Quyết định 2561/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2561/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2561/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 958/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020; ý kiến đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4620/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 6 năm 2020 và Công văn số 5190/STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT.Tân Túc |
Phạm Văn Hai |
Vĩnh Lộc A |
Vĩnh Lộc B |
Bình Lợi |
Lê Minh Xuân |
Tân Nhựt |
Tân Kiên |
Bình Hưng |
Phong Phú |
An Phú Tây |
Hưng Long |
Đa Phước |
Tân Quý Tây |
Bình Chánh |
Quy Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.689,24 |
518,09 |
1.971,27 |
1.415,28 |
1.044,54 |
1.508,04 |
2.170,15 |
1.757,75 |
602,76 |
163,63 |
806,73 |
329,74 |
947,49 |
737,48 |
654,32 |
547,95 |
514,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.608,62 |
285,64 |
|
448,83 |
74,95 |
148,68 |
324,89 |
1.180,70 |
257,95 |
0,00 |
99,35 |
174,82 |
493,04 |
393,28 |
213,28 |
222,30 |
290,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.553,30 |
246,65 |
|
57,06 |
37,14 |
|
|
1.167,75 |
257,92 |
|
1,01 |
175,01 |
493,04 |
396,51 |
213,28 |
221,93 |
285,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.437,61 |
23,08 |
522,54 |
379,43 |
445,23 |
683,81 |
969,97 |
30,63 |
25,72 |
0,94 |
30,43 |
13,35 |
94,97 |
35,63 |
43,31 |
83,60 |
54,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.519,77 |
200,54 |
949,38 |
562,20 |
508,14 |
459,51 |
353,14 |
420,89 |
269,16 |
37,72 |
251,39 |
125,79 |
337,10 |
255,48 |
394,50 |
236,13 |
158,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
262,68 |
|
|
|
|
|
262,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29,92 |
|
|
|
|
|
29,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
690,70 |
|
474,36 |
|
|
|
216,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.056,18 |
7,72 |
24,99 |
5,89 |
2,79 |
208,00 |
2,91 |
110,79 |
42,80 |
124,71 |
424,61 |
14,03 |
21,90 |
48,83 |
2,89 |
4,57 |
8,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
83,76 |
1,11 |
|
18,93 |
13,43 |
8,04 |
10,30 |
14,74 |
7,13 |
0,26 |
0,95 |
1,74 |
0,47 |
4,27 |
0,34 |
1,34 |
0,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.566,75 |
337,61 |
784,31 |
551,38 |
698,26 |
397,08 |
1.330,05 |
586,74 |
543,35 |
1.210,20 |
1.061,94 |
256,83 |
352,88 |
872,84 |
183,85 |
266,79 |
132,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,57 |
2,65 |
|
1,21 |
3,09 |
0,13 |
|
|
0,05 |
|
0,10 |
0,23 |
|
10,11 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
37,80 |
3,39 |
0,35 |
|
|
|
33,16 |
0,41 |
0,15 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
458,43 |
|
|
80,71 |
|
|
152,05 |
59,54 |
27,82 |
|
138,32 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170,26 |
|
79,20 |
|
|
|
91,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,53 |
5,23 |
6,54 |
2,95 |
1,06 |
1,37 |
0,51 |
0,92 |
4,95 |
0,91 |
3,99 |
0,19 |
1,12 |
0,96 |
0,66 |
2,93 |
0,24 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
720,02 |
65,36 |
32,61 |
21,67 |
50,17 |
0,19 |
303,38 |
44,76 |
85,80 |
1,03 |
31,56 |
3,75 |
28,62 |
6,61 |
6,56 |
35,95 |
2,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.634,00 |
111,89 |
341,60 |
126,77 |
179,43 |
254,76 |
261,64 |
163,72 |
237,77 |
262,31 |
231,28 |
63,43 |
118,75 |
108,85 |
51,74 |
93,72 |
26,33 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
0,18 |
|
0,25 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
534,44 |
|
|
|
|
|
1,11 |
|
|
44,96 |
90,38 |
|
|
397,43 |
|
0,57 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.731,08 |
|
192,63 |
285,46 |
449,55 |
91,44 |
296,97 |
159,61 |
127,64 |
248,27 |
278,45 |
58,21 |
150,00 |
110,91 |
113,27 |
118,13 |
50,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
780,57 |
89,47 |
|
|
|
|
|
|
|
463,64 |
109,17 |
118,29 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
60,30 |
15,70 |
34,63 |
0,26 |
0,36 |
0,14 |
2,01 |
1,86 |
1,35 |
0,38 |
1,57 |
0,32 |
0,33 |
0,61 |
0,37 |
0,19 |
0,23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,02 |
0,90 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,00 |
2,32 |
1,74 |
0,86 |
0,36 |
0,38 |
27,84 |
0,30 |
3,23 |
0,86 |
0,34 |
0,55 |
3,79 |
0,98 |
1,12 |
2,57 |
0,75 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
122,62 |
2,55 |
3,51 |
15,08 |
6,85 |
4,61 |
3,23 |
1,59 |
2,77 |
0,42 |
0,68 |
0,96 |
1,35 |
68,66 |
2,05 |
6,69 |
1,62 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,57 |
0,04 |
0,72 |
0,73 |
0,47 |
0,18 |
0,73 |
0,31 |
0,45 |
0,42 |
0,51 |
0,16 |
0,45 |
0,53 |
0,20 |
0,39 |
0,30 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
52,45 |
|
13,28 |
|
3,29 |
|
26,86 |
|
|
9,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,53 |
0,51 |
|
0,36 |
0,78 |
0,02 |
|
0,39 |
0,90 |
0,17 |
1,06 |
0,19 |
0,64 |
0,88 |
0,81 |
0,46 |
0,36 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.121,93 |
37,61 |
72,40 |
15,31 |
2,84 |
43,86 |
129,50 |
152,21 |
50,47 |
159,69 |
174,34 |
10,21 |
47,58 |
164,55 |
6,27 |
4,83 |
50,27 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76 |
|
0,35 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
19,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,15 |
|
|
|
|
0,81 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.768,85 |
855,69 |
|
|
|
|
|
|
|
938,70 |
545,08 |
429,38 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT.Tân Túc |
Phạm Văn Hai |
Vĩnh Lộc A |
Vĩnh Lộc B |
Bình Lợi |
Lê Minh Xuân |
Tân Nhựt |
Tân Kiên |
Bình Hưng |
Phong Phú |
An Phú Tây |
Hưng Long |
Đa Phước |
Tân Quý Tây |
Bình Chánh |
Quy Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
784,01 |
3,63 |
3,86 |
23,52 |
27,56 |
66,78 |
182,91 |
25,65 |
79,88 |
25,10 |
103,68 |
51,18 |
9,03 |
173,13 |
4,63 |
1,46 |
2,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
407,40 |
1,83 |
|
5,47 |
8,77 |
27,29 |
85,69 |
13,81 |
29,89 |
14,24 |
15,71 |
30,19 |
8,49 |
162,58 |
1,69 |
0,10 |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
142,50 |
0,44 |
0,21 |
5,96 |
6,10 |
19,28 |
80,27 |
4,07 |
2,12 |
0,09 |
16,86 |
5,81 |
0,05 |
0,29 |
0,65 |
0,30 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
158,12 |
1,16 |
3,40 |
11,68 |
12,59 |
20,10 |
8,10 |
6,78 |
46,24 |
10,15 |
16,87 |
6,79 |
0,47 |
10,08 |
2,29 |
1,06 |
0,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,10 |
|
0,25 |
|
|
|
8,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
66,79 |
0,20 |
|
0,41 |
|
0,11 |
|
0,99 |
1,63 |
0,62 |
54,24 |
8,39 |
0,02 |
0,18 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,95 |
3,72 |
0,42 |
3,07 |
1,86 |
1,17 |
24,89 |
3,12 |
18,67 |
15,52 |
45,98 |
7,68 |
1,87 |
7,50 |
1,05 |
0,17 |
0,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,99 |
|
|
0,31 |
|
|
1,83 |
0,56 |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,80 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
0,68 |
6,59 |
|
0,20 |
0,05 |
|
0,25 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,90 |
|
0,15 |
0,46 |
0,13 |
0,02 |
12,83 |
|
2,39 |
3,77 |
14,95 |
3,50 |
0,17 |
|
0,53 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
40,74 |
|
0,26 |
2,22 |
1,73 |
1,15 |
4,57 |
1,81 |
8,40 |
1,83 |
8,89 |
0,08 |
1,67 |
7,18 |
0,52 |
0,17 |
0,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,19 |
3,59 |
|
|
|
|
|
|
|
6,97 |
2,60 |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng Cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,25 |
|
|
|
|
|
1,23 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,12 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,88 |
0,11 |
|
|
|
|
3,68 |
0,07 |
|
1,68 |
19,34 |
4,00 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
Đơn vị tính: ha