Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 139/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV ngày 30/8/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước; Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày 30/8/2008 của Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ về việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 118/TTr-SNV ngày 23/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc để làm căn cứ thực hiện cấp số hiệu, làm thẻ và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành trước đây.
Thủ trưởng các cơ quan nhà nước; người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch các hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH, CÁC HỘI CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số:139/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã số cơ quan, đơn vị |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
T14 10A 001 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
T14 01A 001 |
|
- Trung tâm Hội nghị |
T14 01B 003 |
3 |
Sở Nội vụ |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 02A 001 |
- Ban Thi đua - Khen thưởng |
T14 02A 002 |
|
- Chi cục Văn thư lưu trữ |
T14 02A 003 |
|
+ Phòng nghiệp vụ lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư lưu trữ |
T14 02B 003 |
|
4 |
Sở Tài chính |
T14 03A 001 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
T14 04A 001 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 05A 001 |
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
T14 05A 101 |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
T14 05A 201 |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
T14 05A 301 |
|
- Chi cục Thủy lợi |
T14 05A 501 |
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
T14 05A 801 |
|
- Chi cục Thủy sản |
T14 05A 601 |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
|
|
+ Cơ quan Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
T14 05A 701 |
|
+ Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Na Hang |
T14 05A 702 |
|
+ Hạt Kiểm lâm Na Hang |
T14 05A 704 |
|
+ Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Tân Trào |
T14 05A 703 |
|
+ Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
T14 05A 708 |
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa |
T14 05A 705 |
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên |
T1405A706 |
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
T14 05A 707 |
|
+ Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang |
T14 05A 709 |
|
+ Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
T14 05A 710 |
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình |
T14 05A 711 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
T14 05B 001 |
|
- Trung tâm thủy sản |
T14 05B 003 |
|
- Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
T14 05B 004 |
|
- Trung tâm Điều tra - Quy hoạch- Thiết kế nông lâm nghiệp |
T14 05B 005 |
|
- Ban Quản lý khai thác các công trình thủy lợi Tuyên Quang |
T14 05B 503 |
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
T14 05B 007 |
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
T14 05B 008 |
7 |
Sở Công Thương |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 06A 001 |
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển Công nghiệp |
T14 06B 001 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 07A 001 |
- Chi cục Giám định xây dựng |
T14 07B 001 |
|
- Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
T14 07B 002 |
|
- Trung tâm giám định xây dựng thuộc Chi cục Giám định xây dựng |
T14 07B 003 |
|
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 08A 001 |
- Thanh tra giao thông |
T14 08A 002 |
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải |
T14 08B 001 |
|
- Trung tâm Day nghề - Sát hạch lái xe |
T14 08B 002 |
|
- Bến xe khách thành phố Tuyên Quang |
T14 08B 003 |
|
- Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ Tuyên Quang |
T14 08B 004 |
|
- Ban quản lý bảo trì đường bộ |
T14 08B 005 |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 09A 001 |
- Chi cục Bảo vệ Môi trường |
T14 09A 002 |
|
- Chi cục Quản lý đất đai |
T14 09A 003 |
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai |
T14 09B 001 |
|
- Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
T14 09B 002 |
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
T14 09B 003 |
|
- Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
T14 09B 004 |
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 11A 001 |
- Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng |
T14 11A 002 |
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Tuyên Quang |
T1411B 001 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T1412A001 |
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên- Hướng nghiệp tỉnh |
T1412G001 |
|
- Trường Trung học phổ thông Chuyên |
T1412G004 |
|
- Trường Trung học phổ thông Tân Trào |
T1412G005 |
|
- Trường Trung học phổ thông Ỷ La |
T1412G006 |
|
- Trường Trung học phổ thông Xuân Huy |
T1412G007 |
|
- Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học phổ thông tỉnh |
T1412G008 |
|
- Trường Trung học phổ thông Na Hang |
T1412G009 |
|
- Trường Trung học phổ thông Yên Hoa |
T1412G010 |
|
- Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm |
T1412G011 |
|
- Trường Trung học phổ thông Chiêm Hóa |
T1412G012 |
|
|
- Trường Trung học phổ thông Minh Quang |
T1412G013 |
- Trường Trung học phổ thông Hà Lang |
T1412G014 |
|
- Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng |
T1412G015 |
|
- Trường Trung học phổ thông Hòa Phú |
T1412G016 |
|
- Trường Trung học phổ thông Kim Bình |
T1412G017 |
|
- Trường Trung học phổ thông Hàm Yên |
T1412G018 |
|
- Trường Trung học phổ thông Phù Lưu |
T1412G019 |
|
- Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
T1412G020 |
|
|
- Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên |
T1412G021 |
- Trường Trung học phổ thông Xuân Vân |
T1412G022 |
|
- Trường Trung học phổ thông Trung Sơn |
T1412G023 |
|
- Trường Trung học phổ thông Sông Lô |
T1412G024 |
|
- Trường Trung học phổ thông Tháng Mười |
T1412G025 |
|
- Trường Trung học phổ thông Sơn Dương |
T1412G026 |
|
- Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên |
T1412G027 |
|
- Trường Trung học phổ thông Đông Thọ |
T1412G028 |
|
- Trường Trung học phổ thông Sơn Nam |
T1412G029 |
|
- Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật |
T1412G030 |
|
- Trường Trung học phổ thông ATK-Tân Trào |
T1412G031 |
|
- Trường PTDTNT ATK huyện Sơn Dương |
T1412G037 |
|
- Trường Trung học phổ thông Lâm Bình |
T1412G038 |
|
14 |
Sở Y tế |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 13A 001 |
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
T14 13A 002 |
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
T14 13A 003 |
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
T14 13Y 001 |
|
- Bệnh viện Phổi |
T14 13Y 002 |
|
- Bệnh viện Y dược cổ truyền |
T14 13Y 003 |
|
- Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
T14 13Y 004 |
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
T14 13Y 006 |
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK, huyện Yên Sơn |
T14 13Y 024 |
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa, huyện Na Hang |
T14 13Y 015 |
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
T14 13Y 028 |
|
- Trung Tâm Giám định Y khoa |
T14 13Y 005 |
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm |
T14 13Y 007 |
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tuyên Quang |
T14 13Y 008 |
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
T14 13Y 009 |
|
- Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
T14 13Y 012 |
|
- Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
T14 13Y 010 |
|
- Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
T14 13Y 013 |
|
- Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
T14 13Y 011 |
|
- Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
T14 13Y 014 |
|
- Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
T14 13Y016 |
|
- Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang |
T14 13Y 017 |
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Thượng Lâm, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
T14 13P 01 |
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
T14 13P 02 |
|
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Kim Bình, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
T14 13P 03 |
- Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào, thuộc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
T14 13P 04 |
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam thuộc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
T14 13P 05 |
|
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Đông Thọ thuộc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
T14 13P 06 |
- Phòng khám Đa khoa khu vực Trung Môn thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
T14 13P 07 |
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Tháng 10, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
T14 13P 08 |
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Xuân Vân thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
T14 13P 09 |
|
- Trung tâm Pháp Y tỉnh Tuyên Quang |
T14 13Y 033 |
|
- Các trạm Y tế huyện Na Hang |
|
|
+ Trạm Y tế thị trấn Na Hang |
T14 13X 101 |
|
+ Trạm Y tế xã Sinh Long |
T14 13X 102 |
|
+ Trạm Y tế xã Thượng Giáp |
T14 13X 103 |
|
+ Trạm Y tế xã Thượng Nông |
T14 13X 105 |
|
+ Trạm Y tế xã Côn Lôn |
T14 13X 107 |
|
+ Trạm Y tế xã Yên Hoa |
T14 13X 108 |
|
+ Trạm Y tế xã Hồng Thái |
T14 13X 110 |
|
+ Trạm Y tế xã Đà Vị |
T14 13X 111 |
|
+ Trạm Y tế xã Khau Tinh |
T14 13X 112 |
|
+ Trạm Y tế xã Sơn Phú |
T14 13X 115 |
|
+ Trạm Y tế xã Năng Khả |
T14 13X 116 |
|
+ Trạm Y tế xã Thanh Tương |
T14 13X 117 |
|
- Các trạm Y tế huyện Chiêm Hóa |
|
|
+ Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Lộc |
T14 13X 201 |
|
+ Trạm Y tế xã Minh Quang |
T14 13X 206 |
|
+ Trạm Y tế xã Trung Hà |
T14 13X 207 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân Mỹ |
T14 13X 208 |
|
+ Trạm Y tế xã Hà Lang |
T14 13X 209 |
|
+ Trạm Y tế xã Hùng Mỹ |
T14 13X 210 |
|
+ Trạm Y tế xã Yên Lập |
T14 13X 211 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân An |
T14 13X 212 |
|
+ Trạm Y tế xã Bình Phú |
T14 13X 213 |
|
+ Trạm Y tế xã Xuân Quang |
T14 13X 214 |
|
+ Trạm Y tế xã Ngọc Hội |
T14 13X 215 |
|
+ Trạm Y tế xã Phú Bình |
T14 13X 216 |
|
+ Trạm Y tế xã Hòa Phú |
T14 13X 217 |
|
+ Trạm Y tế xã Phúc Thịnh |
T14 13X 218 |
|
+ Trạm Y tế xã Kiên Đài |
T14 13X 219 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân Thịnh |
T14 13X 220 |
|
+ Trạm Y tế xã Trung Hòa |
T14 13X 221 |
|
+ Trạm Y tế xã Hòa An |
T14 13X 223 |
|
+ Trạm Y tế xã Vinh Quang |
T14 13X 224 |
|
+ Trạm Y tế xã Tri Phú |
T14 13X 225 |
|
+ Trạm Y tế xã Nhân Lý |
T14 13X 226 |
|
+ Trạm Y tế xã Yên Nguyên |
T14 13X 227 |
|
+ Trạm Y tế xã Linh Phú |
T14 13X 228 |
|
|
+ Trạm Y tế xã Bình Nhân |
T14 13X 229 |
- Các Trạm Y tế huyện Hàm Yên |
|
|
+ Trạm Y tế xã Tân Yên |
T14 13X 301 |
|
+ Trạm Y tế xã Yên Thuận |
T14 13X 302 |
|
+ Trạm Y tế xã Bạch Xa |
T14 13X 303 |
|
+ Trạm Y tế xã Minh Khương |
T14 13X 304 |
|
+ Trạm Y tế xã Yên Lâm |
T14 13X 305 |
|
+ Trạm Y tế xã Minh Dân |
T14 13X 306 |
|
+ Trạm Y tế xã Phù Lưu |
T14 13X 307 |
|
+ Trạm Y tế xã Minh Hương |
T14 13X 308 |
|
+ Trạm Y tế xã Yên Phú |
T14 13X 309 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân Thành |
T14 13X 310 |
|
+ Trạm Y tế xã Bình Xa |
T14 13X 311 |
|
+ Trạm Y tế xã Thái Sơn |
T14 13X 312 |
|
+ Trạm Y tế xã Nhân Mục |
T14 13X 313 |
|
+ Trạm Y tế xã Thành Long |
T14 13X 314 |
|
+ Trạm Y tế xã Bằng Cốc |
T14 13X 315 |
|
+ Trạm Y tế xã Thái Hòa |
T14 13X 316 |
|
+ Trạm Y tế xã Đức Ninh |
T14 13X 317 |
|
+ Trạm Y tế xã Hùng Đức |
T14 13X 318 |
|
- Các Trạm Y tế huyện Yên Sơn |
|
|
+ Trạm Y tế xã Quý Quân |
T14 13X 402 |
|
+ Trạm Y tế xã Lực Hành |
T14 13X 403 |
|
+ Trạm Y tế xã Kiến Thiết |
T14 13X 404 |
|
+ Trạm Y tế xã Trung Minh |
T14 13X 405 |
|
+ Trạm Y tế xã Chiêu Yên |
T14 13X 406 |
|
+ Trạm Y tế xã Trung Trực |
T14 13X 407 |
|
+ Trạm Y tế xã Phúc Ninh |
T14 13X 409 |
|
+ Trạm Y tế xã Hùng Lợi |
T14 13X 410 |
|
+ Trạm Y tế xã Trung Sơn |
T14 13X 411 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân Tiến |
T14 13X 412 |
|
+ Trạm Y tế xã Tứ Quận |
T14 13X 413 |
|
+ Trạm Y tế xã Đạo Viện |
T14 13X 414 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân Long |
T14 13X 415 |
|
+ Trạm Y tế xã Thắng Quân |
T14 13X 416 |
|
+ Trạm Y tế xã Kim Quan |
T14 13X 417 |
|
+ Trạm Y tế xã Lang Quán |
T14 13X 418 |
|
+ Trạm Y tế xã Phú Thịnh |
T14 13X 419 |
|
+ Trạm Y tế xã Công Đa |
T14 13X 420 |
|
+ Trạm Y tế xã Chân Sơn |
T14 13X 422 |
|
+ Trạm Y tế xã Thái Bình |
T14 13X 423 |
|
+ Trạm Y tế xã Tiến Bộ |
T14 13X 425 |
|
+ Trạm Y tế xã Hoàng Khai |
T14 13X 428 |
|
+ Trạm Y tế xã Nhữ Hán |
T14 13X 429 |
|
+ Trạm Y tế xã Nhữ Khê |
T14 13X 430 |
|
|
+ Trạm Y tế xã Đội Bình |
T14 13X 431 |
- Các Trạm Y tế huyện Sơn Dương |
|
|
+ Trạm Y tế Thị Trấn Sơn Dương |
T14 13X 501 |
|
+ Trạm Y tế xã Trung Yên |
T14 13X 502 |
|
+ Trạm Y tế xã Minh Thanh |
T14 13X 503 |
|
+ Trạm Y tế xã Vĩnh Lợi |
T14 13X 505 |
|
+ Trạm Y tế xã Thượng Ấm |
T14 13X 506 |
|
+ Trạm Y tế xã Bình Yên |
T14 13X 507 |
|
+ Trạm Y tế xã Lương Thiện |
T14 13X 508 |
|
+ Trạm Y tế xã Tú Thịnh |
T14 13X 509 |
|
+ Trạm Y tế xã Cấp Tiến |
T14 13X 510 |
|
+ Trạm Y tế xã Hợp Thành |
T14 13X 511 |
|
+ Trạm Y tế xã Phúc Ứng |
T14 13X 512 |
|
+ Trạm Y tế xã Kháng nhật |
T14 13X 514 |
|
+ Trạm Y tế xã Hợp Hòa |
T14 13X 515 |
|
+ Trạm Y tế xã Tân Thanh |
T14 13X 516 |
|
+ Trạm Y tế xã Quyết Thắng |
T14 13X 517 |
|
+ Trạm Y tế xã Đồng Quý |
T14 13X 518 |
|
+ Trạm Y tế xã Vân Sơn |
T14 13X 520 |
|
+ Trạm Y tế xã Văn Phú |
T14 13X 521 |
|
+ Trạm Y tế xã Chi Thiết |
T14 13X 522 |
|
+ Trạm Y tế xã Đông Lợi |
T14 13X 523 |
|
+ Trạm Y tế xã Thiện Kế |
T14 13X 524 |
|
+ Trạm Y tế xã Hồng Lạc |
T14 13X 525 |
|
+ Trạm Y tế xã Phú Lương |
T14 13X 526 |
|
+ Trạm Y tế xã Ninh Lai |
T14 13X 527 |
|
+ Trạm Y tế xã Đại Phú |
T14 13X 528 |
|
+ Trạm Y tế xã Hào Phú |
T14 13X 530 |
|
+ Trạm Y tế xã Tam Đa |
T14 13X 531 |
|
+ Trạm Y tế xã Trường Sinh |
T14 13X 532 |
|
- Các trạm Y tế thành phố Tuyên Quang |
|
|
+ Trạm Y tế phường Ỷ La |
T14 13X 601 |
|
+ Trạm Y tế phường Tân Hà |
T14 13X 602 |
|
+ Trạm Y tế phường Phan Thiết |
T14 13X 603 |
|
+ Trạm Y tế phường Minh Xuân |
T14 13X 604 |
|
+ Trạm Y tế phường Tân Quang |
T14 13X 605 |
|
+ Trạm Y tế phường Nông Tiến |
T14 13X 606 |
|
+ Trạm Y tế phường Hưng Thành |
T14 13X 607 |
|
+ Trạm Y tế xã Tràng Đà |
T14 13X 608 |
|
+ Trạm Y tế xã An Khang |
T14 13X 609 |
|
+ Trạm Y tế phường An Tường |
T14 13X 610 |
|
+ Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng |
T14 13X 611 |
|
+ Trạm Y tế xã Thái Long |
T14 13X 612 |
|
+ Trạm Y tế phường Đội Cấn |
T14 13X 613 |
|
+ Trạm Y tế xã Kim Phú |
T14 13X 614 |
|
|
+ Trạm Y tế phường Mỹ Lâm |
T14 13X 615 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 14A 001 |
- Trung tâm Văn hóa tỉnh |
T14 14B 001 |
|
- Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
T14 14B 006 |
|
- Bảo tàng tỉnh |
T14 14B 002 |
|
- Thư viện tỉnh |
T14 14B 004 |
|
- Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh |
T14 14B 005 |
|
- Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
T14 14B 007 |
|
- Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
T14 14B 003 |
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 15A 001 |
- Trung tâm công tác xã hội |
T14 15B 001 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm |
T14 15B 002 |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
T14 15B 003 |
|
- Cơ sở cai nghiện ma túy |
T14 15B 004 |
|
17 |
Sở Tư pháp |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 16A 001 |
- Trung tâm trợ giúp pháp lý |
T14 16B 001 |
|
- Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
T14 16B 002 |
|
- Phòng công chứng số 1 |
T14 16B 003 |
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở |
T14 17A 001 |
- Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
T14 17B 001 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
T14 18A 001 |
20 |
Ban Dân tộc |
T14 19A 001 |
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
T14 20A 001 |
|
- Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp Tuyên Quang |
T14 20B 001 |
22 |
Ban Quản lý khu du lịch tỉnh Tuyên Quang |
T14 21B 001 |
23 |
Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
T14 22B 001 |
24 |
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng |
T14 24B 001 |
25 |
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài |
T14 25B 001 |
26 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh |
T14 26B 001 |
27 |
Ban Quản lý DAĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
T14 28B 001 |
28 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
T14 29B 001 |
29 |
Ban Quản lý DAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
T14 30B 001 |
30 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang |
T14 04B 001 |
31 |
Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật- Công nghệ Tuyên Quang |
T14 29G 001 |
32 |
Trường Đại học Tân Trào |
T14 35G 001 |
|
Trường Phổ thông Tuyên Quang |
T14 35G 002 |
33 |
Liên minh Hợp tác xã |
T14 30B 001 |
34 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
T14 31H 001 |
35 |
Hội chữ thập đỏ |
T14 32H 001 |
36 |
Hội Đông Y |
T14 33H 001 |
37 |
Hội Nhà báo |
T14 34H 001 |
38 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
T14 35H 001 |
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã số cơ quan, đơn vị |
I |
Khối hành chính |
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
T14 700 A01 |
2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
T14 700 A03 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
T14 700 A04 |
4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
T14 700 A05 |
5 |
Phòng Y tế |
T14 700 A06 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
T14 700 A07 |
7 |
Phòng Tư pháp |
T14 700 A08 |
8 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
T14 700 A09 |
9 |
Thanh tra huyện |
T14 700 A10 |
10 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
T14 700 A11 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
T14 700 A12 |
12 |
Phòng Dân tộc |
T14 700 A13 |
II |
Khối sự nghiệp |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao |
T14 700 B01 |
2 |
Ban di dân tái định cư |
T14 700 B02 |
3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
T14 700 B03 |
4 |
Hạt quản lý Giao thông |
T14 700 B04 |
5 |
Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
T14 700 B05 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
T14 700 B06 |
7 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng |
T14 700 B07 |
III |
Khối sự nghiệp giáo dục |
|
1 |
Bậc học Mầm non |
|
|
Trường Mầm non Thượng Lâm |
T14 701 G01 |
Trường Mầm non Lăng Căn |
T14 701 G02 |
|
Trường Mầm non Hồng Quang |
T14 701 G03 |
|
Trường Mầm non Thổ Bình |
T14 701 G04 |
|
Trường Mầm non Khuôn Hà |
T14 701 G05 |
|
Trường Mầm non Phúc Yên |
T14 701 G06 |
|
Trường Mầm non Xuân Lập |
T14 701 G07 |
|
Trường Mầm non Bình An |
T14 701 G08 |
|
2 |
Bậc học Tiểu học |
|
|
Trường Tiểu học Thượng Lâm |
T14 702 G01 |
Trường Tiểu học Khuôn Hà |
T14 702 G02 |
|
Trường Tiểu học Lăng Can |
T14 702 G03 |
|
Trường Tiểu học Phúc Yên |
T14 702 G04 |
|
Trường Tiểu học Hồng Quang |
T14 702 G05 |
|
Trường Tiểu học Bình An |
T14 702 G06 |
|
Trường Tiểu học Thổ Bình |
T14 702 G07 |
|
3 |
Bậc học Trung học cơ sở |
|
|
Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm |
T14 703 G01 |
Trường Trung học cơ sở Khuôn Hà |
T14 703 G02 |
|
Trường Trung học cơ sở Lăng Can |
T14 703 G03 |
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Yên |
T14 703 G04 |
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Quang |
T14 703 G05 |
|
Trường Trung học cơ sở Bình An |
T14 703 G06 |
|
Trường Trung học cơ sở Thổ Bình |
T14 703 G07 |
|
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Lập |
T14 704 G01 |
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Lâm Bình |
T14 704 G02 |
|
IV |
Khối xã |
|
|
Xã Phúc Yên |
T14 700 X01 |
Xã Xuân Lập |
T14 700 X02 |
|
Xã Khuôn Hà |
T14 700 X03 |
|
Xã Lăng Can |
T14 700 X04 |
|
Xã Thượng Lâm |
T14 700 X05 |
|
Xã Bình An |
T14 700 X06 |
|
Xã Hồng Quang |
T14 700 X07 |
|
Xã Thổ Bình |
T14 700 X08 |
MÃ SỐ CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã số cơ quan, đơn vị |
I |
Khối hành chính |
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân |
T14 100 A01 |
2 |
Phòng Nội vụ |
T14 100 A02 |
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
T14 100 A03 |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
T14 100 A04 |
5 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
T14 100 A05 |
6 |
Phòng Y tế |
T14 100 A06 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
T14 100 A07 |
8 |
Phòng Tư pháp |
T14 100 A08 |
9 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
T14 100 A09 |
10 |
Thanh tra huyện |
T14 100 A10 |
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
T14 100 A11 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
T14 100 A12 |
13 |
Phòng Dân tộc |
T14 100 A14 |
II |
Khối sự nghiệp |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao |
T14 100 B01 |
2 |
Ban di dân tái định cư |
T14 100 B02 |
3 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
T14 100 B03 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
T14 100 B04 |
5 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
T14 100 B05 |
6 |
Hạt quản lý Giao thông |
T14 100 B06 |
7 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
T14 100 B07 |
III |
Khối sự nghiệp giáo dục |
|
1 |
Bậc học Mầm non |
|
|
Trường Mầm non Thanh Tương |
T14 101 G01 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
T14 101 G02 |
|
Trường Mầm non Năng Khả |
T14 101 G03 |
|
Trường Mầm non Đà Vị |
T14 101 G06 |
|
Trường Mầm non Yên Hoa |
T14 101 G07 |
|
Trường Mầm non Côn Lôn |
T14 101 G08 |
|
Trường Mầm non Thượng Giáp |
T14 101 G09 |
|
Trường Mầm non Hồng Thái |
T14 101 G10 |
|
Trường Mầm non Thượng Nông |
T14 101 G11 |
|
Trường Mầm non Sinh Long |
T14 101 G12 |
|
Trường Mầm non Sơn Phú |
T14 101 G13 |
|
Trường Mầm non Khau Tinh |
T14 101 G14 |
|
2 |
Bậc học Tiểu học |
|
|
Trường Tiểu học Thanh Tương |
T14 102 G01 |
Trường Tiểu học thị trấn Na Hang |
T14 102 G02 |
|
Trường Tiểu học Năng Khả |
T14 102 G03 |
|
Trường Tiểu học Sơn Phú |
T14 102 G04 |
|
Trường Tiểu học Đà Vị |
T14 102 G08 |
|
Trường Tiểu học Yên Hoa |
T14 102 G09 |
|
Trường Tiểu học Thượng Nông |
T14 102 G10 |
|
Trường Tiểu học Sinh Long |
T14 102 G14 |
|
3 |
Bậc học Trung học cơ sở |
|
|
Trường Trung học cơ sở Thanh Tương |
T14 103 G01 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Na Hang |
T14 103 G02 |
|
Trường Trung học cơ sở Năng Khả |
T14 103 G03 |
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Na hang |
T14 105 G01 |
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sơn Phú |
T14 105 G02 |
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Đà Vị |
T14 105 G03 |
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên Hoa |
T14 105 G04 |
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Thượng Nông |
T14 105 G05 |
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sinh Long |
T14 105 G06 |
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái |
T14 104 G01 |
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khau Tinh |
T14 104 G02 |
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Côn Lôn |
T14 104 G03 |
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Giáp |
T14 104 G04 |
|
IV |
Khối xã, thị trấn |
|
1 |
Thị trấn Na Hang |
T14 100 X01 |
2 |
Xã Sinh Long |
T14 100 X02 |
3 |
Xã Thượng Giáp |
T14 100 X03 |
4 |
Xã Thượng Nông |
T14 100 X05 |
5 |
Xã Côn Lôn |
T14 100 X07 |
6 |
Xã Yên Hoa |
T14 100 X08 |
7 |
Xã Hồng Thái |
T14 100 X10 |
8 |
Xã Đà Vị |
T14 100 X11 |
9 |
Xã Khau Tinh |
T14 100 X12 |
10 |
Xã Sơn Phú |
T14 100 X15 |
11 |
Xã Năng Khả |
T14 100 X16 |
12 |
Xã Thanh Tương |
T14 100 X17 |
MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số:139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã số cơ quan, đơn vị |
I |
Khối hành chính |
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
T14 200 A01 |
2 |
Phòng Nội vụ |
T14 200 A02 |
3 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
T14 200 A03 |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
T14 200 A04 |
5 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
T14 200 A05 |
6 |
Phòng Y tế |
T14 200 A06 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
T14 200 A07 |
8 |
Phòng Tư pháp |
T14 200 A08 |
9 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
T14 200 A09 |
10 |
Thanh tra huyện |
T14 200 A10 |
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
T14 200 A11 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
T14 200 A12 |
13 |
Phòng Dân tộc |
T14 200 A14 |
II |
Khối sự nghiệp |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao |
T14 200 B01 |
2 |
Ban di dân tái định cư |
T14 200 B02 |
3 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
T14 200 B03 |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
T14 200 B04 |
5 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
T14 200 B05 |
6 |
Hạt quản lý Giao thông |
T14 200 B06 |
7 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
T14 200 B07 |
III |
Khối sự nghiệp giáo dục |
|
1 |
Bậc học Mầm non |
|
|
Trường Mầm non Sao Mai |
T14 201 G01 |
Trường Mầm non Xuân Quang |
T14 201 G02 |
|
Trường Mầm non Trung Hòa |
T14 201 G03 |
|
Trường Mầm non Vinh Quang |
T14 201 G04 |
|
Trường Mầm non Ngọc Hội |
T14 201 G05 |
|
Trường Mầm non Hòa Phú |
T14 201 G06 |
|
Trường Mầm non Kim Bình |
T14 201 G07 |
|
Trường Mầm non Phúc Thịnh |
T14 201 G08 |
|
Trường Mầm non Yên Lập |
T14 201 G09 |
|
Trường Mầm non Yên Nguyên |
T14 201 G10 |
|
Trường Mầm non Tân Thịnh |
T14 201 G12 |
|
Trường Mầm non Hùng Mỹ |
T14 201 G13 |
|
Trường Mầm non Phúc Sơn |
T14 201 G15 |
|
Trường Mầm non Tân Mỹ |
T14 201 G16 |
|
Trường Mầm non Phú Bình |
T14 201 G17 |
|
Trường Mầm non Tân An |
T14 201 G18 |
|
Trường Mầm non Trung Hà |
T14 201 G19 |
|
Trường Mầm non Hà Lang |
T14 201 G20 |
|
Trường Mầm non Hòa An |
T14 201 G21 |
|
Trường Mầm non Tri phú |
T14 201 G22 |
|
Trường Mầm non Linh Phú |
T14 201 G23 |
|
|
Trường Mầm non Bình Nhân |
T14 201 G24 |
Trường Mầm non Bình Phú |
T14 201 G26 |
|
Trường Mầm non Kiên Đài |
T14 201 G27 |
|
Trường Mầm non Minh Quang |
T14 201 G28 |
|
Trường Mầm non Nhân Lý |
T14 201 G29 |
|
2 |
Bậc học Tiểu học |
|
|
Trường Tiểu học Phúc Sơn |
T14 202 G06 |
Trường Tiểu học Tân Mỹ |
T14 202 G07 |
|
Trường Tiểu học Hùng Mỹ |
T14 202 G08 |
|
Trường Tiểu học Xuân Quang |
T14 202 G11 |
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lộc |
T14 202 G12 |
|
Trường Tiểu học Trung Hòa |
T14 202 G13 |
|
Trường Tiểu học Hòa An |
T14 202 G14 |
|
Trường Tiểu học Yên Nguyên |
T14 202 G16 |
|
Trường Tiểu học Hòa Phú |
T14 202 G17 |
|
Trường Tiểu học Tân Thịnh |
T14 202 G18 |
|
Trường Tiểu học Phúc Thịnh |
T14 202 G19 |
|
Trường Tiểu học Tân An |
T14 202 G20 |
|
Trường Tiểu học Hà Lang |
T14 202 G22 |
|
Trường Tiểu học Trung Hà |
T14 202 G23 |
|
Trường PT DTBT TH Hoa Trung |
T14 202 G24 |
|
Trường Tiểu học Ngọc Hội |
T14 202 G25 |
|
Trường Tiểu học Phú Bình |
T14 202 G27 |
|
Trường Tiểu học Yên Lập |
T14 202 G28 |
|
Trường Tiểu học Kiên Đài |
T14 202 G30 |
|
Trường Tiểu học Linh Phú |
T14 202 G31 |
|
Trường Tiểu học Tri Phú |
T14 202 G32 |
|
Trường Tiểu học Kim Bình |
T14 202 G33 |
|
Trường Tiểu học Vinh Quang |
T14 202 G34 |
|
Trường Tiểu học Bình Nhân |
T14 202 G36 |
|
Trường Tiểu học Minh Quang |
T14 202 G37 |
|
3 |
Bậc học Trung học cơ sở |
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nhân Lý |
T14 203 G01 |
Trường PTDT Nội trú THCS huyện Chiêm Hóa |
T14 203 G02 |
|
Trường PTDTBT THCS Trung Hà |
T14 203 G03 |
|
Trường PT DTBT THCS Kiên Đài |
T14 203 G04 |
|
Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn |
T14 203 G05 |
|
Trường PTDTBT THCS Tri Phú |
T14 203 G06 |
|
Trường PT DTBT THCS Minh Quang |
T14 203 G07 |
|
Trường PTDT bán trú THCS Hùng Mỹ |
T14 203 G08 |
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Quang |
T14 203 G09 |
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Lộc |
T14 203 G10 |
|
Trường Trung học cơ sở Trung Hòa |
T14 203 G12 |
|
Trường Trung học cơ sở Hòa An |
T14 203 G13 |
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ |
T14 203 G14 |
|
Trường Trung học cơ sở Yên Nguyên |
T14 203 G15 |
|
Trường Trung học cơ sở Hòa Phú |
T14 203 G16 |
|
Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh |
T14 203 G17 |
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Thịnh |
T14 203 G18 |
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân An |
T14 203 G19 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hội |
T14 203 G21 |
|
Trường Trung học cơ sở Phú Bình |
T14 203 G22 |
|
Trường Trung học cơ sở Yên Lập |
T14 203 G23 |
|
Trường Trung học cơ sở Bình Phú |
T14 203 G24 |
|
Trường Trung học cơ sở Linh Phú |
T14 203 G26 |
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
T14 203 G28 |
|
Trường Trung học cơ sở Bình Nhân |
T14 203 G29 |
|
Trường Trung học cơ sở Kim Bình |
T14 203 G30 |
|
Trường Trung học cơ sở Hà Lang |
T14 203 G32 |
|
IV |
Khối xã, thị trấn |
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
T14 200 X01 |
Xã Phúc Sơn |
T14 200 X05 |
|
Xã Minh Quang |
T14 200 X06 |
|
Xã Trung Hà |
T14 200 X07 |
|
Xã Tân Mỹ |
T14 200 X08 |
|
Xã Hà Lang |
T14 200 X09 |
|
Xã Hùng Mỹ |
T14 200 X10 |
|
Xã Yên Lập |
T14 200 X11 |
|
Xã Tân An |
T14 200 X12 |
|
Xã Bình Phú |
T14 200 X13 |
|
Xã Xuân Quang |
T14 200 X14 |
|
Xã Ngọc Hội |
T14 200 X15 |
|
Xã Phú Bình |
T14 200 X16 |
|
Xã Hòa Phú |
T14 200 X17 |
|
Xã Phúc Thịnh |
T14 200 X18 |
|
Xã Kiên Đài |
T14 200 X19 |
|
Xã Tân Thịnh |
T14 200 X20 |
|
Xã Trung Hòa |
T14 200 X21 |
|
Xã Kim Bình |
T14 200 X22 |
|
Xã Hòa An |
T14 200 X23 |
|
Xã Vinh Quang |
T14 200 X24 |
|
Xã Tri Phú |
T14 200 X25 |
|
Xã Nhân Lý |
T14 200 X26 |
|
Xã Yên Nguyên |
T14 200 X27 |
|
Xã Linh Phú |
T14 200 X28 |
|
Xã Bình Nhân |
T14 200 X29 |