Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 2738/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Đặng Minh Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2738/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 02 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 24/09/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (sau đây gọi tắt là Danh sách mã định danh).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai Danh sách mã định danh đến các đơn vị trực thuộc. Trong trường hợp có sự tăng, giảm số lượng, thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thông báo đến Sở Thông tin và Truyền thông để tiến hành cập nhật, chỉnh sửa, báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh sách này.
Điều 4. Đề nghị các cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc, các cơ quan Trung ương đóng tại địa phương liên hệ Cơ quan chủ quản để được cấp mã định danh và thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông biết, cập nhật; trong trường hợp chưa có mã định danh của ngành, đề nghị liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được cấp mã định danh tạm thời của tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban hành theo Quyết định số 2738/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Nguyên tắc lập khung mã định danh chung:
- Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý;
- Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử;
- Phương pháp đánh mã định danh được thực hiện theo Quy chuẩn Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT) được ban hành trong Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT.
II. Phân bổ chi tiết khung mã định danh
1. Khối Hội đồng nhân dân
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
HĐND tỉnh |
000.00.00.K09 |
2 |
VP HĐND tỉnh |
000.00.01.K09 |
3 |
HĐND Thủ Dầu Một |
000.00.02.K09 |
4 |
HĐND Bến Cát |
000.00.03.K09 |
5 |
HĐND Dĩ An |
000.00.04.K09 |
6 |
HĐND Tân Uyên |
000.00.05.K09 |
7 |
HĐND Thuận An |
000.00.06.K09 |
8 |
HĐND Bắc Tân Uyên |
000.00.07.K09 |
9 |
HĐND Dầu Tiếng |
000.00.08.K09 |
10 |
HĐND Phú Giáo |
000.00.09.K09 |
11 |
HĐND Bàu Bàng |
000.00.10.K09 |
11 |
Mã dự bị giãn nở |
000.00.11 - 20.K09 |
2. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2738/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 02 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 24/09/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (sau đây gọi tắt là Danh sách mã định danh).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai Danh sách mã định danh đến các đơn vị trực thuộc. Trong trường hợp có sự tăng, giảm số lượng, thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thông báo đến Sở Thông tin và Truyền thông để tiến hành cập nhật, chỉnh sửa, báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh sách này.
Điều 4. Đề nghị các cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc, các cơ quan Trung ương đóng tại địa phương liên hệ Cơ quan chủ quản để được cấp mã định danh và thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông biết, cập nhật; trong trường hợp chưa có mã định danh của ngành, đề nghị liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được cấp mã định danh tạm thời của tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban hành theo Quyết định số 2738/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Nguyên tắc lập khung mã định danh chung:
- Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý;
- Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử;
- Phương pháp đánh mã định danh được thực hiện theo Quy chuẩn Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT) được ban hành trong Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT.
II. Phân bổ chi tiết khung mã định danh
1. Khối Hội đồng nhân dân
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
HĐND tỉnh |
000.00.00.K09 |
2 |
VP HĐND tỉnh |
000.00.01.K09 |
3 |
HĐND Thủ Dầu Một |
000.00.02.K09 |
4 |
HĐND Bến Cát |
000.00.03.K09 |
5 |
HĐND Dĩ An |
000.00.04.K09 |
6 |
HĐND Tân Uyên |
000.00.05.K09 |
7 |
HĐND Thuận An |
000.00.06.K09 |
8 |
HĐND Bắc Tân Uyên |
000.00.07.K09 |
9 |
HĐND Dầu Tiếng |
000.00.08.K09 |
10 |
HĐND Phú Giáo |
000.00.09.K09 |
11 |
HĐND Bàu Bàng |
000.00.10.K09 |
11 |
Mã dự bị giãn nở |
000.00.11 - 20.K09 |
2. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND tỉnh Bình Dương |
000.00.00.H09 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương |
000.00.01.H09 |
3 |
Sở Công thương |
000.00.02.H09 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H09 |
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.04.H09 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H09 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H09 |
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H09 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.08.H09 |
10 |
Sở Nội vụ |
000.00.09.H09 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H09 |
12 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H09 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H09 |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.13.H09 |
15 |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H09 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch |
000.00.15.H09 |
17 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H09 |
18 |
Sở Y tế |
000.00.17.H09 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.18.H09 |
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.19.H09 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp VSIP |
000.00.20.H09 |
22 |
Mã dự bị giãn nở |
000.00.21 - 30.H09 |
3. UBND các huyện, thành phố
STT |
Tên Đơn vị/Tổ Chức |
Mã Đơn vị |
1 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
000.00.31.H09 |
2 |
UBND TX Bến Cát |
000.00.32.H09 |
3 |
UBND TX Dĩ An |
000.00.33.H09 |
4 |
UBND TX Tân Uyên |
000.00.34.H09 |
5 |
UBND TX Thuận An |
000.00.35.H09 |
6 |
UBND H Bắc Tân Uyên |
000.00.36.H09 |
7 |
UBND H Dầu Tiếng |
000.00.37.H09 |
8 |
UBND H Phú Giáo |
000.00.38.H09 |
9 |
UBND H Bàu Bàng |
000.00.39.H09 |
10 |
Mã dự bị giãn nở |
000.00.40 - 50.H09 |
4. Các cơ quan, đơn vị khác trực thuộc UBND tỉnh
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.51.H09 |
2 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
000.00.52.H09 |
3 |
Viện Quy hoạch và phát triển đô thị tỉnh |
000.00.53.H09 |
4 |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
000.00.54.H09 |
5 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
000.00.55.H09 |
6 |
Trường Cao đẳng y tế |
000.00.56.H09 |
7 |
Đại học Thủ Dầu Một |
000.00.57.H09 |
8 |
Trường Chính trị tỉnh |
000.00.58.H09 |
9 |
Mã dự bị giãn nở |
000 00.59 - 70.H09 |
5. Các đơn vị trực thuộc UBND các huyện, thành phố
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
000.00.31.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.31.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.31 H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.31.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.31.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.31.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.31.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.31.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.31.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.31.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.31.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.31.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.31.H09 |
14 |
UBND Phường Phú Cường |
000.13.31.H09 |
15 |
UBND Phường Hiệp Thành |
000.14.31.H09 |
16 |
UBND Phường Chánh Nghĩa |
000.15.31.H09 |
17 |
UBND Phường Phú Thọ |
000.16.31.H09 |
18 |
UBND Phường Phú Hòa |
000.17.31.H09 |
19 |
UBND Phường Phú Lợi |
000.18.31.H09 |
20 |
UBND Phường Hiệp An |
000.19.31.H09 |
21 |
UBND Phường Định Hòa |
000.20.31.H09 |
22 |
UBND Phường Phú Mỹ |
000.21.31.H09 |
23 |
UBND Phường Hòa Phú |
000.22.31.H09 |
24 |
UBND Phường Phú Tân |
000.23.31.H09 |
25 |
UBND Phường Chánh Mỹ |
000.24.31.H09 |
26 |
UBND Phường Tương Bình Hiệp |
000.25.31.H09 |
27 |
UBND Phường Tân An |
000.26.31.H09 |
28 |
Đài truyền thanh |
000.27.31.H09 |
29 |
Trung tâm VHTT |
000.28.31.H09 |
30 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.29.31.H09 |
31 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.30.31.H09 |
32 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.31.31.H09 |
33 |
Mã dự bị giãn nở |
000.32-40.31.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND TX Bến Cát |
000.00.32.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.32.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.32.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.32.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.32.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.32.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.32.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.32.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.32.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.32.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.32.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.32.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.32.H09 |
14 |
UBND Phường Mỹ Phước |
000.13.32.H09 |
15 |
UBND Phường Thới Hòa |
000.14.32.H09 |
16 |
UBND Phường Tân Định |
000.15.32.H09 |
17 |
UBND Phường Hòa Lợi |
000.16.32.H09 |
18 |
UBND Phường Chánh Phú Hòa |
000.17.32.H09 |
19 |
UBND Xã An Điền |
000.18.32.H09 |
20 |
UBND Xã An Tây |
000.19.32.H09 |
21 |
UBND Xã Phú An |
000.20.32.H09 |
22 |
Đài truyền thanh |
000.21.32.H09 |
23 |
Trung tâm VHTT |
000.22.32.H09 |
24 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.23.32.H09 |
25 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.24.32.H09 |
26 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.25.32.H09 |
27 |
Trung tâm Bảo tồn sinh thái Phú An |
000.26.32.H09 |
28 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
000.27.32.H09 |
29 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.28.32.H09 |
30 |
Mã dự bị giãn nở |
000.29 - 40.32.H09 |
STT |
Tên Đơn vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND TX Dĩ An |
000.00.33.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.33.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.33.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.33.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.33.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.33.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.33.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.33.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.33.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.33.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.33. H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.33.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.33.H09 |
14 |
UBND Phường Tân Bình |
000.13.33.H09 |
15 |
UBND Phường Tân Đông Hiệp |
000.14.33.H09 |
16 |
UBND Phường Dĩ An |
000.15.33.H09 |
17 |
UBND Phường Đông Hòa |
000.16.33.H09 |
18 |
UBND Phường Bình An |
000.17.33.H09 |
19 |
UBND Phường Bình Thắng |
000.18.33.H09 |
20 |
UBND Phường An Bình |
000.19.33.H09 |
21 |
Đài truyền thanh |
000.20.33.H09 |
22 |
Trung tâm VHTT |
000.21.33.H09 |
23 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.22.33.H09 |
24 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.23.33.H09 |
25 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.24.33.H09 |
26 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
000.25.33.H09 |
27 |
Thư viện |
000.26.33.H09 |
28 |
Trường Trung cấp Nghề |
000.27.33.H09 |
29 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.28.33.H09 |
30 |
Mã dự bị giãn nở |
000.29 - 40.33.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND TX Tân Uyên |
000.00.34.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.34.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.34.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.34.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.34.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.34.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.34.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.34.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.34.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.34.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.34.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.34.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.34.H09 |
14 |
UBND Phường Uyên Hưng |
000.13.34.H09 |
15 |
UBND Phường Khánh Bình |
000.14.34.H09 |
16 |
UBND Phường Tân Hiệp |
000.15.34.H09 |
17 |
UBND Phường Thái Hòa |
000.16.34.H09 |
18 |
UBND Phường Thạnh Phước |
000.17.34.H09 |
19 |
UBND Phường Tân Phước Khánh |
000.18.34.H09 |
20 |
UBND Xã Tân Vĩnh Hiệp |
000.19.34.H09 |
21 |
UBND Xã Vĩnh Tân |
000.20.34.H09 |
22 |
UBND Xã Bạch Đằng |
000.21.34.H09 |
23 |
UBND Xã Hội Nghĩa |
000.22.34.H09 |
24 |
UBND Xã Phú Chánh |
000.23.34.H09 |
25 |
UBND Xã Thạnh Hội |
000.24.34.H09 |
26 |
Đài truyền thanh |
000.25.34.H09 |
27 |
Trung tâm VHTT |
000.26.34.H09 |
28 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.27.34.H09 |
29 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.28.34.H09 |
30 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.29.34.H09 |
31 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
000.30.34.H09 |
32 |
Trạm thủy nông |
000.31.34.H09 |
33 |
Trường Trung cấp Nghề |
000.32.34.H09 |
34 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.33.34.H09 |
35 |
Mã dự bị giãn nở |
000.34 - 40.34.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND TX Thuận An |
000.00.35.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.35.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.35.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.35.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.35.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.35.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.35.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.35.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.35.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.35.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.35.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.35.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.35.H09 |
14 |
UBND Phường An Phú |
000.13.35.H09 |
15 |
UBND Phường Bình Hòa |
000.14.35.H09 |
16 |
UBND Phường Bình Chuẩn |
000.15.35.H09 |
17 |
UBND Phường An Thanh |
000.16.35.H09 |
18 |
UBND Phường Thuận Giao |
000.17.35.H09 |
19 |
UBND Phường Hưng Định |
000.18.35.H09 |
20 |
UBND Phường Bình Nhâm |
000.19.35.H09 |
21 |
UBND Phường Vĩnh Phú |
000.20.35.H09 |
22 |
UBND Phường Lái Thiêu |
000.21.35.H09 |
23 |
UBND Xã An Sơn |
000.22.35.H09 |
24 |
Đài truyền thanh |
000.23.35.H09 |
25 |
Trung tâm VHTT |
000.24.35.H09 |
26 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.25.35.H09 |
27 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.26.35.H09 |
28 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.27.35.H09 |
29 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
000.28.35.H09 |
30 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.29.35.H09 |
31 |
Mã dự bị giãn nở |
000.30 - 40.35.H09 |
STT |
Tên Đơn vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND H Bắc Tân Uyên |
000.00.36.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.36.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.36.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.36.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.36.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.36.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.36.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.36.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.36.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.36.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.36.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.36.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.36.H09 |
14 |
UBND Xã Tân Thành |
000.13.36.H09 |
15 |
UBND Xã Tân Bình |
000.14.36.H09 |
16 |
UBND Xã Tân Lập |
000.15.36.H09 |
17 |
UBND Xã Tân Định |
000.16.36.H09 |
18 |
UBND Xã Tân Mỹ |
000.17.36.H09 |
19 |
UBND Xã Đất Cuốc |
000.18.36.H09 |
20 |
UBND Xã Thường Tân |
000.19.36.H09 |
21 |
UBND Xã Lạc An |
000.20.36.H09 |
22 |
UBND Xã Hiếu Liêm |
000.21.36.H09 |
23 |
UBND Xã Bình Mỹ |
000.22.36.H09 |
24 |
Đài truyền thanh |
000.23.36.H09 |
25 |
Trung tâm VHTT |
000.24.36.H09 |
26 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.25.36.H09 |
27 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.26.36.H09 |
28 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.27.36.H09 |
29 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.28.36.H09 |
30 |
Mã dự bị giãn nở |
000.29 - 40.36.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND H Dầu Tiếng |
000.00.37.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.37.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.37.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.37.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.37.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.37.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.37.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.37.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.37.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.37.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.37.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.37.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.37.H09 |
14 |
UBND Thị trấn Dầu Tiếng |
000.13.37.H09 |
15 |
UBND Xã Thanh An |
000.14.37.H09 |
16 |
UBND Xã Thanh Tuyền |
000.15.37.H09 |
17 |
UBND Xã An Lập |
000.16.37.H09 |
18 |
UBND Xã Long Tân |
000.17.37.H09 |
19 |
UBND Xã Minh Thạnh |
000.18.37.H09 |
20 |
UBND Xã Minh Hòa |
000.19.37.H09 |
21 |
UBND Xã Minh Tân |
000.20.37.H09 |
22 |
UBND Xã Định Hiệp |
000.21.37.H09 |
23 |
UBND Xã Định Thành |
000.22.37.H09 |
24 |
UBND Xã Long Hòa |
000.23.37.H09 |
25 |
Đài truyền thanh |
000.24.37.H09 |
26 |
Trung tâm VHTT |
000.25.37.H09 |
27 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.26.37.H09 |
28 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.27.37.H09 |
29 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.28.37.H09 |
30 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
000.29.37.H09 |
31 |
BQL Di tích và danh thắng |
000.30.37.H09 |
32 |
Trung tâm dạy nghề |
000.31.37.H09 |
33 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.32.37.H09 |
34 |
Mã dự bị giãn nở |
000.33 - 40.37.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND H Phú Giáo |
000.00.38.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.38.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.38.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.38.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.38.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.38.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.38.H09 |
8 |
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
000.07.38.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.38.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.38.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.38.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.38.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.38.H09 |
14 |
UBND Thị trấn Phước Vĩnh |
000.13.38.H09 |
15 |
UBND Xã Phước Hòa |
000.14.38.H09 |
16 |
UBND Xã Tam Lập |
000.15.38.H09 |
17 |
UBND Xã Tân Hiệp |
000.16.38.H09 |
18 |
UBND Xã Phước Sang |
000.17.38.H09 |
19 |
UBND Xã An Linh |
000.18.38.H09 |
20 |
UBND Xã An Thái |
000.19.38.H09 |
21 |
UBND Xã An Long |
000.20.38.H09 |
22 |
UBND Xã Tân Long |
000.21.38.H09 |
23 |
UBND Xã An Bình |
000.22.38.H09 |
24 |
UBND Xã Vĩnh Hòa |
000.23.38.H09 |
25 |
Đài truyền thanh |
000.24.38.H09 |
26 |
Trung tâm VHTT |
000.25.38.H09 |
27 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.26.38.H09 |
28 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.27.38.H09 |
29 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.28.38.H09 |
30 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
000.29.38.H09 |
31 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.30.38.H09 |
32 |
Mã dự bị giãn nở |
000.31 - 40.38.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
UBND H Bàu Bàng |
000.00.39.H09 |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.39.H09 |
3 |
Phòng Thanh tra |
000.02.39.H09 |
4 |
Phòng Nội vụ |
000.03.39.H09 |
5 |
Phòng Tư pháp |
000.04.39.H09 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.05.39.H09 |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.39.H09 |
8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.07.39.H09 |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.08.39.H09 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.09.39.H09 |
11 |
Phòng Y tế |
000.10.39.H09 |
12 |
Phòng Kinh tế |
000.11.39.H09 |
13 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.39.H09 |
14 |
UBND Thị trấn Lai Uyên |
000.13.39.H09 |
15 |
UBND Xã Cây Trường II |
000.14.39.H09 |
16 |
UBND Xã Long Nguyên |
000.15.39.H09 |
17 |
UBND Xã Lai Hưng |
000.16.39.H09 |
18 |
UBND Xã Tân Hưng |
000.17.39.H09 |
19 |
UBND Xã Hưng Hòa |
000.18.39.H09 |
20 |
UBND Xã Trừ Văn Thố |
000.19.39.H09 |
21 |
Đài truyền thanh |
000.20.39.H09 |
22 |
Trung tâm VHTT |
000.21.39.H09 |
23 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.22.39.H09 |
24 |
BQLDA Đầu tư xây dựng |
000.23.39.H09 |
25 |
Xí nghiệp Công trình công cộng |
000.24.39.H09 |
26 |
Sự nghiệp Văn thư - lưu trữ |
000.25.39.H09 |
27 |
Mã dự bị giãn nở |
000.26 - 40.39.H09 |
6. Các đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn vị |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương |
000.00.01.H09 |
2 |
Trung tâm Công báo |
000.01.01.H09 |
3 |
Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh |
000.02.01.H09 |
4 |
Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ |
000.03.01.H09 |
5 |
Nhà khách UBND tỉnh |
000.04.01.H09 |
6 |
Ban Tiếp Công Dân |
000.05.01.H09 |
7 |
Mã dự bị giãn nở |
000.06 - 20.01.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Công thương |
000.00.02.H09 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.02.H09 |
3 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
000.02.02.H09 |
4 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển CN |
000.03.02.H09 |
5 |
Mã dự bị giãn nở |
000.04 - 10.02.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H09 |
2 |
Trung tâm GDTX tỉnh |
000.01.03.H09 |
3 |
Trung tâm GDTX-KTHN Thuận An |
000.02.03.H09 |
4 |
Trung tâm GDTX-KTHN Dĩ An |
000.03.03.H09 |
5 |
Trung tâm GDTX-KTHN Tân Uyên |
000.04.03.H09 |
6 |
Trung tâm GDTX-KTHN Bến Cát |
000.05.03.H09 |
7 |
Trung tâm GDTX-KTHN Phú Giáo |
000.06.03.H09 |
8 |
Trung tâm GDTX-KTHN Dầu Tiếng |
000.07.03.H09 |
9 |
Trung tâm NN - TH và bồi dưỡng nghiệp vụ |
000.08.03.H09 |
10 |
THPT An Mỹ |
000.09.03.H09 |
11 |
THPT Bàu Bàng |
000.10.03.H09 |
12 |
THPT Bến Cát |
000.11.03.H09 |
13 |
THPT Bình An |
000.12.03.H09 |
14 |
THPT Bình Phú |
000.13.03.H09 |
15 |
THPT chuyên Hùng Vương |
000.14.03.H09 |
16 |
THPT Dầu Tiếng |
000.15.03.H09 |
17 |
THPT Dĩ An |
000.16.03.H09 |
18 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ |
000.17.03.H09 |
19 |
THPT Lê Lợi |
000.18.03.H09 |
20 |
THPT Long Hòa |
000.19.03.H09 |
21 |
THPT Nguyễn An Ninh |
000.20.03.H09 |
22 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
000.21.03.H09 |
23 |
THPT Nguyễn Huệ |
000.22.03.H09 |
24 |
THPT Nguyễn Trãi |
000.23.03.H09 |
25 |
THPT Phan Bội Châu |
000.24.03.H09 |
26 |
THPT Phước Hòa |
000.25.03.H09 |
27 |
THPT Phước Vĩnh |
000.26.03.H09 |
28 |
THPT Tân Bình |
000.27.03.H09 |
29 |
THPT Tân Phước Khánh |
000.28.03.H09 |
30 |
THPT Tây Nam |
000.29.03.H09 |
31 |
THPT Tây Sơn |
000.30.03.H09 |
32 |
THPT Thái Hòa |
000.31.03.H09 |
33 |
THPT Thanh Tuyền |
000.32.03.H09 |
34 |
THPT Thường Tân |
000.33.03.H09 |
35 |
THPT Trần Văn Ơn |
000.34.03.H09 |
36 |
THPT Trịnh Hoài Đức |
000.35.03.H09 |
37 |
THPT Võ Minh Đức |
000.36.03.H09 |
38 |
Mã dự bị giãn nở |
000.37 - 40.03.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.04.H09 |
2 |
Thanh tra Giao thông Vận tải |
000.01.04.H09 |
3 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
000.02.04.H09 |
4 |
Trung tâm Đào tạo - Sát hạch lái xe |
000.03.04.H09 |
5 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
000.04.04.H09 |
6 |
TT QL và Điều hành vận tải hành khách công cộng |
000.05.04.H09 |
7 |
Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ |
000.06.04.H09 |
8 |
Mã dự bị giãn nở |
000.07 - 20.04.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H09 |
2 |
Mã dự bị giãn nở |
000.01 - 10.05.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H09 |
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
000.01.06.H09 |
3 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN |
000.02.06.H09 |
4 |
Trung tâm Thông tin thống kê KHCN |
000.03.06.H09 |
5 |
TT Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường CL |
000.04.06.H09 |
6 |
Mã dự bị giãn nở |
000.05 - 20.06.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H09 |
2 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
000.01.07.H09 |
3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
000.02.07.H09 |
4 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
000.03.07.H09 |
5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
000.04.07.H09 |
6 |
Ban quản lý nghĩa trang LS |
000.05.07.H09 |
7 |
Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh |
000.06.07.H09 |
8 |
Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa |
000.07.07.H09 |
9 |
Trường Trung cấp Kinh tế |
000.08.07.H09 |
10 |
Trường TC Kỹ thuật Phú Giáo |
000.09.07.H09 |
11 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh |
000.10 07.H09 |
12 |
Trường Trung cấp Việt Hàn |
000.11.07.H09 |
13 |
Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp |
000.12.07.H09 |
14 |
Trung tâm Dạy nghề người khuyết tật |
000.13.07.H09 |
15 |
Mã dự bị giãn nở |
000.14 - 20.07.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.08.H09 |
2 |
Mã dự bị giãn nở |
000.01 - 10.08.H09 |
STT |
Tên Đơn vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Nội vụ |
000.00.09.H09 |
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.09.H09 |
3 |
Ban Tôn giáo |
000.02.09.H09 |
4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
000.03.09.H09 |
5 |
Trung tâm Hành chính công |
000.04.09.H09 |
6 |
Mã dự bị giãn nở |
000.05 - 20.09.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H09 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
000.01.10.H09 |
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.02.10.H09 |
4 |
Chi cục Thủy lợi |
000.03.10.H09 |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.04.10.H09 |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.05.10.H09 |
7 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản |
000.06.10.H09 |
8 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
000.07.10.H09 |
9 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.08.10.H09 |
10 |
Trại giống nông nghiệp |
000.09.10.H09 |
11 |
Trạm liên huyện phía Nam |
000.10.10.H09 |
12 |
Trạm Khuyến nông huyện Bến Cát |
000.11.10.H09 |
13 |
Trạm Khuyến nông huyện Bàu Bàng |
000.12.10.H09 |
14 |
Trạm Khuyến nông Tân Uyên |
000.13.10.H09 |
15 |
Trạm Khuyến nông Bắc Tân Uyên |
000.14.10.H09 |
16 |
Trạm Khuyến nông huyện Phú Giáo |
000.15.10.H09 |
17 |
Trạm Khuyến nông huyện Dầu Tiếng |
000.16.10.H09 |
18 |
TT Đầu tư, KT nước sạch, VSMT nông thôn |
000.17.10.H09 |
19 |
Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng |
000.18.10.H09 |
20 |
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thú y |
000.19.10.H09 |
21 |
Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
000.20.10.H09 |
22 |
Trạm CN và Thú y thành phố Thủ Dầu Một |
000.21.10.H09 |
23 |
Trạm CN và Thú y thị xã Thuận An |
000.22.10.H09 |
24 |
Trạm CN và Thú y thị xã Dĩ An |
000.23.10.H09 |
25 |
Trạm CN và Thú y thị xã Bến Cát |
000.24.10.H09 |
26 |
Trạm CN và Thú y huyện Bàu Bàng |
000.25.10.H09 |
27 |
Trạm CN và Thú y thị xã Tân Uyên |
000.26.10.H09 |
28 |
Trạm CN và Thú y huyện Bắc Tân Uyên |
000.27.10.H09 |
29 |
Trạm CN và Thú y huyện Phú Giáo |
000.28.10.H09 |
30 |
Trạm CN và Thú y huyện Dầu Tiếng |
000.29.10.H09 |
31 |
Sự nghiệp TT và BVTV Thành phố TDM |
000.30.10.H09 |
32 |
Trạm TT và BVTV Thị xã Dĩ An |
000.31.10.H09 |
33 |
Trạm TT và BVTV Thị xã Thuận An |
000.32.10.H09 |
34 |
Trạm TT và BVTV thị xã Bến Cát |
000.33.10.H09 |
35 |
Trạm TT và BVTV huyện Bàu Bàng |
000.34.10.H09 |
36 |
Trạm TT và BVTV thị xã Tân uyên |
000.35.10.H09 |
37 |
Trạm TT và BVTV huyện Bắc Tân Uyên |
000.36.10.H09 |
38 |
Trạm TT và BVTV huyện Phú Giáo |
000.37.10.H09 |
39 |
Trạm TT và BVTV huyện Dầu Tiếng |
000.38.10.H09 |
40 |
Mã dự bị giãn nở |
000.39 - 50.10.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H09 |
2 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
000.01.11.H09 |
3 |
Mã dự bị giãn nở |
000.02 - 10.11.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H09 |
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
000.01.12.H09 |
3 |
Chi cục Quản lý Đất đai |
000.02.12.H09 |
4 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
000.03.12.H09 |
5 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT |
000.04.12.H09 |
6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.05.12.H09 |
7 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
000.06.12.H09 |
8 |
Mã dự bị giãn nở |
000.07 - 20.12.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.13.H09 |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.13.H09 |
3 |
Trung tâm Thông tin điện tử |
000.02.13.H09 |
4 |
Mã dự bị giãn nở |
000.03 - 10.13.H09 |
STT |
Tên Đơn vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H09 |
2 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý NN |
000.01.14.H09 |
3 |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
000.02.14.H09 |
4 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.03.14.H09 |
5 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.04.14.H09 |
6 |
Mã dự bị giãn nở |
000.05 - 20.14.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch |
000.00.15.H09 |
2 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
000.01.15.H09 |
3 |
Bảo tàng tỉnh |
000.02.15.H09 |
4 |
Ban Quản lý Di tích - Danh thắng tỉnh |
000.03.15.H09 |
5 |
Thư viện tỉnh |
000.04.15.H09 |
6 |
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
000.05.15.H09 |
7 |
TT Thể dục Thể thao |
000.06.15.H09 |
8 |
Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
000.07.15.H09 |
9 |
Trường NK Thể dục Thể thao |
000.08.15.H09 |
10 |
Mã dự bị giãn nở |
000.09 - 20.15.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H09 |
2 |
Mã dự bị giãn nở |
000.01 - 10.16.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Sở Y tế |
000.00.17.H09 |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.01.17.H09 |
3 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa GĐ |
000.02.17.H09 |
4 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
000.03.17.H09 |
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.04.17.H09 |
6 |
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng |
000.05.17.H09 |
7 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
000.06.17.H09 |
8 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
000.07.17.H09 |
9 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
000.08.17.H09 |
10 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
000.09.17.H09 |
11 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
000.10.17.H09 |
12 |
Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường |
000.11.17.H09 |
13 |
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
000.12.17.H09 |
14 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.13.17.H09 |
15 |
Trung tâm Pháp y |
000.14.17.H09 |
16 |
TT Tư vấn Dịch vụ Dân số GĐ |
000.15.17.H09 |
17 |
Trung tâm Y tế Thuận An |
000.16.17.H09 |
18 |
Trung tâm Y tế Dĩ An |
000.17.17.H09 |
19 |
Trung tâm Y tế Tân Uyên |
000.18.17.H09 |
20 |
Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên |
000.19.17.H09 |
21 |
Trung tâm Y tế Bến Cát |
000.20.17.H09 |
22 |
Trung tâm Y tế Bàu Bàng |
000.21.17.H09 |
23 |
Trung tâm Y tế Phú Giáo |
000.22.17.H09 |
24 |
Trung tâm Y tế Dầu Tiếng |
000.23.17.H09 |
25 |
Trung tâm Y tế thành phố TDM |
000.24.17.H09 |
26 |
Mã dự bị giãn nở |
000.25 - 40.17.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.18.H09 |
2 |
Mã dự bị giãn nở |
000.01 - 10.18.H09 |
STT |
Tên Đơn vị/ Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.19.H09 |
2 |
Mã dự bị giãn nở |
000.01 - 10.19.H09 |
STT |
Tên Đơn Vị/Tổ Chức |
Mã Đơn Vị |
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp VSIP |
000.00.20.H09 |
2 |
Mã dự bị giãn nở |
000.01 - 10.20.H09 |