Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 269/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; các Nghị định: số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương - tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.171,92 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.644,14 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 9,03 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 423,77 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 6,62 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
3.1. Đất nông nghiệp là 365,81 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; các Nghị định: số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương - tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.171,92 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.644,14 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 9,03 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 423,77 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 6,62 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
3.1. Đất nông nghiệp là 365,81 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là 46,10 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 0,04 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi Kế hoạch sử dụng đất này; xử lý kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương với UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu).
1.5. UBND huyện Tam Dương thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
1.6. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Dương thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
Thị trấn Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
10.825,09 |
873,80 |
736,72 |
761,85 |
1.036,76 |
795,95 |
680,16 |
760,64 |
664,27 |
439,85 |
1.294,78 |
1.511,24 |
872,54 |
396,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.171,92 |
551,65 |
496,54 |
497,32 |
707,83 |
577,40 |
476,59 |
587,30 |
427,60 |
191,81 |
863,58 |
893,28 |
630,77 |
270,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.227,17 |
294,20 |
251,38 |
188,03 |
286,40 |
378,18 |
280,95 |
169,79 |
298,31 |
141,49 |
222,37 |
248,55 |
242,46 |
225,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.070,05 |
294,01 |
250,74 |
188,03 |
286,40 |
339,18 |
247,36 |
169,79 |
215,99 |
141,12 |
222,37 |
247,59 |
242,46 |
225,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
521,08 |
34,51 |
142,10 |
17,31 |
77,57 |
8,39 |
43,08 |
51,97 |
8,04 |
8,64 |
38,87 |
60,42 |
26,94 |
3,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.013,94 |
127,06 |
68,65 |
144,42 |
248,15 |
115,67 |
87,55 |
289,92 |
41,24 |
17,17 |
384,35 |
335,51 |
125,56 |
28,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
754,41 |
44,33 |
6,90 |
108,27 |
72,85 |
40,15 |
9,73 |
32,22 |
|
|
148,21 |
181,10 |
110,64 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
368,90 |
17,49 |
13,69 |
32,08 |
12,98 |
24,90 |
48,15 |
15,86 |
44,42 |
18,48 |
46,64 |
37,96 |
50,88 |
5,38 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,42 |
34,06 |
13,82 |
7,20 |
9,89 |
10,11 |
7,12 |
27,54 |
35,60 |
6,03 |
23,15 |
29,74 |
74,29 |
7,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.644,14 |
322,15 |
240,17 |
264,54 |
328,92 |
218,55 |
203,57 |
173,34 |
236,67 |
248,04 |
423,01 |
617,14 |
241,77 |
126,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
172,48 |
0,85 |
|
0,82 |
13,91 |
10,06 |
|
|
4,73 |
7,66 |
17,54 |
104,54 |
12,37 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,10 |
2,21 |
5,66 |
0,31 |
0,20 |
0,19 |
0,23 |
0,17 |
0,18 |
0,18 |
0,22 |
5,18 |
0,17 |
0,19 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
283,01 |
8,90 |
|
17,64 |
0,15 |
|
|
|
|
|
135,79 |
120,52 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
99,00 |
|
|
|
|
|
|
|
52,01 |
46,99 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,10 |
3,18 |
0,25 |
0,43 |
|
0,88 |
0,40 |
1,00 |
0,92 |
4,18 |
0,63 |
5,39 |
3,04 |
1,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
109,42 |
1,93 |
4,83 |
16,68 |
5,26 |
5,80 |
5,56 |
0,35 |
4,05 |
30,94 |
12,37 |
7,10 |
14,54 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,34 |
|
|
1,52 |
6,51 |
|
|
|
10,33 |
|
2,58 |
4,40 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.721,84 |
171,45 |
131,86 |
152,44 |
135,16 |
113,43 |
108,98 |
93,94 |
109,21 |
111,94 |
138,35 |
244,47 |
131,62 |
79,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.097,03 |
115,49 |
66,08 |
115,24 |
84,47 |
61,39 |
52,15 |
66,62 |
55,96 |
76,74 |
108,67 |
161,95 |
90,40 |
41,88 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
325,87 |
16,11 |
43,42 |
19,54 |
30,50 |
33,09 |
38,86 |
11,83 |
39,12 |
17,09 |
13,44 |
22,88 |
15,85 |
24,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
38,31 |
6,01 |
1,91 |
3,70 |
3,58 |
1,57 |
1,86 |
3,73 |
1,66 |
1,50 |
1,82 |
2,80 |
6,04 |
2,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,59 |
2,46 |
0,13 |
0,19 |
0,09 |
0,17 |
0,21 |
0,20 |
0,11 |
6,21 |
0,21 |
0,28 |
0,26 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,22 |
13,35 |
11,25 |
4,13 |
6,64 |
7,31 |
3,28 |
6,81 |
3,70 |
4,19 |
4,15 |
33,89 |
4,18 |
4,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20,14 |
0,83 |
|
2,13 |
0,28 |
0,20 |
0,41 |
|
1,31 |
0,54 |
0,80 |
9,72 |
3,13 |
0,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,31 |
0,30 |
0,41 |
1,38 |
0,31 |
0,22 |
0,20 |
0,16 |
0,19 |
0,33 |
0,16 |
1,26 |
0,29 |
0,09 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,20 |
0,02 |
0,11 |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
13,62 |
3,85 |
1,12 |
|
3,39 |
1,57 |
0,54 |
0,79 |
0,53 |
0,47 |
0,61 |
|
0,53 |
0,22 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,23 |
1,81 |
0,34 |
|
0,15 |
0,09 |
0,26 |
0,18 |
0,57 |
0,36 |
0,05 |
0,24 |
0,13 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,96 |
0,21 |
0,43 |
0,48 |
0,47 |
1,85 |
0,20 |
0,56 |
|
|
0,79 |
1,50 |
1,56 |
0,89 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
80,76 |
10,28 |
6,74 |
5,24 |
5,00 |
5,31 |
10,35 |
2,41 |
6,04 |
4,31 |
2,82 |
9,48 |
8,41 |
4,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,79 |
0,04 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,38 |
0,55 |
|
0,30 |
0,24 |
0,66 |
0,62 |
0,63 |
|
0,18 |
|
0,41 |
0,79 |
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,93 |
22,82 |
0,45 |
0,66 |
|
0,26 |
0,02 |
1,36 |
0,06 |
1,11 |
|
0,07 |
0,75 |
0,36 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
808,87 |
|
67,69 |
63,58 |
144,67 |
81,12 |
62,86 |
75,09 |
51,99 |
41,54 |
113,39 |
0,00 |
63,10 |
43,83 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
204,20 |
98,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,04 |
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,45 |
4,05 |
0,40 |
0,40 |
0,36 |
0,74 |
0,90 |
1,15 |
0,51 |
1,18 |
0,57 |
0,49 |
0,27 |
0,42 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,43 |
1,43 |
0,05 |
|
1,19 |
4,22 |
|
|
0,06 |
|
|
0,70 |
8,79 |
|
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,37 |
0,01 |
0,05 |
0,41 |
|
0,23 |
0,87 |
0,06 |
0,09 |
|
0,19 |
0,42 |
0,37 |
0,67 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
100,13 |
5,42 |
27,88 |
9,48 |
19,44 |
0,26 |
23,74 |
|
2,55 |
|
|
4,84 |
6,53 |
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,08 |
1,73 |
|
0,16 |
1,94 |
0,98 |
|
0,04 |
|
2,32 |
0,14 |
1,77 |
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,40 |
0,01 |
1,06 |
|
0,12 |
0,37 |
|
0,18 |
|
|
1,24 |
11,18 |
0,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
8,19 |
0,83 |
|
|
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
Thị trấn Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
423,77 |
45,52 |
17,31 |
8,00 |
12,89 |
14,31 |
12,30 |
13,87 |
62,29 |
64,50 |
91,80 |
45,70 |
12,62 |
22,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
308,85 |
43,70 |
16,71 |
3,35 |
9,82 |
11,04 |
8,16 |
10,40 |
51,16 |
60,54 |
52,36 |
9,31 |
11,69 |
20,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
308,06 |
43,70 |
16,71 |
3,35 |
9,82 |
10,87 |
7,94 |
10,40 |
50,76 |
60,54 |
52,36 |
9,31 |
11,69 |
20,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,34 |
1,17 |
0,43 |
0,16 |
1,17 |
0,26 |
1,36 |
1,07 |
2,48 |
0,65 |
0,81 |
6,96 |
0,60 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,31 |
0,49 |
0,14 |
0,62 |
0,36 |
0,12 |
1,43 |
0,94 |
4,24 |
1,75 |
14,21 |
12,01 |
0,31 |
0,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
46,52 |
0,02 |
0,02 |
3,87 |
0,94 |
2,86 |
0,22 |
0,37 |
|
|
22,70 |
15,50 |
0,02 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,75 |
0,14 |
0,01 |
|
0,60 |
0,03 |
1,13 |
1,09 |
4,41 |
1,56 |
1,72 |
1,92 |
|
1,14 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,62 |
2,86 |
0,24 |
|
|
|
|
0,57 |
|
|
1,32 |
|
1,30 |
0,33 |
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tam Dương
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
Thị trấn Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
365,81 |
44,30 |
5,44 |
6,42 |
2,93 |
2,53 |
9,39 |
8,32 |
59,57 |
62,16 |
90,44 |
43,13 |
11,11 |
20,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
263,60 |
42,92 |
4,86 |
1,82 |
2,07 |
2,44 |
5,37 |
6,86 |
48,73 |
58,36 |
52,36 |
8,71 |
10,56 |
18,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
263,52 |
42,92 |
4,86 |
1,82 |
2,07 |
2,44 |
5,33 |
6,86 |
48,69 |
58,36 |
52,36 |
8,71 |
10,56 |
18,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,00 |
1,07 |
0,43 |
0,16 |
0,17 |
0,07 |
1,36 |
0,26 |
2,48 |
0,64 |
0,81 |
6,06 |
0,27 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,39 |
0,20 |
0,12 |
0,57 |
0,10 |
|
1,37 |
0,34 |
4,01 |
1,71 |
12,85 |
11,40 |
0,26 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,01 |
0,02 |
0,02 |
3,87 |
0,57 |
0,02 |
0,22 |
0,07 |
|
|
22,70 |
15,50 |
0,02 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,81 |
0,09 |
0,01 |
|
0,02 |
|
1,07 |
0,79 |
4,35 |
1,45 |
1,72 |
1,46 |
|
0,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,10 |
7,15 |
0,81 |
0,62 |
0,76 |
0,28 |
0,18 |
0,60 |
4,55 |
5,01 |
13,36 |
8,80 |
1,52 |
2,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,02 |
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,80 |
6,68 |
0,41 |
0,09 |
0,37 |
0,07 |
0,02 |
0,40 |
3,87 |
3,60 |
7,29 |
2,69 |
1,32 |
1,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,32 |
2,67 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,27 |
3,04 |
1,42 |
4,58 |
1,75 |
1,01 |
0,52 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,66 |
2,24 |
0,39 |
0,05 |
0,36 |
0,06 |
|
0,11 |
0,83 |
1,78 |
2,28 |
0,86 |
0,31 |
1,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
2,51 |
1,55 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,40 |
0,42 |
0,05 |
|
0,08 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,10 |
|
0,39 |
0,34 |
0,39 |
0,20 |
0,16 |
0,20 |
|
0,25 |
6,00 |
5,50 |
0,20 |
0,47 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,85 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,68 |
|
|
0,10 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Hợp Hòa |
Xã An Hòa |
Xã Đạo Tú |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Hợp Thịnh |
Xã Hướng Đạo |
Thị trấn Kim Long |
Xã Thanh Vân |
Xã Vân Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích kế hoạch (diện tích tăng thêm) (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (Các tờ bản đồ số, thửa số) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Tam Dương |
3,15 |
|
3,15 |
LUC (0,05 ha); BHK (0,18 ha); RSX (2,84 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,01 ha) |
Duy Phiên |
Tờ 11 thửa 6,7,13…. |
* |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa |
0,19 |
|
0,19 |
LUC |
An Hòa |
Các thửa 292, 316, 317, 315, 345, 346, 344, 368, 369, 370, 371, 392,… tờ 29 |
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Tĩnh |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Đồng Tĩnh |
Các thửa 327, 329, 347, 349, 350, 368, 365, 366, 367, 389… tờ 32 |
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Lâu |
0,18 |
|
0,18 |
LUC |
Hoàng Lâu |
Các thửa 326, 612, 613, 618, 616, 617, 620, 621, 634, 635, 622,… tờ 26 |
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đạo Tú |
0,31 |
|
0,31 |
LUC |
Đạo Tú |
Các thửa 80,81,82,,,, tờ 18 |
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hướng Đạo |
0,22 |
|
0,22 |
LUC |
Hướng Đạo |
Các thửa 106,107,108,… tờ 32 |
7 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Kim Long |
0,24 |
|
0,24 |
LUC |
Kim Long |
Các thửa 429,430,431,… tờ 37 |
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hợp Thịnh |
0,18 |
|
0,18 |
LUC |
Hợp Thịnh |
các thửa 524,525,526,… tờ 15; các thửa 18,19,20,.. Tờ 20 |
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã Vân Hội |
0,19 |
|
0,19 |
LUC |
Vân Hội |
Các thửa 226,227,228,.. Tờ 14 |
10 |
Trụ sở làm việc Công an xã Duy Phiên |
0,19 |
|
0,19 |
LUC |
Duy Phiên |
Các thửa 523,524,525,… tờ 19 |
11 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hợp Hòa |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Thị trấn Hợp Hòa |
Các thửa 412,413,… tờ 18,… |
12 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Hoa |
0,17 |
|
0,17 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Các thửa 313,314,315,… tờ 11 |
13 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Vân |
0,17 |
|
0,17 |
BHK |
Thanh Vân |
Các thửa 31,… tờ 44 |
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Đan |
0,17 |
|
0,17 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Các thửa 335,336,337,.. Tờ 26 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2 |
162,33 |
81,24 |
81,09 |
LUC (67,72 ha); BHK (3,66 ha); CLN (29,68 ha); RSX (38,94 ha); NTS (2,97 ha); DGT (7,46 ha); DTL (3,83 ha); ODT (0,65 ha); ONT (5,30 ha); NTD (0,45 ha); TIN (0,24 ha); MNC (1,00 ha);BCS (0,43 ha)…. |
Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa |
Xã Đạo Tú: Các tờ: 11 thửa 58,59,60….tờ 12 t 32,33,35...; Xã Hướng Đạo: Các tờ: 40 thửa 108,109,120,121,… tờ 41 thửa 165,...; TT Hợp Hòa: Các tờ: tờ 35 thửa 6,7,8,… tờ 41 thửa 3,4,5,… |
16 |
Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A |
112,11 |
72,72 |
39,39 |
LUC (4,05 ha); BHK (5,51 ha); CLN (10,62 ha); RSX (13,58); NTS (1,15 ha); DGT (1,70 ha); DTL (0,05 ha); ONT (2,73 ha) |
Kim Long |
Tờ 2 thửa 63,65,66,… tờ 3 thửa 14,15,16,… tờ 4 thửa 8,6,… |
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Lâu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
52,01 |
|
52,01 |
LUC (44,32 ha); BHK (1,33 ha); NTS (2,5 ha); DGT (3,03 ha); DTL (0,83 ha); … |
Hoàng Lâu |
Tờ 20 thửa 549,550,551… Tờ 21 thửa 498,499,500…Tờ 27 thửa 267,268,269… Tờ 28 thửa 193,194,195…Tờ 34 thửa 328,329,331… Tờ 35 thửa 270,271,272…. |
18 |
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh |
46,99 |
|
46,99 |
LUC (42,60 ha); CLN (0,55 ha); NTS (1,2 ha); HNK (0,20 ha); MNC (0,87 ha); DGT (1,40 ha); DTL (1,30 ha); NTD (0,4 ha)… |
Hợp Thịnh |
Tờ 8 thửa 247,248,249… Tờ 13 thửa 278,279,280… Tờ 14 thửa 40,431,432....Tờ 18 thửa 125,126,127....Tờ 19 thửa 143 144,145.... |
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
20,00 |
1,47 |
18,53 |
LUC (14,60 ha); BHK (0,18 ha); RSX (1,86 ha), NTS (0,02 ha); DTL (1,09 ha); ODT (0,45 ha); ONT (0,19 ha); NTD (0,14 ha) |
Hướng Đạo, An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa |
Tờ 57 thửa 374,375,376... xã Hướng Đạo; Tờ 1 thửa 40,56... xã An Hòa; Tờ 56 thửa 199,200,201… xã Đồng Tĩnh; Tờ 1 thửa 106,107,108,… Tờ 4 thửa 180,181,182,.. Tờ 5 thửa 71,170,…tờ 11 thửa 439,440,441… |
20 |
Đường nối từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến UBND xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
2,00 |
0,09 |
1,91 |
LUC (1,86 ha); DTL (0,03 ha); MNC (0,02) |
Hợp Thịnh |
Tờ 4 thửa 177,178,179,… tờ 15 thửa 29,30,33,… |
21 |
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông |
0,11 |
|
0,11 |
LUC |
Đồng Tĩnh |
Tờ 1 thửa 198,… tờ 2 thửa 226,227,228,… tờ 7 thửa 18,19,… |
22 |
Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
1,80 |
0,55 |
1,25 |
LUC (0,50 ha); BHK (0,04 ha); NTS (0,01 ha); RSX (0,1 ha); ONT (0,20 ha), CLN (0,30 ha); DTL (0,10 ha) |
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, TT Hợp Hòa |
Tờ 58 thửa 99,100,101,… Tờ 59 thửa 207,208,209… Xã Đồng Tĩnh; Tờ 35 thửa 19,20,21…Tờ 41 thửa 8,9….Tờ 42 thửa 78,122,146…. Xã Hoàng Hoa; Tờ 7 thửa 1,4,10… TT Hợp Hòa |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị, huyện Tam Dương |
1,50 |
0,30 |
1,20 |
LUC (1,00 ha); DTL (0,2 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 39 thửa 330,331,332...Tờ 38 thửa 271,272,275....Tờ 32 thửa 563,576,550.... |
24 |
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn |
10,30 |
1,31 |
8,99 |
LUC (4,8 ha); BHK (1,45 ha), RSX (0,67 ha); NTS (0,69 ha); ONT+CLN(1,0 ha); NTD (0,08 ha); SON (0,10 ha); DTL (0,2 ha) |
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa |
Tờ 30 thửa 11,12,13,…Tờ 31 thửa 62,63,64,…Tờ 32 thửa 4,6,7,… Tờ 27 thửa 624,625,626,…Tờ 28 thửa 111,112,113,… Xã Đồng Tĩnh; Tờ 8 thửa 406,407,408… Tờ 9 thửa 27,28,41…. Xã Hoàng Hoa |
25 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh Đạo Tú |
10,72 |
|
10,72 |
LUC (9,31 ha); ONT+MNC+ NTS + BHK (1,41 ha) |
Vân Hội, Hợp Thịnh |
Vân Hội: tờ 17 thửa 592,576,465,… tờ 18 thửa 363,365,364,… tờ 19 thửa 21,22,23,..., Hợp Thịnh: tờ 4 thửa 696,671,695,… tờ 5 thửa 177,189,190,… tờ 5 thửa 37,38,39,… |
26 |
Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Sau - Vân Nội xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Tuyến 1) |
1,15 |
0,77 |
0,38 |
NTD (0,08 ha); SON (0,10 ha); DTL (0,2 ha) |
Vân Hội |
Tờ 15 thửa 307,308,309,… tờ 16 thửa 554,551,559,… |
27 |
Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn 1) |
1,25 |
0,10 |
1,15 |
LUC (0,95 ha); ONT (0,1 ha); DTL (0,1 ha) |
Vân Hội |
Tờ 15 thửa 425,426,424,… tờ 23 thửa 82,84,87,… |
28 |
Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) -Đình Vân Hội Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27 |
0,65 |
0,05 |
0,60 |
LUC (0,49 ha); DTL (0,11 ha) |
Vân Hội |
Tờ 22 thửa 174,175,176,… tờ 23 thửa 427,428,429,… |
29 |
Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng |
0,18 |
0,09 |
0,09 |
LUC (0,08 ha); DTL (0,01 ha) |
Vân Hội |
Tờ 18 thửa 19,21,20,… tờ 10 thửa 624,625,626,… tờ 17 thửa 503,504,505,… |
30 |
Đường GT nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội). |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,10 ha); DTL (0,05 ha) |
Vân Hội |
Tờ 9 thửa 154,155,156,… tờ 8 thửa 282,233,234,… |
31 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304 |
0,81 |
0,33 |
0,48 |
LUC (0,22 ha); NTS (0,23 ha); DTL (0,03 ha) |
Hợp Thịnh |
Tờ 8 thửa 71,74,75.... |
32 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo |
15,52 |
5,55 |
9,97 |
LUC (8,28 ha); LUK (0,71 ha); NTS (0,15 ha); BHK (0,01 ha); CLN (0,04 ha); DBV (0,01 ha); TSC (0,01 ha); ONT (0,12 ha); DTL (0,54 ha): SON (0,07 ha); TON (0,01 ha); NTD (0,01 ha); BCS (0,01 ha) |
Vân Hội, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên |
Duy Phiên tờ 41 thửa 178,179,201…..tờ 40 thửa 1,2…; Hoàng Đan tờ 33 thửa 448,449,450….tờ 32 thửa 63,64,65…; Hoàng Lâu tờ 11 thửa 250,263,265…tờ số 10 thửa 204,205,206….tờ số 9 thửa 13,14,15..... |
33 |
Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) |
18,50 |
0,91 |
17,59 |
LUC (9,84 ha); HNK (0,52 ha); NTS (0,08 ha); ONT (4,55 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,02 ha); DTL (0,43 ha); RSX (2,02 ha); CLN (0,09 ha); BCS (0,02 ha) |
Hướng Đạo, Kim Long |
Hướng Đạo: Tờ 51 thửa 6,7,8,… tờ 58 thửa 192,193,194,… tờ 64 thửa 444,445,446,… Kim Long: Tờ 11 thửa 254,233,232,… tờ 16 thửa 22,23,24,… tờ 22 thửa 22,23,24,… |
34 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309 |
12,80 |
5,36 |
7,44 |
LUC (3,0 ha); HNK (0,50 ha); NTS (0,4 ha); RSX (0,8 ha); ONT+ODT+CLN (1,55 ha); NTD (0,08 ha); SON (0,10 ha); DTL (1,0 ha); DVH (0,01 ha) |
Các xã, thị trấn |
Kim Long: Tờ 58 thửa 80,81,82,… tờ 59 thửa 415,416,417,… tờ 60 thửa 70,71,72,… Hướng Đạo: Tờ 68 thửa 94, 105,106,… tờ 69 thửa 303,304,293,… |
35 |
Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực |
1,35 |
0,64 |
0,71 |
LUC (0,66 ha); DTL (0,04 ha); SKC (0,01 ha) |
Hợp Thịnh |
Tờ 20 thửa 421,423,424.... Tờ 24 thửa 64,65,66.... Tờ 25 thửa 44,45,46.... |
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận xã Vân Hội) |
0,03 |
|
0,03 |
ONT (0,03 ha) |
Vân Hội |
Tờ 7 thửa 55,56,57,… |
37 |
Đường vành đai II, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ QL2C, xã Thanh Vân đến đường song song đường sắt tuyến Phía Bắc, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên) |
8,96 |
0,10 |
8,86 |
LUC (7,80 ha); ONT (0,3 ha); BHK (0,3 ha); CLN (0,46 ha) |
Thanh Vân, Vân Hội |
Công trình dạng tuyến |
38 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
2,30 |
1,20 |
1,10 |
LUC (0,25 ha); BHK (0,07 ha); ONT (0,6 ha); DTL (0,18 ha) |
Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa |
Tờ 6 thửa 241,242,243,… Tờ 44 thửa 744,717...Xã Đồng tĩnh; Tờ 41 thửa 10,11,12..tờ 37 thửa 371,391,34… xã Duy Phiên ;Tờ 18 thửa 457,458,485 xã An Hòa |
39 |
Đường từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25, huyện Tam Dương |
1,30 |
0,20 |
1,10 |
LUC (1,00 ha); DTL (0,1 ha) |
TT Hợp Hòa |
Công trình dạng tuyến |
40 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) |
2,20 |
0,20 |
2,00 |
LUC (1,7 ha); DTL (0,2 ha); CLN (0,02 ha); ONT (0,08 ha) |
Vân Hội |
Công trình dạng tuyến |
41 |
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh |
2,81 |
0,25 |
2,56 |
NTS (0,19 ha); DTL (0,02 ha); CLN (0,2 ha); ONT (0,02 ha); LUC (2,13 ha) |
Vân Hội |
Công trình dạng tuyến |
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (đoạn từ ĐT.305 đến hết khu dân cư xã Vân Hội) |
1,28 |
0,05 |
1,23 |
LUC (2,2 ha); DTL (0,03 ha) |
Vân Hội |
Công trình dạng tuyến |
43 |
Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc |
5,90 |
|
5,90 |
ONT (0,12 ha); CLN (1,16 ha); SKC (0,3 ha); TMD (0,05 ha); BHK (0,05 ha); LUC (4,22 ha) |
Hợp Thịnh |
Tờ 20 thửa 108,109,110....tờ 19 420,421,435...tờ 18, thửa 354,357,359...tờ 21 thưa 18,19,20... Tờ 16 thửa 533,534,535...tờ 17 thửa 16,17,21.... |
44 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B |
16,80 |
9,68 |
7,12 |
LUC (2,53 ha); NTS (0,25ha); RSX (1,5ha); BHK (0,13 ha); ONT+CLN (1,52 ha - Hướng Đạo, Đạo Tú); ODT+CLN (0,3 ha - Kim Long); PNK (0,23 ha); CQP (0,28ha); DGD (0,04ha); DTL (0,12ha); SKC (0,02ha); SKX (0,12ha); SON (0,07ha); BCS (0,01ha); |
Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long |
Các tờ 17 thửa 228,229,230...tờ 18 thửa 28,29,30...tờ 19 thửa 168,173,174...tờ 20 thửa 134,135,136...tờ 21 thửa 160,161,162… |
45 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn từ Km7+00- Km11+00 |
2,72 |
1,37 |
1,35 |
LUC (0,50 ha); ONT+CLN (0,5 ha); BHK (0,3 ha); DTL (0,01 ha); DTS (0,01 ha); DVH (0,01 ha); NTD (0,01 ha); DGD (0,01 ha) |
Xã Hoàng Đan, An Hòa |
Xã An Hòa: Các thửa 189,190,191,… tờ 36; các thửa 582, 583,… tờ 35,… tờ 43; Xã Hoàng Đan: các thửa 312,311,331, … tờ 9; Các thửa 82,83,84,… tờ 12; các thửa 329, 578, 579,... tờ 11,… |
46 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương |
0,34 |
|
0,34 |
LUC (0,13ha); BHK (0,02ha); CLN (0,03ha); DGD (0,002ha); DTL (0,06ha); DTS-TSC (0,005ha); DTT- DVH (0,005ha); ONT (0,09ha); TIN (0,001ha) |
An Hòa |
Các thửa 266, 286, 287,... tờ 22; các thửa 21,22,43,... tờ 28; các thửa 96, 133, 155,... tờ 29; các thửa 605,607,608,... tờ 30;… |
47 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường ĐH 23 (đoạn từ QL2C xã Thanh Vân đến ĐT 306), huyện Tam Dương |
3,50 |
|
3,50 |
LUC |
Xã Duy Phiên, xã Thanh Vân |
Duy Phiên: Các thửa 36,37,38,… tờ 25; các thửa 14,15,39,… tờ 24; Thanh Vân: các thửa 114,115,116,… tờ 34,… |
48 |
Đường từ đường QL2C đến ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
5,70 |
|
5,70 |
LUC |
Thị trấn Hợp Hòa |
Các tửa 591,592,593,… tờ 18; các thửa 237,238,239,… tờ 22 |
49 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên) |
0,30 |
|
0,30 |
LUC |
Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú |
Duy Phiên: Các thửa 554,555,556,… tờ 25; các thửa 253; 535, 266,… tờ 20…; Đạo Tú: các thửa 261,262,263,… tờ 45 |
50 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Kim Long, huyện Tam Dương |
3,00 |
|
3,00 |
LUC |
Thị trấn Kim Long |
Các thửa 65,66,67,… tờ 62; các thửa 125, 149,150,… tờ 55,… |
51 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Hòa: tuyến từ UBND xã đi trạm y tế xã An Hòa |
0,54 |
|
0,54 |
LUC |
An Hòa |
Các thửa 167,168,169,.. Tờ 29; Các thửa 533,534,535,… tờ 23 |
* |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
52 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù |
0,50 |
|
0,50 |
LUC (0,031 ha); BHK (0,02 ha); NTS (0,07 ha); DGT (0,3 ha); DTL (0,02 ha); ONT (0,02 ha); CLN (0,04 ha) |
Vân Hội |
Công trình dạng tuyến |
53 |
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,07 ha); ONT (0,005 ha); BHK (0,11 ha); CLN (0,015 ha) |
An Hòa |
Tờ 28 thửa 484,472,… Tờ 33 thửa số 2,3…. |
54 |
Dự án thành phần số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021- 2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 |
0,40 |
|
0,40 |
LUC (0,08 ha); ONT (0,04 ha); BHK (0,2 ha); CLN (0,08 ha) |
An Hòa |
Các tờ 21 thửa 71,90,… tờ 22 thửa 558,557,… tờ 28 thửa 44,62,65,… tờ 33 thửa 198,207,229,… |
55 |
Trạm bơm Kim Xá (thuộc dự án: Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc) |
1,76 |
|
1,76 |
LUC (0,09 ha); BHK (0,60 ha); NTS (1,07 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Tờ 7 thửa 1,2...xã Hoàng Lâu, Tờ 39 thửa 169,170,171... xã Hoàng Đan |
56 |
Kênh hút, kênh xả, hồ Nhị Hoàng và các công trình phụ trợ trạm bơm Kim Xá |
18,39 |
|
18,39 |
LUC (5,92 ha); BHK(0,89 ha); CLN (5,26 ha); NTS (3,64 ha); SON (2,68 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Tờ 7 thửa 1,2…tờ 8 thửa 51,61,71..tờ 9 thửa 84,85,86… xã Hoàng Lâu; Tờ 33 thửa 769,769,794...,tờ 39 thửa 327,327,330…tờ 40 thửa 363,361,364... xã Hoàng Đan |
* |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương |
0,90 |
|
0,90 |
LUC (0,50 ha); BHK (0,05 ha); RSX (0,20 ha); DGT (0,10 ha); DTL (0,05 ha) |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
58 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,10 ha); DGT (0,05 ha) |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
59 |
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
0,02 |
|
0,02 |
LUC (0,015 ha); HNK (0,005 ha) |
Huyện Tam Dương |
Công trình dạng tuyến |
60 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên |
0,18 |
|
0,18 |
LUC 0,11; BHK 0,07 |
Đồng Tĩnh |
Công trình dạng tuyến |
61 |
Xuất tuyến 110 kV sau TBA 220kV Tam Dương |
0,45 |
|
0,45 |
LUC 0,25; Đất khác 0,2 |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
62 |
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá |
0,09 |
|
0,09 |
LUC (0,04 ha); BHK (0,03 ha); CLN (0,02 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú |
Công trình dạng tuyến |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
63 |
Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
19,38 |
|
19,38 |
LUC (16,71 ha); NTD (0,95 ha); DTL (0,35 ha); DGT (1,37 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ 37 thửa 372,373,374...., tờ 38 thửa 348,349,350...., tờ 42 thửa 55,56,65...., tờ 43 thửa 144,146,176.... |
64 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
2,80 |
|
2,80 |
LUC (2,50 ha); DGT (0,2 ha); DTL(0,1 ha) |
TT Hợp Hòa, Hướng Đạo |
Tờ 24 thửa 248,249,250... |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
65 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
9,28 |
|
9,28 |
LUC (7,8 ha); BHK (0,22 ha); DTL (0,21 ha); DGT (0,96 ha); NTS (0,09 ha) |
Hướng Đạo |
Các tờ 32 thửa 163,164,152....,33 thửa 500,501,502...,43 thửa 34,35,36,...,44 |
66 |
Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương |
6,07 |
|
6,07 |
LUC (5,96 ha); DTL (0,05 ha); DGT (0,05 ha); BCS (0,01 ha) |
An Hòa |
Tờ 24, thửa 502,503,504,…; tờ 29, thửa 65,66,67,... ;tờ 30, thửa 89,90,91,… |
67 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương. |
3,94 |
|
3,94 |
LUC (3,8 ha); DTL (0,03 ha); DGT (0,11 ha) |
An Hòa |
Tờ 13 thửa 371,372,373,… |
68 |
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện |
2,14 |
|
2,14 |
LUC (2,09 ha); ONT (0,05 ha) |
An Hòa |
Tờ 6 thửa 152,153,154,… |
69 |
Khu tái định cư, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu đồng Trũng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
6,30 |
|
6,30 |
LUC (5,0 ha); DGT (1,00) DTL(0,30 ha) |
Thanh Vân |
Tờ: 19 thửa 280,281,360…Tờ 27 thửa 16,52,53…. |
70 |
Khu đất dịch vụ đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
1,17 |
|
1,17 |
LUC (1,00 ha); BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DTL (0,01 ha); DGT (0,10 ha) |
Hoàng Hoa |
Các tờ: 22 thửa 198,199,200…tờ 23 thửa 220,221,222 ... |
71 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa |
2,84 |
|
2,84 |
LUC (2,65 ha); DGT (0,15 ha); DTL (0,04 ha) |
Hoàng Hoa |
Các tờ: 39 thửa 279,280,281..., tờ 45 thửa 104,105,106... |
72 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa |
1,84 |
|
1,84 |
LUC (1,82 ha); DTL (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Hoàng Hoa |
Tờ 23 thửa 539,540,518…. |
73 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan |
1,90 |
|
1,90 |
LUC (1,00 ha); BHK (0,70 ha); RSX (0,20 ha); |
Hoàng Đan |
Tờ 28 thửa 167,168,169,... |
74 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan |
2,50 |
|
2,50 |
LUC |
Hoàng Đan |
Tờ 25 thửa 426,427,428,... tờ 26 thửa 295,296,297,... tờ 32 thửa 13,14,15,... |
75 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương |
4,65 |
|
4,65 |
LUC (4,65 ha) |
Hợp Thịnh |
Các tờ: 20 thửa 235,236,237...., tờ 21 thửa 144,145,135 |
76 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh |
0,25 |
|
0,25 |
LUC |
Hợp Thịnh |
Tờ 25 thửa 264,390,391... |
77 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2) |
3,20 |
|
3,20 |
LUC (2,9 ha), DGT (0,1 ha); DTL (0,2 ha) |
Vân Hội |
Các tờ: 8 thửa 452,453,454,..., tờ 15 thửa 41,42,43,… tờ 16 thửa 29,80,81,… |
78 |
Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương |
1,45 |
|
1,45 |
LUC (1,42 ha); DTL (0,03 ha) |
Vân Hội |
Các tờ: 16 thửa 592,601,602,..., tờ 24 thửa 105,104,… |
79 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Vân Tập, thôn Vân Tập, xã Vân Hội |
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,04 ha) |
Vân Hội |
Các tờ: 1 thửa 331,332,333,… |
80 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội |
3,38 |
|
3,38 |
LUC |
Vân Hội |
Các tờ: 16, thửa 323,324,325,… tờ 17 thửa 162,163,164,… |
81 |
Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC khu đồng My, thôn Vân Tập, xã Vân Hội |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Vân Hội |
Tờ 7 thửa 805,806,807,… |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
82 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoàng Hoa |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 23 thửa 23,24,25... |
83 |
Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 10 thửa 441,442,443... |
84 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 |
0,09 |
|
0,09 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 13 thửa 161,162,163…. |
85 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 7 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 11 thửa 168,201,202,… |
86 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng Hoa |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 6 thửa 238,251, 253,… tờ 13 thửa 1,2,3…. |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
87 |
Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú |
1,20 |
|
1,20 |
LUC (1,20 ha) |
Đạo Tú |
Tờ 36 thửa 330,332,358… |
88 |
Mở rộng trường tiểu học Vân Hội |
0,57 |
|
0,57 |
LUC (0,01); NTS (0,56 ha) |
Vân Hội |
Tờ 7 thửa 608,610,611… |
89 |
Mở rộng Trường THCS Vân Hội |
0,28 |
|
0,28 |
LUC (0,25 ha); DGT (0,03 ha) |
Vân Hội |
Tờ 15 thửa 190,191,192… |
90 |
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn I) |
0,45 |
|
0,45 |
LUC (0,35 ha) DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha) |
Vân Hội |
Tờ 14 thửa 108,109,110… Tờ 15 thửa 101,102,103… |
91 |
Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương |
1,36 |
|
1,36 |
DYT (0,21 ha); NTS (0,09 ha); DGT (0,13 ha); DTL (0,03 ha); BHK (0,29 ha); LUC (0,51 ha); CLN (0,08 ha); ODT (0,02 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 22 thửa 208,209,210,..., tờ 23 thửa 93,94,95,… |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
92 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Vân Hội |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,76 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,01 ha) |
Vân Hội |
Tờ 15 thửa 230,231,232…. |
93 |
Mở rộng khuân viên trung tâm văn hóa xã Hoàng Đan |
0,45 |
|
0,45 |
LUC (0,10 ha); NTS (0,21 ha); BHK (0,1 ha) |
Hoàng Đan |
Tờ 26 thửa 396,397,431,...; Tờ 27 thửa 134,151,152,... |
* |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
94 |
Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Hoàng Đan |
Các thửa 388,389,390,… tờ 44 |
* |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
95 |
Khu Công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương |
9,55 |
|
9,55 |
LUC (6,5 ha); BHK (0,55 ha); DGT (0,90 ha); DTL (1,0 ha); NTD (0,6 ha); ODT (0,002 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 37 thửa 122,123,124.....,tờ 38 thửa 61,62,63.... |
96 |
Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (1,40 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,05 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 32 thửa 490,491,492.... |
97 |
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2) |
1,07 |
|
1,07 |
NTS (0,79 ha); LUC (0,28 ha) |
Hoàng Hoa |
Tờ 16 thửa 417,414,421...,tờ 17 thửa 81,82,83... |
98 |
Khu công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương (Giai đoạn 2) |
3,00 |
|
3,00 |
LUC |
TT Hợp Hòa |
Cáctờ 38 thửa 3,4,5... tờ 32 thửa 385,386,387.... |
* |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
99 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,20 ha), BHK (0,1 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ: 22 thửa 272,273,274.....tờ 23 thửa 193, 194,195..... |
100 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
1,40 |
|
1,40 |
DGT (0,04 ha); LUC (0,01 ha); BHK (0,05 ha) RSX (1,28 ha); DTL (0,02 ha) |
Kim Long |
Tờ 16 thửa 15,35,36…tờ 11 thửa 350,335,385 |
101 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
4,54 |
|
4,54 |
LUC (4,3 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,14 ha) |
Hợp Hòa |
Tờ 16 thửa 567,566,569.....tờ 21 thửa 140,141,142.... |
* |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
102 |
Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan |
0,41 |
|
0,41 |
LUC (0,27 ha); LUK (0,08 ha); BHK (0,06 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Tờ 19 thửa 468,485,487,… |
|
|
|
|
|
|
||
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
103 |
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại thị trấn Hợp Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,26 ha); DGT (0,014 ha); DTL (0,017 ha); CLN + ODT (0,012 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 45 thửa 39,40,52,… |
104 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, TT Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,30 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 38 thửa 758,759,760..., tờ 39 thửa 348,349,350.... |
105 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,01 |
|
0,01 |
LUC (0,01 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 27...thửa 1340,1341,1342... |
106 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên địa bàn thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay, Đồng Nam) |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,64 ha); BHK (0,12 ha); DNL (0,01 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 23 thửa 737,738,739... Tờ 36 thửa 57,58,59... Tờ 37 thửa 466,467,468... |
107 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại đô thị cho các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật |
0,95 |
|
0,95 |
CLN (0,90 ha); NTS (0,05 ha) |
TT Hợp Hòa; TT Kim Long |
Bản đồ địa chính thị trấn |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
108 |
Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2, tại Đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
0,33 |
|
0,33 |
LUC |
Đạo Tú |
Tờ 4 thửa 138,139,140… |
109 |
Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn |
1,30 |
|
1,30 |
LUC (1,30 ha) |
Đồng Tĩnh |
Các tờ: 26 thửa 419,420,421,… tờ 31 thửa 3,4,5,… |
110 |
Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cát Trên, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
3,23 |
|
3,23 |
LUC (3,22 ha); DGT+DTL+… (0,01 ha) |
Đồng Tĩnh |
Các tờ 20 thửa 196,197,198,..., tờ 27 thửa 8,9,10,... |
111 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy Phiên, huyện Tam Dương |
4,30 |
|
4,30 |
LUC |
Duy Phiên |
Tờ 23 thửa 114,137,135…; Tờ 22 thửa 291,311,312… |
112 |
Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá QSDD tại khu đồng Cửa Chùa, thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương |
1,73 |
|
1,73 |
LUC |
Duy Phiên |
Tờ 33 thửa 274,275,276… |
113 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa |
1,20 |
|
1,20 |
LUC(0,59 ha); BHK (0,36 ha); DGT (0,25 ha) |
Hoàng Hoa |
Tờ 36 thửa 134,135,143…. |
114 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư tại thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương (Vị trí: Khu đất Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh) |
0,07 |
|
0,07 |
LUC |
Hợp Thịnh |
Tờ 11 thửa 845,846,847,… |
115 |
Khu đất đấu giá xen ghép khu đồng Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh và khu Đồng Cửa, thôn Lê Lợi |
0,03 |
|
0,03 |
LUC (0,016 ha); BHK (0,009 ha) |
Hợp Thịnh |
Thửa 1305, 593 tờ 11 |
116 |
Khu đất dịch vụ đấu giá, Đồng Chống thôn Vàng xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
0,54 |
|
0,54 |
LUC |
Hoàng Đan |
Tờ 44 thửa 147,148,150… |
117 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại nông thôn cho các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật |
2,83 |
|
2,83 |
CLN (2,43 ha); NTS (0,40 ha) |
Các xã |
Bản đồ địa chính các xã, thị trấn |
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
118 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện tam Dương |
0,33 |
|
0,33 |
BHK (0,33 ha) |
Thanh Vân |
Tờ 43 thửa 203,204,205,… |
119 |
Dự án ĐTXD cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuân Thanh của doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,12 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,01 ha) |
Duy Phiên |
Tờ 19 thửa 138,13,140… |
120 |
Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phương Thao của doanh nghiệp tư nhân Phương Thao |
0,20 |
0,04 |
0,16 |
LUC |
Duy Phiên |
Tờ 19 thửa 454,455,456…. |
121 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Hanh Thơm của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm tại xã Thanh Vân |
0,34 |
|
0,34 |
LUC (0,31 ha); DGT (0,03ha) |
Thanh Vân |
Tờ 35 thửa 125,126,127,… |
122 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên |
0,19 |
|
0,19 |
LUC (0,186 ha); DGT (0,003 ha); DTL (0,006 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 44 thửa 361,362,346... |
123 |
Dự án kinh doanh và trưng bày VLXD của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,53 |
|
0,53 |
LUC (0,40 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,03 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 27 thửa 564,566,579...tờ 31 thửa 8,9,10… |
124 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,28 |
|
0,28 |
LUC (0,25 ha); DGT (0,024 ha); DTL (0,0012 ha) |
Kim Long |
Tờ 26 thửa 11,12,14,… |
125 |
Tổ hợp trung tâm thương mại tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
0,53 |
|
0,53 |
LUC |
Thanh Vân |
Các thửa 35,36,37,… tờ 35 |
126 |
Kinh doanh tổng hợp và nội, ngoại thất Hiền Linh của Công ty TNHH xây dựng Hiền Linh |
0,29 |
|
0,29 |
LUC |
Thanh Vân |
Các thửa 380,381,382,... tờ 35 |
127 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
1,00 |
|
1,00 |
DTL (0,10 ha); DGT (0,1 ha); LUC (0,8 ha) |
Hoàng Hoa |
Tờ 10 thửa thửa 285,286,287,... |
128 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,70 |
|
0,70 |
LUC (0,66 ha); DGT (0,04ha) |
Hợp Thịnh |
các thửa 245,246,247,… tờ 19 |
129 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,15 ha); NTS (0,20 ha); BHK (0,40 ha) |
Kim Long |
Các thửa 81,82,83,… tờ 62 |
130 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,76 |
|
0,76 |
NTS (0,26 ha); BHK (0,50 ha) |
Kim Long |
Các thửa 86,87,88,… tờ 62 |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
131 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (Làng Phù Liễn), xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
1,00 |
0,20 |
0,80 |
DVH (0,198 ha), LUC (0,573 ha); NTS (0,19 ha), DGT(0,022 ha), DTL(0,017 ha) |
Đồng Tĩnh |
Tờ 45 thửa 382,381,380… tờ 51 thửa 34,35,36,… |
132 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
0,25 |
0,19 |
0,06 |
DVH (0,194ha); ONT+CLN (0,057ha); BCS (0,003ha) |
Hoàng Đan |
Tờ 27 thửa 26,27,326… |
* |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
133 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân đồng Rau Sen |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (1,50 ha) |
Hợp Thịnh |
Tờ: 1 thửa 1,2,5....Tờ 2 thửa 22,23,24…Tờ 4 thửa 3,4,49…. |
134 |
Mở rộng nghĩa trang khu đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú |
0,90 |
|
0,90 |
CLN (0,15 ha); LUC (0,72 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha) |
Đạo Tú |
Tờ 19 thửa 15,16,17… |
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
135 |
Đường giao thông từ ĐT.305 (Vân Tập) - ĐH27 (Vân Sau), xã Vân Hội |
1,24 |
|
1,24 |
LUC (1,03 ha); DTL (0,21 ha) |
Vân Hội |
Tờ 7 thửa 495,496,497,… tờ 14 thửa 51,52,53,… |
* |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
136 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap tại xã Hoàng Lâu |
5,50 |
|
5,50 |
LUC |
Hoàng Lâu |
Các tờ 20 thửa 763,765,766…; tờ 23 thửa 41,42,43…; Tờ 27 thửa 12,13,15…; Tờ 26 thửa 173,174,203… |
* |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
137 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp (bao gồm: chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp khác…) cho các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật |
4,59 |
|
4,59 |
LUA (3,17 ha); NTS (1,42) |
Các xã, thị trấn |
Bản đồ địa chính các xã, thị trấn |
TỔNG 137 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
698,29 |
184,96 |
513,33 |
|
|
|