Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh
Số hiệu | 2401/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2401/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1875/TTr-SGTVT-VP ngày 17/6/2015, Sở Tư pháp tại Văn bản số 977/STP-KSTT ngày 17/6/2015 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
(có danh mục TTHC và nội dung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 15/7/2013; Quyết định 1101/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; Quyết định 904/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Tên TTHC |
Trang |
I. |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Chuyển đổi Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A2, A3 do Ngành Giao thông vận tải cấp từ giấy bìa sang vật liệu PET. |
|
2 |
Chuyển đổi Giấy phép lái xe hạng A4, giấy phép lái xe ô tô do Ngành Giao thông vận tải cấp từ giấy bìa sang vật liệu PET còn thời hạn sử dụng trên 3 (ba) tháng. |
|
3 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
|
4 |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
5 |
Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe theo tuyến cố định. |
|
6 |
Bổ sung, thay thế xe khai thác trên tuyến cố định. |
|
7 |
Ngừng khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định. |
|
8 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
9 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe hợp đồng |
|
10 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe Taxi |
|
11 |
Cấp mới, cấp lại Biển hiệu xe khách du lịch |
|
12 |
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe Công ten nơ |
|
13 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô. |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
|
15 |
Cấp lại giấy phép do Giấy phép Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô bị mất hoặc bị hư hỏng |
|
16 |
Giảm tần suất chạy xe vận tải hành khách trên tuyến cố định |
|
17 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe trung chuyển” |
|
18 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe nội bộ” |
|
19 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe buýt” |
|
20 |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe tải” |
|
21 |
Đăng ký biểu trưng (logo) đơn vị vận tải bằng xe taxi, màu sơn đặc trưng đối với đơn vị xe buýt |
|
22 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
23 |
Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. |
|
24 |
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải). |
|
25 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
26 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
27 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
29 |
Công bố lại bến xe khách vào khai thác. |
|
30 |
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp |
|
31 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân |
|
32 |
Đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng. |
|
33 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày 31/7/1995 |
|
34 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
35 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
36 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng, còn hồ sơ gốc) |
|
37 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng, không còn hồ sơ gốc) |
|
38 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc) |
|
39 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, không còn hồ sơ gốc) |
|
40 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc) |
|
41 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ nhất |
|
42 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ hai |
|
43 |
Cấp lại giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn |
|
44 |
Lập lại hồ sơ gốc bị mất |
|
45 |
Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
48 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 |
|
49 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
50 |
Gia hạn cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
51 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
52 |
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
|
53 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
54 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
55 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
56 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
|
57 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
|
58 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
|
59 |
Cấp giấy phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
|
60 |
Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
61 |
Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
|
62 |
Cấp lại giấy đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất giấy đăng ký hoặc biển số |
|
63 |
Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
64 |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
|
65 |
Cấp Giấy đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
66 |
Cấp Giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
67 |
Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
68 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng thay đổi chủ sở hữu |
|
69 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
|
70 |
Đăng ký lại xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
|
71 |
Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
72 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
73 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
|
II |
Lĩnh vực đường thủy |
|
1 |
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba (T3) |
|
2 |
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư (T4) |
|
3 |
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba (M3) |
|
4 |
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy thủ hạng nhất (TT1) |
|
5 |
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy thủ hạng nhì (TT2) |
|
6 |
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ máy hạng nhất (TM1) |
|
7 |
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ máy hạng nhì (TM2) |
|
8 |
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất (LPT1) |
|
9 |
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì (LPT2) |
|
10 |
Cấp chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản (ATCB) |
|
11 |
Cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
13 |
Đổi lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã cấp trước ngày 01/01/2015 |
|
14 |
Chuyển đổi chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tàu cá, tàu biển sang giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa: |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa) |
|
16 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
|
17 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
|
18 |
Cấp biển hiệu cho phương tiện vận chuyển khách du lịch. |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa) |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa) |
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật) |
|
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký) |
|
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký) |
|
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác) |
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
TT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
Xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về việc kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
2 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện Thủy nội địa |
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
3 |
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
Đổi chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị mất |
|
6 |
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện vận tải khách theo hợp đồng hoặc vận chuyển khách du lịch |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
7 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
8 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
9 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10 |
Giải quyết tố cáo |
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|