Quyết định 2583/QĐ-UB năm 2004 phê duyệt đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 2583/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 04/10/2004 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Trọng Hòa |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2583/QĐ-UB |
Nha Trang, ngày 04 tháng 10 năm 2004 |
“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ THỐNG KÊ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP”
-Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 26-11-2003;
-Căn cứ Thông tư Liên tịch số 62/2000/TTLT/BNN-TCĐC của Bộ Nông nghiệp và PTNT
và Tổng cục Địa chính (nay là Bộ Tài nguyên Môi trường) hướng dẫn việc giao
đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp; Thông tư
liên tịch số 715/2000/TTLT/ TCĐC-BTC ngày 10-05-2000 của Tống cục Địa chính
hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
-Căn cứ Quyết định số 1710 /2004/ QĐ- UB ngày 24-6-2004 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính;
-Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 365/ TNMT ngày
02-07-2004) và Sở Tài chính (Công vân số 2146/ STC-VG ngày 20-09-2004).
QUYẾT ĐỊNH
Điếu 1: Phê duyệt đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng kí thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp là: 184.197 đồng/ha (một trăm tám mươi bốn ngành một trăm chín mươi bảy đồng),gồm:
- Đơn giá do dạc, lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000: 150.743 đồng/ha:
- Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp. 22.445 đồng/ha.( Chi tiết theo phụ lục đính kèm )
Điều 2: Đơn giá trên được áp dụng cho công tác do đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và thay thế cho Quyết định 570/QĐ-UB ngày 19-12-2000.
Điều 3: Các ông bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA |
PHỤ LỤC:
THUYẾT
MINH CHI TIẾT SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Đính kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UB ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa )
A - PHÂN I: ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000
*- Áp dụng đơn giá tại Quyết định 1710/QĐ-UB ngày 24-06-2004, (mục 7.2)
- Mức lương tối thiểu 290.000 đồnglthảng.
- Đơn giá ngày công kỹ thuật tính cho từng khâu công việc tương ứng với bậc công nhân sử dụng.
- Đơn gía lao động phổ thông: 20.000 đồng/ngày.
- Phân loại khó khăn: loạị 4
|
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
Chi phí trựctiếp A1 |
Cp chung 28-22% |
Đơn giá sản phẩm |
1 2 3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 Ngoại nghiệp Nội nghiệp Biên tập |
Ha Ha Ha |
4 4 |
89,706 8,888 415 |
5,413
|
2,652 2,116 61 |
8,447 614 24 |
106,218 11,618 500 |
29,741 2,556 110 |
135,959 14,174 610 |
|
CỘNG |
|
|
99,009 |
5,413 |
4,829 |
9,085 |
118,336 |
32,407 |
150,743 |
B - PHẦN II: ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ÁN SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP
I – Chi phí trực tiếp A1
1. Chi phí nhân công
Định mức theo Quyết định 379/1998/QĐ-TCĐC
- Nhóm 1: Kêu khai đăng ký đất đai, xét duyệt đăng ký tại cấp xã : 0,666 công/ha
- Nhóm 2: Lập hồ sơ địa chính: 0,045 công/ha
- Nhóm 3: Kiểm tra, phúc tra sản phẩm: 0,092 đồng/ha
Cộng: 0,803 công/ha.
- Giá trị ngày công kỹ thuật nội nghiệp: 29,113đồng/ngày