Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2760/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4216/TTr-STNMT ngày 26 tháng 11 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3173/TTr-STP ngày 26 tháng 11 năm 2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phát hành nội dung các thủ tục hành chính tại cấp huyện và cấp xã được công bố kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn toàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/Ghi chú |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH |
||
01 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Đất đai |
|
02 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Đất đai |
|
03 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Đất đai |
|
04 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
Đất đai |
|
05 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Đất đai |
|
06 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
Đất đai |
|
07 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Đất đai |
|
08 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Đất đai |
|
09 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
Đất đai |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Đất đai |
|
11 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
Đất đai |
|
12 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Đất đai |
|
13 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Đất đai |
|
14 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
Đất đai |
|
15 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
Đất đai |
|
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
17 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
Đất đai |
|
18 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
19 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất. |
Đất đai |
|
20 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
Đất đai |
|
21 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Đất đai |
|
22 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Đất đai |
|
23 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Đất đai |
|
24 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Đất đai |
|
25 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Đất đai |
|
27 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Đất đai |
|
28 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Đất đai |
|
29 |
Thủ tục xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
30 |
Thủ tục xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
31 |
Thủ tục xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
32 |
Thủ tục xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
33 |
Thủ tục xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
34 |
Thủ tục xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
35 |
Thủ tục xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
36 |
Thủ tục xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
37 |
Thủ tục xin cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
38 |
Thủ tục xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
39 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
40 |
Thủ tục thẩm định xét, phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Khoáng sản |
|
41 |
Thủ tục quy định về giao nộp báo cáo địa chất. |
Khoáng sản |
|
42 |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản rắn. |
Khoáng sản |
|
43 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
|
44 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
|
45 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
|
46 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
|
47 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
|
48 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. |
Tài nguyên nước |
|
49 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Tài nguyên nước |
|
50 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Tài nguyên nước |
|
51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
|
52 |
Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Tài nguyên nước |
|
53 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Tài nguyên nước |
|
54 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
|
55 |
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Tài nguyên nước |
|
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để nhập khẩu phế liệu. |
Môi trường |
|
57 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại. |
Môi trường |
|
58 |
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
Môi trường |
|
59 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Môi trường |
|
60 |
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Môi trường |
|
61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản. |
Môi trường |
|
62 |
Thủ tục xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản. |
Môi trường |
|
63 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận về việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
Môi trường |
|
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN |
||
64 |
Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
65 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
Đất đai |
|
66 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Đất đai |
|
67 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
Đất đai |
|
68 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Đất đai |
|
69 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Đất đai |
|
70 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
Đất đai |
|
71 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
Đất đai |
|
72 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
Đất đai |
|
73 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
Đất đai |
|
74 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
75 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất. |
Đất đai |
|
76 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
Đất đai |
|
77 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Đất đai |
|
78 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Đất đai |
|
79 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Đất đai |
|
80 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
Đất đai |
|
81 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Đất đai |
|
82 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
83 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
|
84 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Đất đai |
|
85 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Đất đai |
|
86 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Đất đai |
|
87 |
Thủ tục đăng ký cam kết bảo vệ môi trường. |
Môi trường |
|
III |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ |
||
88 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai. |
Đất đai |
|
B. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HUỶ BỎ |
|||
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH |
||
01 |
Thủ tục thu hồi đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
Đất đai |
236006 |
02 |
Thủ tục thu hồi đất, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo; tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. |
Đất đai |
236022 |
03 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. |
Đất đai |
236032 |
04 |
Thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất cho các tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
Đất đai |
236036 |
05 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư nước ngoài ; tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236060 |
06 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức. |
Đất đai |
236078 |
07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236112 |
08 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236115 |
09 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236116 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236121 |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236128 |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. |
Đất đai |
236138 |
13 |
Thủ tục cấp đổi và xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236148 |
14 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236155 |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, cao tầng, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236162 |
16 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236169 |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236172 |
18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với đất đã đăng ký đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236174 |
19 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236176 |
20 |
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236180 |
21 |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
Đất đai |
236185 |
22 |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236188 |
23 |
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236192 |
24 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236194 |
25 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236200 |
26 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236201 |
27 |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
Đất đai |
236202 |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
236203 |
29 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
236205 |
30 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
236216 |
31 |
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
Khoáng sản |
236227 |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
237003 |
33 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
237010 |
34 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
237014 |
35 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
Khoáng sản |
237031 |
36 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Khoáng sản |
237037 |
37 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Khoáng sản |
237045 |
38 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Khoáng sản |
237048 |
39 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
Khoáng sản |
237058 |
40 |
Quy định về giao nộp báo cáo địa chất. |
Khoáng sản |
237064 |
41 |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản rắn. |
Khoáng sản |
237072 |
42 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
237079 |
43 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
237080 |
44 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. |
Tài nguyên nước |
237090 |
45 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
237094 |
46 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. |
Tài nguyên nước |
237097 |
47 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
237005 |
48 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
Tài nguyên nước |
237018 |
49 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
237026 |
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để nhập khẩu phế liệu. |
Môi trường |
237034 |
51 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại. |
Môi trường |
237040 |
52 |
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
Môi trường |
237049 |
53 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Môi trường |
237051 |
54 |
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Môi trường |
237060 |
55 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản |
Môi trường |
237063 |
56 |
Thủ tục xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản. |
Môi trường |
237069 |
57 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận về việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
Môi trường |
237071 |
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN |
||
58 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản gắn liền với đất nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237077 |
59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
236014 |
60 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237019 |
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237024 |
62 |
Thủ tục cấp đổi và xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237029 |
63 |
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đã cấp. |
Đất đai |
237035 |
64 |
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237039 |
65 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 điều 99 của nghị định 181 cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237053 |
66 |
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237092 |
67 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với đất đã đăng ký. |
Đất đai |
237098 |
68 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
Đất đai |
237012 |
69 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237104 |
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237108 |
71 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237110 |
72 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237114 |
73 |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237115 |
74 |
Thủ tục xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237117 |
75 |
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237119 |
76 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237121 |
77 |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237124 |
78 |
Thủ tục cung cấp thông tin tài nguyên và môi trường. |
Đất đai |
237007 |
79 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp. |
Đất đai |
237016 |
80 |
Thủ tục đăng ký bảo lãnh, thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
237022 |
81 |
Thủ tục xóa đăng ký bảo lãnh, thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
237030 |
82 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237033 |
83 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. |
Đất đai |
237042 |
84 |
Thủ tục giao đất trồng cây hằng năm, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp. |
Đất đai |
237054 |
85 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
237065 |
86 |
Thủ tục giao đất ở mới, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất. |
Đất đai |
237076 |
87 |
Thủ tục đăng ký cam kết bảo vệ môi trường. |
Môi trường |
237088 |
III |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ |
||
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. |
Đất đai |
237091 |
89 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237101 |
90 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237103 |
91 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Đất đai |
237106 |
92 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
237109 |
93 |
Thủ tục cho thuê đất nông nghiệp (đất công ích) đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
237112 |
94 |
Thủ tục giao khoán đất vùng bán ngập đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Đất đai |
237116 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |