|
Số thuê bao internet băng thông rộng/100 dân
|
Thuê bao/ 100 dân
|
75,0
|
103,0
|
72,0
|
62,3
|
67,7
|
66,2
|
69,0
|
65,4
|
45,6
|
45,2
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ dân được nghe, xem phát thanh truyền
hình
|
%
|
99,3
|
100,0
|
99,8
|
99,5
|
99,8
|
99,6
|
99,7
|
99,6
|
95,0
|
95,0
|
|
4
|
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh mặt đất
|
%
|
94,0
|
100
|
100
|
96
|
100
|
96
|
96
|
96
|
87,0
|
87,0
|
|
II
|
CHUYỂN ĐỔI SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ công việc tại cấp tỉnh được xử lý trên môi
trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
%
|
84,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hành
động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số
51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIX về chuyển đổi
số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
2
|
Hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý trên môi
trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
|
%
|
68,0
|
71,0
|
69,0
|
68,0
|
68,0
|
68,0
|
68,0
|
68,0
|
66,0
|
66,0
|
3
|
Hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi
trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
|
%
|
42,0
|
45,0
|
43,0
|
42,0
|
42,0
|
42,0
|
42,0
|
42,0
|
40,0
|
40,0
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn,
bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản
|
%
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
Chương trình hành
động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số
51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIX về chuyển đổi
số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức tham gia khai
thác dữ liệu và công nghệ số được phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng kỹ năng phân
tích, khai thác dữ liệu và công nghệ số bằng nhiều hình thức.
|
%
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
MỤC
LỤC
Số tt
|
Tên phụ lục
|
Nội dung
|
1
|
Phụ lục I
|
Chỉ tiêu chủ yếu về Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
2
|
Phụ lục II
|
Kế hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản
năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
3
|
Phụ lục II.1
|
Đơn vị: Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Yên Bái
|
4
|
Phụ lục II.2
|
Đơn vị: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Yên Bái
|
5
|
Phụ lục III
|
Kế hoạch sản xuất công nghiệp năm 2022 tỉnh Yên
Bái
|
6
|
Phụ lục IV
|
Kế hoạch thương mại năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
7
|
Phụ lục V
|
Kế hoạch vận tải năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
8
|
Phụ lục VI
|
Kế hoạch phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
9
|
Phụ lục VII
|
Kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
năm học 2022-2023 tỉnh Yên Bái
|
10
|
Phụ lục VIII
|
Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng năm 2022 tỉnh Yên Bái:
Sở Nội vụ
|
11
|
Phụ lục IX
|
Kế hoạch giáo dục nghề nghiệp, lao động năm 2022
tỉnh Yên Bái
|
12
|
Phụ lục X
|
Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường
Cao đẳng nghề Yên Bái
|
13
|
Phụ lục XI
|
Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường
Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
14
|
Phụ lục XII
|
Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường
Cao đẳng Y tế tỉnh Yên Bái
|
15
|
Phụ lục XIII
|
Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường
Cao đẳng sư phạm Yên Bái
|
16
|
Phụ lục XIV
|
Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường
Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
|
17
|
Phụ lục XV
|
Kế hoạch đào tạo năm 2022 tỉnh Yên Bái: Trường
Trung cấp Lục Yên
|
18
|
Phụ lục XVI
|
Kế hoạch giảm nghèo, giải quyết việc làm, cai
nghiện ma túy năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
19
|
Phụ lục XVII
|
Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
20
|
Phụ lục XVIII
|
Kế hoạch phát triển sự nghiệp Y tế năm 2022 tỉnh
Yên Bái
|
21
|
Phụ lục XIX
|
Kế hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa, Thể dục thể
thao và Du lịch năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
22
|
Phụ lục XX
|
Kế hoạch phát triển sự nghiệp Phát thanh - Truyền
hình năm 2022 tỉnh Yên Bái
|
23
|
Phụ lục XXI
|
Kế hoạch phát triển Thông tin và Truyền thông,
chuyển đổi số năm 2022 tỉnh Yên Bái
|