Nghị quyết 334/NQ-HĐND năm 2022 chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Số hiệu | 334/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 719/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 121 công trình, dự án với diện tích 316,6916 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 126,1998 ha đất trồng lúa để thực hiện 87 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)
3. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 13,0609 ha đất trồng lúa để thực hiện 05 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa nhưng quá 03 năm chưa thực hiện.
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 24,2 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất 20,94 ha, rừng phòng hộ 3,26 ha) để thực hiện 07 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 719/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 121 công trình, dự án với diện tích 316,6916 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 126,1998 ha đất trồng lúa để thực hiện 87 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)
3. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 13,0609 ha đất trồng lúa để thực hiện 05 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa nhưng quá 03 năm chưa thực hiện.
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 24,2 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất 20,94 ha, rừng phòng hộ 3,26 ha) để thực hiện 07 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
316,6916 |
|
|
|
I |
Khu dân cư đô thị |
13,9161 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư đô thị phía Tây Bắc (Khu dân cư phía Tây Bắc TT Vạn Hà (GĐ2) |
1,13 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Huyện Thiệu Hóa |
2 |
Khu dân cư, tái định cư Tây Bắc Sông Rào, phường Quảng Vinh |
1,1052 |
ODT |
Phường Quảng Vinh |
Thành phố Sầm Sơn |
0,116 |
DKV |
||||
1,0533 |
DGT |
||||
3 |
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ |
1,8645 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
Thành phố Sầm Sơn |
0,3237 |
DKV |
||||
0,0629 |
TIN |
||||
2,704 |
DGT |
||||
4 |
Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn |
0,5064 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Thành phố Sầm Sơn |
0,0592 |
DKV |
||||
0,6163 |
DGT |
||||
5 |
Khu dân cư tây đường Ven biển, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn |
1,44 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Thành phố Sầm Sơn |
6 |
Khu tái định cư Đồng Côi - Đồng Bến, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn |
0,22 |
ODT |
Phường Quảng Châu |
Thành phố Sầm Sơn |
7 |
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn |
0,6366 |
ODT |
Phường Quảng Cư |
Thành phố Sầm Sơn |
1,9975 |
DGT |
||||
0,0805 |
DKV |
||||
II |
Khu dân cư nông thôn |
41,3306 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện (đợt 2) |
2,6828 |
ONT |
Xã Nga Thiện |
Huyện Nga Sơn |
1,8832 |
DGT |
||||
2 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) |
1,239 |
ODT |
Xã Hoằng Hải |
Huyện Hoằng Hóa |
1,127 |
DKV |
||||
0,311 |
DGT |
||||
3 |
Xây dựng Khu tái định cư đồng bào sông nước Đình Đồn, thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định |
0,205 |
ONT |
Thị trấn Quý Lộc |
Huyện Yên Định |
0,193 |
DGT |
||||
4 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vực 1, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
0,2975 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Huyện Vĩnh Lộc |
5 |
Khu dân cư đồng Cửa, thôn Liên Minh |
2,1425 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
Huyện Thiệu Hóa |
0,0786 |
DKV |
||||
1,7117 |
DGT |
||||
6 |
Dự án sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát |
3,18 |
ONT |
Xã Mường Lý |
Huyện Mường Lát |
7 |
Khu dân cư nông thôn và định cư cho đồng bào sinh sống trên sông chưa có đất ở và dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa |
1,03 |
ONT |
Xã Thiệu Vũ |
Huyện Thiệu Hóa |
8 |
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang |
1,1028 |
ONT |
Xã Quảng Minh |
Thành phố Sầm Sơn |
1,7147 |
DGT |
||||
0,1074 |
DKV |
||||
0,0528 |
DVH |
||||
9 |
Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại |
1,9223 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
Thành phố Sầm Sơn |
1,8728 |
DGT |
||||
0,1125 |
DKV |
||||
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng Văn |
0,8918 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
Huyện Quảng Xương |
0,7932 |
GDT |
||||
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
1,5019 |
ONT |
Xã Thạch Định |
Huyện Thạch Thành |
1,4457 |
DGT |
||||
0,1979 |
DKV |
||||
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
1,9487 |
ONT |
Xã Thành Thọ |
Huyện Thạch Thành |
2,2385 |
DGT |
||||
0,1291 |
CAN |
||||
0,2227 |
DTL |
||||
0,2047 |
DKV |
||||
13 |
Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh |
1,1592 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
Huyện Nông Cống |
0,74 |
DGT |
||||
0,12 |
DTL |
||||
14 |
Khu dân cư Đồng Ngang thôn Hồng Sơn, Xã Thăng Bình |
2,44 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Huyện Nông Cống |
0,95 |
DGT |
||||
0,32 |
DTL |
||||
0,34 |
DKV |
||||
15 |
Khu dân cư thôn Lý Đông, xã Thăng Bình |
0,54 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
Huyện Nông Cống |
0,21 |
DGT |
||||
0,06 |
DTL |
||||
16 |
Khu dân cư thôn Ngọc Chẩm (Giai đoạn 1) |
0,83 |
ONT |
Xã Thăng Long |
Huyện Nông Cống |
0,54 |
DGT |
||||
0,13 |
DTL |
||||
17 |
Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (nay là thôn Phú Thứ, xã Tượng Văn) |
0,4046 |
DGT |
Xã Tượng Văn |
Huyện Nông Cống |
III |
Dự án công trình giao thông |
120,3162 |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé |
0,703 |
DGT |
Xã Hoàng Tiến |
Huyện Hoằng Hóa |
2 |
Đường giao thông từ Xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn |
2,5 |
DGT |
Xã Đông Nam, Xã Đông Quang |
Huyện Đông Sơn |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Xã Đông Yên đi Xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,81 |
DGT |
Xã Đông Yên, Xã Đông Văn |
Huyện Đông Sơn |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn |
0,7182 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,391 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc H3 lý trình Km1+300 đến cọc 58 lý trình Km2+522) |
0,9921 |
DGT |
Xã Đông Quang |
Huyện Đông Sơn |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc 7 lý trình Km0+156,62 - Km1+300) |
1,4888 |
DGT |
Xã Đông Quang |
Huyện Đông Sơn |
8 |
Đường giao thông thôn Thạc Quả, xã Yên Trường, huyện Yên Định |
0,32 |
DGT |
Xã Yên Trường |
Huyện Yên Định |
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 217 đi chùa Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, Khu phố Giáng, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc |
0,17 |
DGT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Huyện Vĩnh Lộc |
10 |
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc |
5,43 |
DGT |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
11 |
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235) huyện Hậu Lộc |
3,9000 |
DGT |
Các xã: Mỹ Lộc, Thuần Lộc và Thị trấn Hậu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
12 |
Đầu tư xây dựng, kiên cố rãnh thoát nước đường cứu hộ, cứu nạn (Đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,0139 |
DGT |
Xã Đa Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
13 |
Đường giao thông nối đường Ninh - Nhân - Hải đến đường Xóm Thắng đi đường Thanh Niên, huyện Quảng Xương |
0,6383 |
DGT |
Xã Quảng Nhân |
Huyện Quảng Xương |
14 |
Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn Biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát (giai đoạn 2) |
1,4 |
DGT |
Xã Tam Chung |
Huyện Mường Lát |
15 |
Hệ thống giao thông bản Cha Lan, xã Mường Lý, huyện Mường Lát |
2,1 |
DGT |
Xã Mường Lý |
Huyện Mường Lát |
16 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông vào dự án: Nhà xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại KCN Đình Hương - Tây Bắc ga. |
0,3741 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
17 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường ven làng Thôn 6, xã Thiệu Vân |
0,193 |
DGT |
Xã Thiệu Vân |
Thành phố Thanh Hóa |
18 |
Xây dựng, mở rộng đường Ngô Từ, phường Lam Sơn |
0,00945 |
DGT |
Phường Lam Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
19 |
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1), thành phố Sầm Sơn |
1,88 |
DGT |
Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
Thành phố Sầm Sơn |
20 |
Nâng cấp đường giao thông đi bản Ngàm, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn |
1,0 |
DGT |
Xã Sơn Điện |
Huyện Quan Sơn |
21 |
Đường giao thông liên xã từ bản Ché Lầu, xã Na Mèo đi bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn |
4,0 |
DGT |
Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy |
Huyện Quan Sơn |
22 |
Nâng cấp đường giao thông liên xã Trung Hạ - Trung Xuân, huyện Quan Sơn |
0,3 |
DGT |
Xã Trung Xuân |
Huyện Quan Sơn |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy-Na Mèo, huyện Quan Sơn |
2,5 |
DGT |
Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy |
Huyện Quan Sơn |
24 |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định |
19,4 |
DGT |
Quang Trung, Đồng Thịnh, Lộc Thịnh, Cao Thịnh |
Ngọc Lặc |
25 |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân |
21,59 |
DGT |
Quang Trung; Ngọc Liên; Ngọc Sơn; Ngọc Trung; Lam Sơn |
Ngọc Lặc |
26 |
Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thúy Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
1,45 |
DGT |
Thúy Sơn |
Ngọc Lặc |
27 |
Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
0,0856 |
DGT |
Minh Sơn |
Ngọc Lặc |
28 |
Mở rộng nút giao tuyến đường từ Quốc lộ 1A vào Công sở thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương |
0,0071 |
DGT |
Thị trấn Tân Phong |
Huyện Quảng Xương |
29 |
Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
0,85 |
|
Thị trấn Kim Tân |
Huyện Thạch Thành |
30 |
Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
3,50 |
|
Xã Thành Tân |
Huyện Thạch Thành |
31 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận Khu phố 4, Khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
1,3 |
|
Thị trấn Kim Tân |
Huyện Thạch Thành |
32 |
Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung xã Trung Lý |
3,2 |
DGT |
Xã Trung Lý |
Huyện Mường Lát |
33 |
Đường Giao thông từ Tây Thanh Hóa đi Ún - Sài Khao |
1,2 |
DGT |
Xã Mường Lý |
Huyện Mường Lát |
34 |
Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý đi xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La |
4,0 |
DGT |
Xã Mường Lý |
Huyện Mường Lát |
35 |
Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát |
1,05 |
DGT |
Thị trấn Mường Lát |
Huyện Mường Lát |
36 |
Đường Giao thông Từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm xã Trung Lý |
2,0 |
DGT |
Xã Trung Lý |
Huyện Mường Lát |
37 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Bôn (QL45) đi Thiệu Giao, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
0,125 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Huyện Đông Sơn |
38 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Mặt bằng 1165 đến đường giao thông giữa thôn Kiệm, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
0,45 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Huyện Đông Sơn |
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Phúc Triền 1 - Phúc Triền 2, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
0,31 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Huyện Đông Sơn |
40 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên - Đông Văn qua Cổng làng Yên Trưởng đến xóm Đồng Khoai, Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn. |
0,44 |
DGT |
Xã Đông Yên |
Huyện Đông Sơn |
41 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Phù Chẩn Xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,1034 |
DGT |
Xã Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
42 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn. |
0,228 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
43 |
Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,3248 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
44 |
Tuyến đường liên thôn đến cầu vượt cao tốc, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,2778 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
45 |
Đường giao thông từ Hoàng Thịnh (Đông Phú) đi Thành Vinh (Đông Nam), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,0435 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
46 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại đi thôn Phú Minh, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường trục chính xã đến hộ anh Lê Phú Thám) |
0,0893 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
47 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đông Yên - Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường TL517 đến chân cầu vượt đường cao tốc) |
0,2999 |
DGT |
Xã Đông Hòa, Xã Đông Yên |
Huyện Đông Sơn |
48 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Thành (đoạn từ TL517 đến đường trung tâm TP Thanh Hóa đi đường cảng hàng không Thọ Xuân), Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn |
0,28 |
DGT |
Xã Đông Yên |
Huyện Đông Sơn |
49 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Đền Vường đến giếng làng thôn Nhuận Thạch, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,48 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
50 |
Tuyến đường thôn Triệu Tiền, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (đoạn từ cây gạo MB Đồng Quán đi Nghè nối giáp thôn Triệu Xá 1 đến Trung tâm Thể thao của xã) |
0,17 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
51 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Hiệp Khởi và thôn Triệu Xá 2 Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,06 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn. |
52 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, Xã Đông Khê, huyện Đông Sơn |
0,1316 |
DGT |
Xã Đông Minh, Đông Khê |
Huyện Đông Sơn |
53 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục chính từ cổng làng Triệu Xá 2 đi mặt bằng Triệu Tiền đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,2234 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
54 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ NVH thôn Hoàng Học đến MB Thọ Phật, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,13 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Huyện Đông Sơn |
55 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Từ cổng xã đến đường sắt giáp Đông Quang) |
0,42 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
56 |
Tuyến đường từ ngã ba thôn Hoàng Thịnh đi cống Triệu Sơn, Xã Đông Phú, huyện Đông Sơn |
0,685 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
57 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cổng làng Hoàng Văn đến NVH thôn Hoàng Văn, Xã Đông Phú |
0,3 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
58 |
Đầu tư mới tuyến đường từ Quốc lộ 47 (phía Tây nhà may Phú Anh) đến điểm dân cư Đồng Nam, Xã Đông Khê, huyện Đông Sơn |
0,23 |
DGT |
Xã Đông Khê |
Huyện Đông Sơn |
59 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường TL517 đến kênh B7-10A, Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn |
0,25 |
DGT |
Xã Đông Yên |
Huyện Đông Sơn |
60 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ TL 515B đi thôn Hoàng Học, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn. |
0,2 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Huyện Đông Sơn |
61 |
Đường giao thông từ bản Vần đi bản Peo đi bản Vặn, xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh |
5,1 |
DGT |
Xã Yên Thắng, Yên Khương |
Huyện Lang Chánh |
62 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ bản En đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh |
2,2 |
DGT |
Xã Trí Nang |
Huyện Lang Chánh |
63 |
Đường giao thông từ bản Ngàm Pốc đi bản Cơn, bản Vịn, xã Yên Thắng huyện Lang Chánh |
3,3 |
DGT |
Xã Yên Thắng |
Huyện Lang Chánh |
64 |
Nâng cấp đường giao thông từ thôn Pọng đi thôn Khụ xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh |
12,0 |
DGT |
Xã Giao Thiện |
Huyện Lang Chánh |
IV |
Công trình thủy lợi |
9,6629 |
|
|
|
1 |
Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc |
3,7 |
DTL |
Các xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
2 |
Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm xã Trường Giang, huyện Nông cống, tỉnh Thanh Hóa |
5,9629 |
DTL |
Xã Trường Giang |
Huyện Nông Cống |
V |
Dự án đất Cụm công nghiệp |
116,64 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn |
49,88 |
SKN |
Cẩm Yên; thị trấn Phong Sơn |
Huyện Cẩm Thủy |
2 |
Cụm công nghiệp Hậu Hiền |
17,55 |
SKN |
Xã Minh Tâm |
Huyện Thiệu Hóa |
3 |
Cụm Công nghiệp Ngọc Vũ |
48,61 |
SKN |
Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ |
Huyện Thiệu Hóa |
4 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc |
0,6 |
SKN |
Xã Tiến Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
VI |
Dự án công trình giáo dục |
1,671 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng trường tiểu học xã Hoằng Thắng |
0,35 |
DGD |
Xã Hoằng Thắng |
Huyện Hoằng Hóa |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Ban Công |
0,021 |
DGD |
Xã Ban Công |
Huyện Bá Thước |
3 |
Trường THCS Hải Lộc |
1,3 |
DGD |
Xã Hải Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
VII |
Công trình, dự án năng lượng |
6,1796 |
|
|
|
1 |
Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc |
0,0382 |
DNL |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Huyện Vĩnh Lộc |
2 |
Dự án đường dây và TBA 110kV Nam thành phố Thanh Hoá |
0,54 |
DNL |
Phường Quảng Cát |
Thành phố Thanh Hóa |
3 |
Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn |
0,08 |
DNL |
Phường Quảng Cát |
Thành phố Thanh Hóa |
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng qua khu dân cư xã Sơn Điện, xã Mường Mìn và đường dây 35kv cấp điện khu động Bo cúng xã Sơn Thủy |
0,09 |
DNL |
Xã Sơn Thủy |
Huyện Quan Sơn |
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân |
0,01 |
DNL |
Minh Tiến, Kiên Thọ |
Ngọc Lặc |
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc |
0,01 |
DNL |
TT Ngọc Lặc |
Ngọc Lặc |
7 |
Trạm biến áp 220kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn, địa bàn thành phố Sầm Sơn |
5,4 |
DNL |
Xã Quảng Hùng |
Thành phố Sầm Sơn |
8 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng |
0,0088 |
DNL |
Xã Thành Long |
Huyện Thạch Thành |
0,0049 |
DNL |
Xã Thạch Quảng |
|||
|
|
0,0027 |
DNL |
Xã Thạch Tượng |
|
VIII |
Dịch vụ công cộng |
0,5444 |
|
|
|
1 |
Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã 5 Mã Đa, xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,5444 |
DKV |
Xã Liên Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
IX |
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa |
0,93 |
|
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử Trận địa Đông Ngàn và tượng đài Trung đội dân quân Gái xã Hoa Lộc |
0,93 |
DDT |
Xã Hoa Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
X |
Đất bãi xử lý rác thải |
0,50 |
|
|
|
1 |
Bãi rác xã Cẩm Bình |
0,50 |
DRA |
Cẩm Bình |
Huyện Cẩm Thủy |
XI |
Dự án Công trình cơ sở văn hóa |
0,82 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa bản Cóc, xã Sơn Thủy |
0,21 |
DVH |
Xã Sơn Thủy |
Huyện Quan Sơn |
2 |
Bảo tồn làng văn hóa: làng Lập Thắng, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc |
0,44 |
DVH |
Thạch Lập |
Ngọc Lặc |
3 |
Nhà văn hóa bản Din, xã Trung Hạ |
0,17 |
DVH |
Xã Trung Hạ |
Huyện Quan Sơn |
XII |
Dự án Công trình cơ sở thể dục thể thao |
1,593 |
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Trung Thượng |
0,63 |
DTT |
Xã Trung Thượng |
Huyện Quan Sơn |
2 |
Sân vận động xã Tam Thanh |
0,963 |
DTT |
Xã Tam Thanh |
Huyện Quan Sơn |
XIII |
Dự án trong Khu Công nghiệp |
1,0364 |
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều hành tại KCN Đinh Hương - Tây Bắc ga (Công ty TNHH sản xuất Thương mại Toàn cầu) |
0,3025 |
SKK |
Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
2 |
Xưởng gia công cơ khí tại KCN Đình Hương - TBG |
0,4 |
SKK |
Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
3 |
Nhà xưởng sản xuất vật liệu nội, ngoại thất tại Khu công nghiệp Đình Hương |
0,3339 |
SKK |
Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
XIV |
Dự án Trụ sở cơ quan |
0,08 |
|
|
|
1 |
Dự án Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn |
0,08 |
DTS |
Phường Nam Ngạn |
Thành phố Thanh Hóa |
XV |
Công trình cơ sở Y tế |
1,4714 |
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Yên Định |
0,45 |
DYT |
Thị trấn Quán Lào |
Huyện Yên Định |
2 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa |
0,41 |
DYT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Huyện Thiệu Hóa |
3 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa |
0,22 |
DYT |
Xã Hoằng Đức |
Huyện Hoằng Hóa |
4 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Hà Trung |
0,3914 |
DYT |
Xã Yến Sơn |
Huyện Hà/Trung |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha) |
||||
LUA |
RSX |
RPII |
RDD |
Các loại đất còn lại |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
302,3533 |
126,1998 |
95,0889 |
|
|
81,0646 |
I |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
36,8005 |
25,1706 |
|
|
|
11,6299 |
1 |
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Thị trấn Nga Sơn |
Huyện Nga Sơn |
3,8 |
3,4045 |
|
|
|
0,3955 |
2 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhung, thị trấn Rừng Thông, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Khu C) |
UBND huyện Đông Sơn |
TT. Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
4,2 |
3,8089 |
|
|
|
0,3911 |
3 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu A); Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A |
UBND huyện Đông Sơn |
TT. Rừng Thông và Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
4,4494 |
4,1777 |
|
|
|
0,2717 |
4 |
Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại |
Liên danh Công ty Cổ phần Sao Ánh Dương- Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Xuân Lộc Phát |
Phường Quảng Thọ |
Thành phố Sầm Sơn |
12,6869 |
4,7838 |
|
|
|
7,9031 |
Phường Quảng Phú, Quảng Tâm |
Thành phố Thanh Hóa |
5,7961 |
3,6870 |
|
|
|
2,1091 |
|||
5 |
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật Tây hành chính (giai đoạn 3) thị trấn Nga Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Thị trấn Nga Sơn |
Huyện Nga Sơn |
3,3 |
2,8987 |
|
|
|
0,4013 |
6 |
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL- H) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,2303 |
1,1809 |
|
|
|
0,0494 |
7 |
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL- G) |
UBND huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,3378 |
1,2291 |
|
|
|
0,1087 |
II |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
67,0269 |
54,0402 |
|
|
|
12,9867 |
1 |
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ1) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phú |
Huyện Hoằng Hóa |
0,9778 |
0,5563 |
|
|
|
0,4215 |
2 |
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoàng Phú (Mặt bằng KQ2) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phú |
Huyện Hoằng Hóa |
0,6921 |
0,4139 |
|
|
|
0,2782 |
3 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ3) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phú |
Huyện Hoằng Hóa |
0,938 |
0,7168 |
|
|
|
0,2212 |
4 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ4) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phú |
Huyện Hoằng Hóa |
0,723 |
0,4139 |
|
|
|
0,3091 |
5 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ5) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phú |
Huyện Hoằng Hóa |
1,0071 |
0,7124 |
|
|
|
0,2948 |
6 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ7) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Phú |
Huyện Hoằng Hóa |
1,5609 |
1,3353 |
|
|
|
0,2256 |
7 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Yến |
Huyện Hoằng Hóa |
0,1235 |
0,0059 |
|
|
|
0,1176 |
8 |
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Yến |
Huyện Hoằng Hóa |
0,4445 |
0,1503 |
|
|
|
0,2942 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoằng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01-QL) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Thắng, xã Hoằng Thành |
Huyện Hoằng Hóa |
2,5135 |
1,2976 |
|
|
|
1,2159 |
10 |
Khu dân cư thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Xuyên |
Huyện Hoằng Hóa |
2,7206 |
2,3798 |
|
|
|
0,3408 |
11 |
Khu dân cư B12 đi sông Ngang |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã Nga An |
Huyện Nga Sơn |
0,4416 |
0,3759 |
|
|
|
0,0657 |
12 |
Khu dân cư áp sân văn hóa xã |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã Nga Phú |
Huyện Nga Sơn |
0,1773 |
0,1341 |
|
|
|
0,0432 |
13 |
Khu dân cư mới Tân Thịnh (Khu trước Tình) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã Nga Phú |
Huyện Nga Sơn |
0,3173 |
0,3168 |
|
|
|
0,0005 |
14 |
Khu dân cư chợ Sy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã Nga Phượng |
Huyện Nga Sơn |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư Cồn Mèo Hiền Vinh (giai đoạn 1) |
UBND huyện Hậu Lộc |
Xã Quang Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
1,45 |
0,218 |
|
|
|
1,2320 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Tiên Trang |
Huyện Quảng Xương |
2,4637 |
0,738 |
|
|
|
1,7257 |
17 |
Khu dân cư mới xã Hà Lĩnh |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Lĩnh |
Huyện Hà Trung |
3,902 |
3,894 |
|
|
|
0,0080 |
18 |
Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ trung tâm TP. Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
UBND huyện Triệu Sơn |
Xã Đồng Thắng và xã Đồng Tiến |
Huyện Triệu Sơn |
7,7185 |
7,1370 |
|
|
|
0,5815 |
19 |
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đồng Tiền, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tiến |
Huyện Đông Sơn |
2,0 |
1,999 |
|
|
|
0,0010 |
20 |
Điểm dân cư đồng Ná thôn Văn Bắc (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, Xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Văn |
Huyện Đông Sơn |
5,9874 |
5,4561 |
|
|
|
0,5313 |
21 |
Điểm dân cư Đồng Cồng thôn Tân Đại xã Đông Hòa (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng thôn Tân Đại, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
5,8622 |
5,2622 |
|
|
|
0,6000 |
22 |
Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc |
Xã Nguyệt Ấn |
Huyện Ngọc Lặc |
2,4273 |
1,7179 |
|
|
|
0,7094 |
23 |
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới 1, xã Mỹ Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc |
Xã Mỹ Tân |
Huyện Ngọc Lặc |
1,1091 |
0,9552 |
|
|
|
0,1539 |
24 |
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới 2, xã Mỹ Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc |
Xã Mỹ Tân |
Huyện Ngọc Lặc |
0,3968 |
0,2854 |
|
|
|
0,1114 |
25 |
Khu dân cư mới xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành |
UBND huyện Thạch Thành |
Xã Thành Tâm |
Huyện Thạch Thành |
4,7897 |
3,1758 |
|
|
|
1,6139 |
26 |
Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích (tên mới: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thanh |
Huyện Đông Sơn |
2,44 |
2,03 |
|
|
|
0,4100 |
27 |
Điểm dân cư Xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Hạ tầng điểm dân cư Xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thịnh |
Huyện Đông Sơn |
1,79 |
1,444 |
|
|
|
0,3460 |
28 |
Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En tại xã Vạn Thiện |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông cống |
Xã Vạn Thiện |
Huyện Nông Cống |
1,8786 |
1,5214 |
|
|
|
0,3572 |
29 |
Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En tại xã Thăng Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Thăng Long |
Huyện Nông Cống |
3,1775 |
2,7764 |
|
|
|
0,4011 |
30 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới phía Tây đường Sơn - Lĩnh |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Lĩnh |
Huyện Hà Trung |
6,369 |
5,9969 |
|
|
|
0,3721 |
31 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Sơn |
Huyện Hà Trung |
0,098 |
0,094 |
|
|
|
0,004 |
III |
Công trình giao thông |
|
|
|
65,0595 |
23,8371 |
0,2615 |
|
|
40,9609 |
1 |
Đường nối từ Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (Km 5+ 250- Km 7+250) |
Ban QLDA đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa |
Xã Hoằng Xuân |
Huyện Hoằng Hóa |
4,3465 |
0,9751 |
|
|
|
3,3715 |
Xã Thiệu Quang |
Huyện Thiệu Hóa |
5,951 |
2,627 |
0,2615 |
|
|
3,0625 |
|||
2 |
Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Tiên Trang, xã Quảng Trường |
Huyện Quảng Xương |
1,20 |
0,31 |
|
|
|
0,89 |
3 |
Đường nối Quốc lộ 47 nắn - Xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ Xã Đông Hòa - cầu Vạn Xã Đông Ninh) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hoàng, Xã Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
4,327 |
2,578 |
|
|
|
1,749 |
4 |
Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu Phù Chẩn Xã Đông Ninh huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
0,4561 |
0,1149 |
|
|
|
0,3412 |
5 |
Tuyến từ cống Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Quang |
Huyện Đông Sơn |
0,2132 |
0,0721 |
|
|
|
0,1411 |
6 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hoàng |
Huyện Đông Sơn |
1,1 |
0,187 |
|
|
|
0,913 |
7 |
Đường nối Quốc lộ 47 nắn - Xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ Xã Đông Hòa - Cầu vạn Xã Đông Ninh) |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hoàng, Xã Đông Ninh |
Huyện Đông Sơn |
3,9700 |
2,578 |
|
|
|
1,392 |
8 |
Đường giao thông phục vụ CN và sản xuất (đoạn từ đường trục chính Xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
6,2929 |
4,6146 |
|
|
|
1,6783 |
9 |
Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị), thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
Huyện Đông Sơn |
0,1959 |
0,1224 |
|
|
|
0,0736 |
10 |
Đầu tư mới tuyến đường từ UBND Xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thanh |
Huyện Đông Sơn |
1,5999 |
1,4239 |
|
|
|
0,1760 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Phú |
Huyện Đông Sơn |
1,6613 |
0,2530 |
|
|
|
1,4083 |
12 |
Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn. |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hòa |
Huyện Đông Sơn |
0,8729 |
0,1788 |
|
|
|
0,6941 |
13 |
Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Văn |
Huyện Đông Sơn |
0,409 |
0,214 |
|
|
|
0,195 |
14 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc |
UBND huyện Hậu Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
2,0 |
1,7181 |
|
|
|
0,2819 |
15 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Công sở xã Minh Tân -Khu dân cư mới tập trung Minh Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Minh Tân |
Huyện Vĩnh Lộc |
3,1014 |
1,8129 |
|
|
|
1,2885 |
16 |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu Chảy) |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
18,9867 |
0,2849 |
|
|
|
18,7018 |
17 |
Đường giao thông từ Công sở xã Minh Tân đi Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Vĩnh Minh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Minh Tân |
Huyện Vĩnh Lộc |
1,3883 |
0,3336 |
|
|
|
1,0548 |
18 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 10 với đường 526 xã Hoa Lộc |
UBND huyện Hậu Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
|
19 |
Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Công |
Huyện Nông Cống |
1,1192 |
0,9582 |
|
|
|
0,161 |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
1,7481 |
0,6007 |
|
|
|
1,1474 |
21 |
Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Trường Giang |
Huyện Nông Cống |
3,02 |
0,78 |
|
|
|
2,24 |
IV |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
6,0271 |
1,1491 |
0,1729 |
|
|
4,7051 |
1 |
Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc) |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Vinh Quang, Vĩnh Yên |
Huyện Vĩnh Lộc |
5,026 |
0,9177 |
0,1729 |
|
|
3,9354 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hóa, huyện Vĩnh Lộc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Hòa |
Huyện Vĩnh Lộc |
1,0011 |
0,2314 |
|
|
|
0,7697 |
V |
Dự án thể dục thể thao |
|
|
|
1,4127 |
1,3508 |
|
|
|
0,0619 |
1 |
Xây dựng mới sân vận động xã Phú Nhuận |
UBND xã Phú Nhuận |
Xã Phú Nhuận |
Huyện Như Thanh |
1,4127 |
1,3508 |
|
|
|
0,0619 |
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
4,4332 |
2,9016 |
|
|
|
1,5316 |
1 |
Trường Mầm non xã Thọ Ngọc |
UBND xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Ngọc |
Huyện Triệu Sơn |
0,7971 |
0,7962 |
|
|
|
0,0009 |
2 |
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà |
Công ty CP DVTM và Du lịch Tân Hoàng Hà |
Phường Quảng Thọ |
Thành phố Sầm Sơn |
0,4988 |
0,4723 |
|
|
|
0,0265 |
3 |
Trường Mầm non và liên cấp Nobel School Thiệu Hóa |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh-CTCP |
Thị trấn Thiệu Hóa |
Huyện Thiệu Hóa |
1,2353 |
1,1011 |
|
|
|
0,1342 |
4 |
Trường Mầm non và liên cấp Nobel School Thiệu Hóa |
Tổng công ty Đầu tư Hà Thanh-CTCP |
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Sơn |
1,902 |
0,532 |
|
|
|
1,37 |
VII |
Công trình năng lượng |
|
|
|
5,8992 |
3,9501 |
1,1055 |
|
|
0,8437 |
1 |
Đường dây và TBA 110 KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa |
Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
Xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Phong, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Đông |
Huyện Hoằng Hóa |
1,1828 |
0,9323 |
|
|
|
0,2505 |
2 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Như Thanh |
Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
Xã Yên Thọ |
Huyện Như Thanh |
0,5539 |
0,4739 |
|
|
|
0,08 |
3 |
Dự án Đường dây 220 KV trạm cắt Nậm Sum- Nông Cống |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
Các xã: Xuân Khang, Mậu Lâm, Phú Nhuận |
Huyện Như Thanh |
1,5421 |
0,3119 |
1,1055 |
|
|
0,1247 |
Thị trấn Nông Cống, Xã Tế Lợi |
Huyện Nông Cống |
0,4729 |
0,4658 |
|
|
|
0,0071 |
|||
4 |
Trạm biến áp 110 KV Nga Sơn |
Ban quản lý dự án Lưới điện- Tổng công ty điện lực miền Bắc |
Xã Nga Trường |
Huyện Nga Sơn |
0,531 |
0,4856 |
|
|
|
0,0453 |
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hậu Lộc |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Các xã: Liên Lộc, Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
0,03 |
0,0101 |
|
|
|
0,0199 |
6 |
Chống quá tải lộ 373 trạm 110 KV Hậu Lộc |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Các xã: Đại Lộc, Thành Lộc, Lộc Sơn |
Huyện Hậu Lộc |
0,05 |
0,0182 |
|
|
|
0,0318 |
7 |
Chống quá tải lộ 973 trung gian Hậu Lộc |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Các xã: Hoa Lộc, Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc và Thị trấn Hậu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
0,06 |
0,0344 |
|
|
|
0,0256 |
8 |
Đường dây 110 KV từ TBA 220 KV Bỉm Sơn- Nga Sơn |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Xã Ba Đình, xã Nga Trường, xã Nga Vịnh |
Huyện Nga Sơn |
0,4445 |
0,2917 |
|
|
|
0,1528 |
9 |
Dự án đường dây và TBA 110 KV Vĩnh Lộc |
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc (EVNNPC) |
Xã Yên Phong |
Huyện Yên Định |
0,1167 |
0,0764 |
|
|
|
0,0403 |
Xã Ninh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
Huyện Vĩnh Lộc |
0,9154 |
0,8497 |
|
|
|
0,0657 |
|||
VIII |
Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
|
0,3000 |
0,2459 |
|
|
|
0,0541 |
1 |
Chùa Thiên Vương |
UBND xã Quang Lộc |
Xã Quang Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
0,3 |
0,2459 |
|
|
|
0,0541 |
IX |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung |
|
|
|
115,1371 |
13,2983 |
93,5490 |
|
|
8,2898 |
IX.1 |
Dự án đất nông nghiệp khác (NKH) |
|
|
|
104,9605 |
3,8139 |
93,5490 |
|
|
7,5976 |
1 |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 |
Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3 |
Xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến |
Huyện Ngọc Lặc |
104,9605 |
3,8139 |
93,5490 |
|
|
7,5976 |
IX.2 |
Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại |
|
|
|
10,1766 |
9,4844 |
|
|
|
0,6922 |
1 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân) |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam |
Thị trấn Thọ Xuân |
Huyện Thọ Xuân |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Cửa hàng thương mại dịch vụ Vạn Thắng |
Công ty TNHH MTV Thương mại Chợ Thóc |
Xã Vạn Thắng |
Huyện Nông Cống |
0,198 |
0,198 |
|
|
|
|
3 |
Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng |
Công ty TNHH Năm Dũng |
Xã Thọ Xương |
Huyện Thọ Xuân |
0,5586 |
0,2321 |
|
|
|
0,3265 |
4 |
Cửa hàng xăng dầu và Khu DVTM Lộc An |
Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh thương mại Lộc An |
Xã Cẩm Ngọc |
Huyện Cẩm Thủy |
0,6001 |
0,5898 |
|
|
|
0,0103 |
5 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm giới thiệu sản phẩm máy nông nghiệp |
Hộ kinh doanh Lê Hữu Ba |
TT Ngọc Lặc (xã Ngọc Khê cũ) |
Huyện Ngọc Lặc |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
6 |
Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm |
Công ty Cổ phần Nghiên cứu ứng dụng khoa học nông nghiệp công nghệ cao Queen Farm |
Thị trấn Tân Phong |
Huyện Quảng Xương |
0,2901 |
0,2612 |
|
|
|
0,0289 |
7 |
Khu thương mại dịch vụ, kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp tổng hợp |
Công ty cổ phần Tập đoàn VOV GROUP |
Xã Dân Lý |
Huyện Triệu Sơn |
0,4227 |
0,4227 |
|
|
|
|
8 |
Nhà máy may Thành Lộc |
Công ty TNHH Một thành viên YTA |
Xã Thành Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
3,7461 |
3,565 |
|
|
|
0,1811 |
9 |
Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn |
Công ty cổ phần May mặc và Giày da xuất khẩu Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
Huyện Ngọc Lặc |
3,431 |
3,3279 |
|
|
|
0,1031 |
10 |
Khu dịch vụ thương mại |
Công ty TNHH Hoàng Tiến |
Thị trấn Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
0,4 |
0,3577 |
|
|
|
0,0423 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO
THUÊ ĐẤT ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha) |
||||
LUA |
RSX |
RPH |
RDD |
Các loại đất còn lại |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
17,0092 |
13,0609 |
|
|
|
3,9483 |
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
13,2616 |
9,8433 |
|
|
|
3,4183 |
1 |
Khu dân cư Đồng Xuân |
Liên danh Công ty cổ phần thương mại dịch vụ và xây dựng Long Châu - Công ty cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ Phương Anh |
Phường Bắc Sơn |
Thành phố Sầm Sơn |
13,2616 |
9,8433 |
|
|
|
3,4183 |
II |
Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại |
|
|
|
3,7476 |
3,2176 |
|
|
|
0,53 |
1 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân |
Công ty TNHH GSH Thanh Hóa |
Xã Thọ Xương |
Huyện Thọ Xuân |
0,8551 |
0,4702 |
|
|
|
0,3849 |
2 |
Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh |
Công ty cổ phần Sản xuất thương mại quốc tế T&M |
Xã Tượng Lĩnh |
Huyện Nông Cống |
2,0 |
1,9043 |
|
|
|
0,0957 |
3 |
Nhà máy may xuất khẩu |
Công ty TNHH Rosviet Như Xuân |
Thị trấn Yên Cát |
Huyện Như Xuân |
0,6258 |
0,5764 |
|
|
|
0,0494 |
4 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam |
Xã Xuân Hồng (trước đây là xã Xuân Thành) |
Huyện Thọ Xuân |
0,2667 |
0,2667 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ’ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) |
Đối tượng rừng (ha) |
||
RSX |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
7 |
Tổng cộng: |
|
|
|
24,200 |
20,940 |
3,260 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Thanh Quân, huyện Như Xuân |
UBND xã Thanh Quân |
Xã Thanh Quân |
Huyện Như Xuân |
1,16 |
1,16 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Bình Lương, huyện Như Xuân |
UBND xã Bình Lương |
Xã Bình Lương |
Huyện Như Xuân |
0,69 |
0,69 |
|
|
3 |
Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm tại xã Thọ Lập và xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ |
Xã Thọ Lập |
Huyện Thọ Xuân |
2,06 |
2,06 |
|
|
4 |
Đường Vạn Thiện đi Bến En |
Ban quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa |
Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Phúc, xã Yên Thọ |
Huyện Như Thanh |
7,96 |
7,96 |
|
|
5 |
Khu du lịch Golden Coast Resort Hải Hòa |
Công ty Cổ phần xi măng Công Thanh |
Phường Hải Hòa và phường Bình Minh |
Thị xã Nghi Sơn |
3,82 |
0,56 |
3,26 |
|
6 |
Khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình là 78,84% |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ |
Xã Phú Lâm |
Thị xã Nghi Sơn |
5,87 |
5,87 |
|
|
7 |
Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao New Hope |
Công ty TNHH dịch vụ và chăn nuôi New Hope Thanh |
Xã Đồng Thịnh |
Huyện Ngọc Lặc |
2,64 |
2,64 |
|
|