Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 về đóng, cấp mới và bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử
Số hiệu | 271/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIV về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 183/STTTT-TTr ngày 24 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh được đóng, cấp mới và bổ sung cho các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử (có Phụ lục gửi kèm)
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH ĐÓNG, CẤP MỚI VÀ BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh cũ sẽ đóng |
Mã định danh bổ sung mới |
Ghi chú |
|
|
|
||
1.1 |
UBND xã Cao Sơn |
000.16.33.H03 |
000.36.33.H03 |
|
1.2 |
UBND xã Đôn Phong |
000.17.33.H03 |
000.37.33.H03 |
|
1.3 |
UBND xã Dương Phong |
000.18.33.H03 |
000.38.33.H03 |
|
1.4 |
UBND xã Tân Tú |
UBND
xã Tân Tiến UBND
xã Tú Trĩ |
000.39.33.H03 |
|
1.5 |
UBND xã Quân Hà |
UBND
xã Quân Bình UBND
xã Hà Vị |
000.40.33.H03 |
|
|
|
|
||
2.1 |
UBND Thị trấn Bằng Lũng |
000.16.34.H03 |
000.43.34.H03 |
|
2.2 |
UBND xã Bản Thi |
000.17.34.H03 |
000.44.34.H03 |
|
2.3 |
UBND xã Bằng Phúc |
000.18.34.H03 |
000.45.34.H03 |
|
2.4 |
UBND xã Bình Trung |
000.19.34.H03 |
000.46.34.H03 |
|
2.5 |
UBND xã Đồng Thắng |
UBND
xã Đông Viên UBND
xã Rã Bản |
000.47.34.H03 |
|
2.6 |
UBND xã Yên Phong |
UBND xã Phong Huân 000.31.34.H03 UBND xã Yên Nhuận 000.38.34.H03 |
000.48.34.H03 |
|
|
|
|
||
3.1 |
UBND xã Văn Lang |
UBND xã Ân Tình 000.20.36.H03 UBND xã Lạng San 000.31.36.H03 |
000.42.36.H03 |
|
3.2 |
UBND xã Trần Phú |
UBND xã Hảo Nghĩa 000.26.36.H03 UBND xã Hữu Thác 000.27.36.H03 |
000.43.36.H03 |
|
3.3 |
UBND xã Sơn Thành |
UBND
xã Lam Sơn UBND
xã Lương Thành |
000.44.36.H03 |
|
3.4 |
UBND xã Văn Vũ |
UBND
xã Văn Học: UBND
xã Vũ Loan: |
000.45.36.H03 |
|
3.5 |
Thị trấn Yến Lạc |
UBND
xã Lương Hạ |
|
Giữ nguyên mã: 000.19.36.H03 |
|
|
|
||
4.1 |
UBND xã Cốc Đán |
000.16.37.H03 |
000.30.37.H03 |
|
4.2 |
UBND xã Đức Vân |
000.17.37.H03 |
000.31.37.H03 |
|
4.3 |
UBND xã Hiệp Lực |
UBND
xã Hương Nê: UBND
xã Lãng Ngâm: |
000.32.37.H03 |
|
|
|
|
||
5.1 |
UBND xã Cao Kỳ |
000.16.35.H03 |
000.38.35.H03 |
|
5.2 |
UBND xã Hòa Mục |
000.17.35.H03 |
000.39.35.H03 |
|
5.3 |
UBND xã Mai Lạp |
000.18.35.H03 |
000.40.35.H03 |
|
5.4 |
UBND thị trấn Đồng Tâm |
UBND
thị trấn Chợ Mới: UBND
xã Yên Đĩnh: |
000.41.35.H03 |
|
5.5 |
UBND xã Thanh Thịnh |
UBND
xã Nông Thịnh UBND
xã Thanh Bình |
000.42.35.H03 |
|
|
UBND Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
UBND xã Thượng Giáo |
UBND
xã Cao Trĩ |
|
Giữ nguyên mã: 000.34.32.H03 |
|
|
|
||
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
000.07.05.H03 |
|
Giữ nguyên mã: 000.02.05.H03 |
6.1 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Bắc Kạn |
|
001.02.05.H03 |
|
6.2 |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Ba Bể |
|
002.02.05 .H03 |
|
6.3 |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Chợ Đồn |
|
003.02.05.H03 |
|
6.4 |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Pắc Nặm |
|
004.02.05 .H03 |
|
6.5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngân Sơn |
|
005.02.05.H03 |
|
6.6 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Na Rì |
|
006.02.05.H03 |
|
6.7 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chợ Mới |
|
007.02.05.H03 |
|
6.8 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bạch Thông |
|
008.02.05 .H03 |
|