Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016
Số hiệu | 2759/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 25/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016, gồm các chỉ số sau:
Chỉ số 1:
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 92,19%
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 55,67%
Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (Quy chuẩn 02:2009/BYT) đạt 53,37%.
Chỉ số 3:
- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 93,69%
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 78,83%
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 49,14%
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong 2 năm: 4.034 nhà tiêu.
Chỉ số 4:
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 94,7%
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh: 94,94%
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 96,87%
Chỉ số 5:
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 63,3%
Chỉ số 7:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 25/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016, gồm các chỉ số sau:
Chỉ số 1:
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 92,19%
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 55,67%
Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (Quy chuẩn 02:2009/BYT) đạt 53,37%.
Chỉ số 3:
- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 93,69%
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 78,83%
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 49,14%
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong 2 năm: 4.034 nhà tiêu.
Chỉ số 4:
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 94,7%
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh: 94,94%
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 96,87%
Chỉ số 5:
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 63,3%
Chỉ số 7:
- Chỉ số 7A: Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 1.700 người
- Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 1.081 người
Chỉ số 8:
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung:
- Chỉ số 8A: Công trình hoạt động bền vững: 30%.
- Chỉ số 8B: Công trình hoạt động bình thường: 53%.
- Chỉ số 8C: Công trình hoạt động kém hiệu quả: 11%.
- Chỉ số 8D: Công trình không hoạt động: 6%.
(Chi tiết có các bảng biểu kèm theo)
1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê Bình Phước, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số hàng năm theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp & PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp & PTNT, Y tế, Giáo dục & Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC SINH HOẠT HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Tỉ lệ người sử dụng nước hợp vệ sinh (%) |
Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác |
Nước máy |
Công trình nước hợp vệ sinh làm mới trong năm |
Công trình nước bị hỏng trong năm |
|||||||||||||
Số người |
Số người nghèo |
Số người sử dụng nước hợp vệ sinh |
Tỉ lệ người dân sử dụng nước hợp vệ sinh % |
Số người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh |
Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh % |
Số lượng |
Số lượng hợp vệ sinh |
Số người sử dụng nước nhỏ lẻ hợp vệ sinh |
Số lượng |
Số người sử dụng nước máy hợp vệ sinh |
Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước máy |
Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Số người sử dụng nước HVS từ cấp nước tập trung |
Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước máy |
Số người sử dụng CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1 |
Đồng Xoài |
31.773 |
275 |
31.389 |
98,7 |
268 |
97,4 |
7.343 |
7.258 |
28.828 |
714 |
2.507 |
69 |
20 |
254 |
16 |
|
|
|
2 |
Phước Long |
10.354 |
3.893 |
9.824 |
94,88 |
101 |
95,81 |
2.126 |
2.037 |
9.581 |
|
|
54 |
|
205 |
|
|
|
|
3 |
Bình Long |
24.163 |
416 |
23.063 |
95,45 |
336 |
80,77 |
5.883 |
5.585 |
22.974 |
64 |
269 |
6 |
|
21 |
|
4 |
|
|
4 |
Chơn Thành |
54.448 |
1.099 |
53.246 |
97,79 |
1.058 |
96,27 |
14.004 |
13.772 |
53.992 |
330 |
330 |
148 |
|
661 |
|
7 |
0 |
27 |
5 |
Hớn Quản |
99.808 |
1.392 |
91.169 |
91,34 |
1.091 |
78,38 |
22.856 |
21.004 |
89.223 |
464 |
1.846 |
897 |
14 |
4.414 |
56 |
120 |
40 |
544 |
6 |
Bù Đốp |
55.797 |
2.294 |
47.271 |
84,72 |
1.357 |
59,15 |
13.667 |
11.845 |
46.166 |
185 |
725 |
273 |
4 |
1.102 |
15 |
37 |
|
101 |
7 |
Bù Đăng |
134.108 |
8.457 |
124.058 |
92,5 |
6.419 |
75,9 |
30.029 |
27.496 |
120.915 |
885 |
3.143 |
447 |
127 |
1.922 |
193 |
13 |
9 |
53 |
8 |
Bù Gia Mập |
70.391 |
11.386 |
62.943 |
89,42 |
3.308 |
29,05 |
17.404 |
15.751 |
62.074 |
945 |
945 |
346 |
|
961 |
602 |
107 |
|
406 |
9 |
Phú Riềng |
90.861 |
3.870 |
87.865 |
96,7 |
3.293 |
85,1 |
24.034 |
22.025 |
87.867 |
375 |
1.217 |
139 |
|
272 |
70 |
17 |
8 |
18 |
10 |
Đồng Phú |
88.643 |
2.219 |
77.612 |
87,56 |
1.534 |
70,98 |
19.555 |
16.902 |
72.734 |
1.434 |
4.878 |
592 |
39 |
1.982 |
129 |
171 |
|
509 |
11 |
Lộc Ninh |
103.964 |
4.760 |
96.163 |
92 |
3.537 |
74,3 |
22.899 |
21.401 |
72.458 |
57 |
217 |
216 |
|
774 |
|
1 |
|
18 |
|
Tổng |
764.310 |
40.061 |
704.603 |
92,19 |
22.302 |
55,67 |
179.800 |
165.076 |
666.812 |
5.453 |
16.077 |
3.187 |
204 |
12.568 |
1.081 |
477 |
57 |
1676 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Tỉ lệ hộ sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số nhà tiêu xây mới trong năm |
Số nhà tiêu hỏng trong hăm |
Chăn nuôi gia súc |
|||||||||
Số hộ |
Số hộ có nhà tiêu |
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu (%) |
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) |
Số hộ nghèo |
Số hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh (%). |
Số hộ |
Số hộ chăn nuôi hợp vệ sinh |
Tỉ lệ (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đồng Xoài |
8.195 |
8.150 |
7.931 |
99,45 |
96,78 |
89 |
77 |
86,52 |
109 |
|
362 |
315 |
87 |
2 |
Phước Long |
2.336 |
2.319 |
2.130 |
99,27 |
91,84 |
43 |
34 |
79,06 |
86 |
|
115 |
87 |
75,65 |
3 |
Bình Long |
5.847 |
5.514 |
5.110 |
94,3 |
87,4 |
114 |
83 |
72,81 |
75 |
7 |
1.706 |
1.480 |
86,75 |
4. |
Chơn Thành |
13.974 |
13.574 |
13.011 |
97,1 |
93,1 |
315 |
224 |
71,1 |
276 |
73 |
634 |
530 |
83,6 |
5: |
Hớn Quản |
24.581 |
22.815 |
18.263 |
92,82 |
74,3 |
478 |
305 |
63,81 |
876 |
84 |
1.870 |
1.256 |
67,17 |
6 |
Bù Đốp |
14.098 |
13.783 |
10.253 |
97,77 |
72,73 |
613 |
296 |
48,29 |
476 |
50 |
3.363 |
2.230 |
66,31 |
7 |
Bù.Đăng |
31.690 |
29.320 |
23.725 |
92,52 |
80,91 |
1.925 |
919 |
47,74 |
638 |
54 |
2.955 |
1.189 |
40 |
8. |
Bù Gia Mập |
16.287 |
14.525 |
10.167 |
89,18 |
70 |
2.420 |
750 |
30,99 |
265 |
51 |
1.366 |
685 |
50,15 |
9 |
Phú Riềng |
21.817 |
20.751 |
18.924 |
95,1 |
86,7 |
1.044 |
419 |
40,1 |
229 |
91 |
839 |
397 |
47,3 |
10 |
Đồng Phú |
21.407 |
20.143 |
18.211 |
94,1 |
85,07 |
628 |
438 |
69,75 |
596 |
157 |
590 |
409 |
69,32 |
11 |
Lộc Ninh |
26.549 |
24.110 |
19.523 |
90,8 |
73,5 |
1.453 |
938 |
64,5 |
408 |
22 |
4.218 |
2820 |
66,9 |
|
Tổng |
186.781 |
175.004 |
147.248 |
93,69 |
78,83 |
9.122 |
4.483 |
49,14 |
4.034 |
589 |
18.018 |
11.398 |
63,3 |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y
TẾ NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Trường học |
Trạm y tế |
||||||
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số trường có nước hợp vệ sinh |
Số trường có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số trạm |
Số trạm có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số trạm có nước hợp vệ sinh |
Số trạm có nhà tiêu hợp vệ sinh |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Đồng Xoài |
12 |
12 |
12 |
12 |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Phước Long |
6 |
4 |
5 |
4 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
Bình Long |
10 |
10 |
10 |
10 |
3 |
3 |
3 |
|
4 |
Chơn Thành |
25 |
25 |
25 |
25 |
8 |
8 |
8 |
|
5 |
Hớn Quản |
62 |
62 |
62 |
62 |
13 |
13 |
13 |
|
6 |
Bù Đốp |
27 |
27 |
27 |
27 |
7 |
7 |
7 |
|
7 |
Bù Đăng |
71 |
71 |
71 |
71 |
16 |
16 |
16 |
|
8 |
Bù Gia Mập |
31 |
31 |
31 |
31 |
8 |
8 |
8 |
|
9 |
Phú Riềng |
71 |
51 |
51 |
60 |
10 |
9 |
9 |
|
10 |
Đồng Phú |
46 |
46 |
46 |
46 |
11 |
11 |
11 |
|
11 |
Lộc Ninh |
54 |
54 |
54 |
54 |
15 |
15 |
15 |
|
Tổng |
415 |
393 |
394 |
402 |
96 |
95 |
95 |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH & VSMTNT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Tên công trình |
Nguồn nước cấp |
Năm khởi công |
Năm hoàn thành |
Công suất thiết kế m3/ngày-đêm |
Công suất khai thác thực tế m3/ngày-đêm |
Số người cấp theo thiết kế |
Số người cấp theo thực tế |
Mô hình quản lý |
Tình trạng hoạt động |
||||||||
Cộng đồng |
HTX |
Đơn vị sự nghiệp |
Tư nhân |
Doanh nghiệp |
Khác |
Bền vững |
Bình thường |
Hoạt động kém hiệu quả |
Không hoạt động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tiến Hưng |
Nước ngầm |
2000 |
2001 |
240 |
5 |
1250 |
60 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
II |
Thị xã Bình Long |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sock Bế, xã Thanh Phú |
Nước ngầm |
2005 |
2006 |
50 |
25 |
300 |
269 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Lương |
Nước mặt |
|
2015 |
800 |
|
350 |
200 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
III |
Huyện Chơn Thành |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập |
Nước ngầm |
2010 |
2010 |
200 |
100 |
1500 |
130 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long |
Nước ngầm |
2011 |
2012 |
160 |
40 |
1500 |
230 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
200 |
60 |
1500 |
500 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
Huyện Hớn Quản |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Đức |
Nước ngầm |
2010 |
2011 |
50 |
40 |
150 |
250 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Khai |
Nước mặt |
2011 |
2013 |
300 |
190 |
|
1284 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
V |
Huyện Bù Đốp |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
250 |
35 |
1512 |
110 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện |
Nước ngầm |
2006 |
2007 |
40 |
20 |
400 |
143 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình |
Nước mặt |
|
2015 |
480 |
|
1025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng |
Nước ngầm |
|
2016 |
300 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành |
Nước ngầm |
|
2016 |
200 |
|
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Bù Đăng |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bom Bo |
Nước ngầm |
2012 |
2013 |
100 |
50 |
|
300 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Đức Phong |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
2000 |
700 |
1000 |
1196 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
200 |
56 |
|
376 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn |
Nước mặt |
2012 |
2013 |
200 |
200 |
1400 |
148 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sơn Lang, xã Phú Sơn |
Nước ngầm |
2007 |
2007 |
120 |
20 |
300 |
20 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Thọ Sơn |
Nước ngầm |
2008 |
2008 |
360 |
120 |
200 |
163 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Đa Bông Cua, xã Thống Nhất |
Nuớc mặt |
2009 |
2011 |
200 |
42 |
|
320 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
8 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
200 |
0 |
150 |
0 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
2008 |
2009 |
200 |
0 |
150 |
0 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng |
Nước mặt |
2014 |
2015 |
200 |
60 |
1500 |
347 |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
11 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 6 khu chợ xã Minh Hưng |
Nước ngầm |
2007 |
2008 |
120 |
40 |
|
130 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thống Nhất, xã Dak Nhau |
Nước ngầm |
|
|
100 |
10 |
|
50 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 5 xã Minh Hưng |
Nước mặt |
2005 |
2006 |
120 |
15 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
14 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu |
Nước ngầm |
2006 |
2007 |
300 |
235 |
500 |
400 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
VII |
Huyện Bù Gia Mập |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Dên, xã Bù Gia Mập |
Nước mặt |
2013 |
2015 |
200 |
144 |
|
788 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trong thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
200 |
122 |
|
548 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa |
Nước ngầm |
2011 |
2012 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
VIII |
Huyện Phú Riềng |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
400 |
|
|
212 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
IX |
Huyện Đồng Phú |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập |
Nước mặt |
2011 |
2012 |
400 |
400 |
1500 |
1302 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến |
Nước ngầm |
2000 |
2001 |
210 |
120 |
|
1280 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi |
Nước mặt |
2011 |
2012 |
400 |
250 |
1500 |
1052 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
160 |
100 |
600 |
350 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng |
Nước ngầm |
|
|
60 |
40 |
300 |
180 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
X |
Huyện Lộc Ninh |
|||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn |
Nước mặt |
2003 |
2005 |
2000 |
481 |
|
2956 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện |
Nước ngầm |
2005 |
2006 |
200 |
30 |
1144 |
234 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng |
Nước mặt |
|
2015 |
640 |
|
560 |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|