Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024
Số hiệu | 269/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TÂY NINH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ bổ sung điều chỉnh Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3288/TTr-SXD ngày 25/12/2023 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu phát triển nhà ở
a) Diện tích nhà ở bình quân ước đạt khoảng 29,5 m²/người; trong đó tại khu vực đô thị khoảng 30,9 m²/người, tại khu vực nông thôn khoảng 28,0 m²/người.
b) Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến tăng thêm 3.006.042 m².
c) Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt 94,7%.
d) Dự báo phát triển các loại hình nhà ở:
Stt |
Loại hình nhà ở |
Diện tích sàn (m²) |
Số căn |
1 |
Nhà ở xã hội |
156.124 |
3.030 |
- |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp |
50.400 |
800 |
|
Trong đó: diện tích sàn nhà ở xã hội để cho thuê |
10.080 |
160 |
- |
Nhà ở công nhân khu, cụm công nghiệp |
81.880 |
1.637 |
- |
Nhà ở thuộc các chương trình hỗ trợ cho các đối tượng chính sách xã hội |
23.844 |
593 |
2 |
Nhà ở tái định cư (tái định cư bằng đất nền, người dân tự xây dựng nhà ở) |
200.000 |
2.000 |
3 |
Nhà ở thương mại và nhà ở do dân tự xây dựng |
2.649.918 |
23.035 |
- |
Nhà ở thương mại |
1.291.526 |
11.715 |
|
trong đó: nhà chung cư thương mại |
160.000 |
2.000 |
- |
Nhà dân tự xây |
1.358.392 |
11.320 |
Tổng cộng (1+2+3) |
3.006.042 |
28.065 |
đ) Nhu cầu về diện tích đất tối thiểu:
Danh mục tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh năm 2024 theo Phụ lục đính kèm.
2. Giải pháp thực hiện
Tiếp tục triển khai thực hiện các giải pháp được quy định tại Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.
3. Tổ chức thực hiện
Các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục triển khai nhiệm vụ theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có điều chỉnh mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở các địa phương, giao Sở Xây dựng trình UBND tỉnh điều chỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TÂY NINH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ bổ sung điều chỉnh Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3288/TTr-SXD ngày 25/12/2023 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh năm 2024, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu phát triển nhà ở
a) Diện tích nhà ở bình quân ước đạt khoảng 29,5 m²/người; trong đó tại khu vực đô thị khoảng 30,9 m²/người, tại khu vực nông thôn khoảng 28,0 m²/người.
b) Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến tăng thêm 3.006.042 m².
c) Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt 94,7%.
d) Dự báo phát triển các loại hình nhà ở:
Stt |
Loại hình nhà ở |
Diện tích sàn (m²) |
Số căn |
1 |
Nhà ở xã hội |
156.124 |
3.030 |
- |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp |
50.400 |
800 |
|
Trong đó: diện tích sàn nhà ở xã hội để cho thuê |
10.080 |
160 |
- |
Nhà ở công nhân khu, cụm công nghiệp |
81.880 |
1.637 |
- |
Nhà ở thuộc các chương trình hỗ trợ cho các đối tượng chính sách xã hội |
23.844 |
593 |
2 |
Nhà ở tái định cư (tái định cư bằng đất nền, người dân tự xây dựng nhà ở) |
200.000 |
2.000 |
3 |
Nhà ở thương mại và nhà ở do dân tự xây dựng |
2.649.918 |
23.035 |
- |
Nhà ở thương mại |
1.291.526 |
11.715 |
|
trong đó: nhà chung cư thương mại |
160.000 |
2.000 |
- |
Nhà dân tự xây |
1.358.392 |
11.320 |
Tổng cộng (1+2+3) |
3.006.042 |
28.065 |
đ) Nhu cầu về diện tích đất tối thiểu:
Danh mục tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh năm 2024 theo Phụ lục đính kèm.
2. Giải pháp thực hiện
Tiếp tục triển khai thực hiện các giải pháp được quy định tại Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.
3. Tổ chức thực hiện
Các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục triển khai nhiệm vụ theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27/12/2021.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có điều chỉnh mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở các địa phương, giao Sở Xây dựng trình UBND tỉnh điều chỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC KHU VỰC PHÁT TRIỂN DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ,
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN; DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Dự kiến thời gian hoàn thành |
Quy mô/Tiến độ |
|||
Quy mô (ha) |
TMĐT (tỷ đồng) |
SL nhà tối thiểu (căn, lô) |
Ứng với dân số (người) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
8.132,06 |
109.593 |
150.950 |
517.833 |
|
|
1.968,50 |
29.587 |
28.581 |
87.685 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
520,5 |
18.544 |
13.663 |
32.053 |
|
1 |
Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen phía Nam đường ĐT790 |
Phường Ninh Thạnh và xã Phan Huyện Dương Minh Châu |
2025 |
379 |
10.300 |
7.000 |
14.000 |
2 |
Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen |
Phường Ninh Sơn |
2030 |
79,3 |
3.500 |
2.463 |
4.000 |
3 |
Khu đô thị mới phường Ninh Thạnh |
Phường Ninh Thạnh |
2028 |
49,9 |
2.700 |
2.263 |
9.052 |
4 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại |
|
|
12,3 |
2.251 |
2.229 |
5.784 |
4.1 |
Dự án Khu nhà ở xã hội Thành phố Vàng |
Phường 2 |
2024 |
3,4 |
1.777 |
1.642 |
4.116 |
4.2 |
Dự án chỉnh trang đô thị - Khu nhà ở Chợ thành phố Tây Ninh |
Phường 2 |
2025 |
8,9 |
267 |
295 |
885 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
1.448,00 |
11.043 |
14.918 |
55.632 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
1.375,00 |
10.459 |
13.258,00 |
53.032 |
|
1 |
Khu đô thị mới thuộc phường 1 |
Phường 1 |
2025 |
315 |
5.670 |
7.056 |
28.224 |
2 |
Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang, nhà ở biệt thự ven suối vườn Điều |
Phường Hiệp Ninh |
2025 |
39 |
702 |
819 |
3.276 |
3 |
Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang đô thị ven suối vườn Điều (Khu đô thị trung tâm hành chính thành phố) |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
42,7 |
769 |
956 |
3.824 |
4 |
Khu đô thị mới, khu dân cư mới phường Ninh Sơn |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
49 |
882 |
1.098 |
4.392 |
5 |
Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Thanh Tân |
Xã Thanh Tân |
2025 |
49 |
882 |
1.098 |
4.392 |
6 |
Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Tân Bình |
Xã Tân Bình |
2025 |
49 |
882 |
1.098 |
4.392 |
7 |
Khu đô thị mới, khu thương mại, dịch vụ, TDTT, y tế, giáo dục phường Ninh Thạnh |
Phường Ninh Thạnh |
2025 |
157,5 |
2.835 |
1.764 |
7.056 |
8 |
Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Xã Bình Minh |
2025 |
24,5 |
441 |
1.098 |
4.392 |
Xã Tân Bình |
2025 |
24,5 |
441 |
1.098 |
4392 |
||
Xã Thạnh Tân |
2025 |
24,5 |
441 |
1.098 |
4.392 |
||
9 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Các phường |
2025 |
18,9 |
360 |
514 |
2.056 |
10 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại |
|
|
17,4 |
312 |
619 |
2.476 |
10.1 |
Dự án ĐTXD nhà ở thương mại, cao ốc văn phòng cho thuê Hòa Bình |
Phường 1 |
2025 |
1,6 |
28 |
56 |
224 |
10.2 |
Dự án ĐTXD nhà ở thương mại Chi Lăng |
Phường 3 |
2025 |
1 |
17 |
33 |
132 |
10.3 |
Dự án ĐTXD nhà ở thương mại phường 3 (Công ty xăng dầu cũ) |
Phường 3 |
2025 |
1,6 |
28 |
62 |
248 |
10.4 |
Dự án ĐTXD nhà ở kết hợp TMDV (khu đất UBND huyện Hòa Thành cũ) |
Phường 4 |
2025 |
2,5 |
45 |
100 |
400 |
10.5 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Công ty XN Cơ khí cũ |
Phường 1 |
2025 |
2,3 |
41 |
80 |
320 |
10.6 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất Cầu đường cũ |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
3,2 |
58 |
110 |
440 |
10.7 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất Trường THPT Nguyễn Trãi cũ |
Phường IV |
2025 |
1,1 |
19 |
35 |
140 |
10.8 |
Dự án ĐTXD nhà ở Ninh Sơn (Khu đất phía sau Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh) |
Ninh Sơn |
2025 |
3,2 |
58 |
110 |
440 |
10.9 |
Dự án ĐTXD nhà ở, chỉnh trang đường Phạm Tung (Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh) |
Phường 3 |
2025 |
1 |
18 |
33 |
132 |
11 |
Khu đô thị sinh thái, thể dục thể thao, nghỉ dưỡng Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh |
Xã Thạnh Tân, Tân Bình, Phường Ninh Sơn |
2025 |
564 |
|
|
|
B2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
|
73 |
584 |
1.660 |
2.600 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định) |
Phường 1, Phường 3 và xã Bình Minh |
2025 |
35 |
280 |
650 |
2.600 |
2 |
Khu tái định cư các phường, xã |
Các phường: 1, Ninh Sơn, Ninh Thạnh và xã Bình Minh |
2025 |
38 |
304 |
1.010 |
|
2.1 |
Khu tái định cư phường Ninh Sơn |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
3,5 |
28 |
170 |
|
2.2 |
Khu tái định cư phường Ninh Thạnh |
Phường Ninh Thạnh |
2025 |
16 |
128 |
380 |
|
2.3 |
Khu tái định cư Phường 1 |
Phường 1 |
2025 |
15 |
120 |
350 |
|
2.4 |
Khu định cư xã Bình Minh |
xã Bình Minh |
2025 |
3,5 |
28 |
110 |
|
|
|
722,7 |
9.158 |
12.605 |
44.900 |
||
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
722,7 |
9.158 |
12.605 |
44.900 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
622,7 |
7.608 |
10.365 |
40.420 |
|
1 |
Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Phường Hiệp Tân |
2025 |
95,7 |
1.722 |
2.143 |
8.572 |
2 |
Phường Long Thành Trung |
2025 |
254,3 |
4.577 |
6.611 |
26.444 |
|
3 |
Phường Long Thành Bắc |
2025 |
42,7 |
769 |
1.111 |
4.444 |
|
4 |
Xã Trường Hòa |
2025 |
125 |
2.250 |
3.250 |
6.500 |
|
5 |
Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Xã Trường Đông, Trường Tây, Long Thành Nam |
2025 |
75 |
1.350 |
1.950 |
3.900 |
6 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Các phường, xã |
2025 |
30 |
540 |
500 |
960 |
B2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
|
100 |
1.550 |
2.240 |
4.480 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư |
Các phường, xã |
2025 |
100 |
1.550 |
2.240 |
4.480 |
|
|
1.133,20 |
17.784 |
27.618 |
89.640 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
56,9 |
927 |
1.835 |
4.640 |
|
1 |
Khu dân cư Thành Thành Thành Công |
Phường An Hòa |
2025 |
42,4 |
657 |
1.085 |
4.340 |
2 |
Các dự án nhà ở - KDC Thuận Lợi giai đoạn 2 thuộc Khu A - Khu đô thị - DV Phước Đông - Bời Lời (Khu nhà ở B1, B2, B3, D1, D2, D3, E1, E2, E3, F1, F2, F3) |
Khu liên hợp công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phước Đông - Bời Lời thuộc xã Đôn Thuận |
2025 |
3,8 |
58 |
150 |
300 |
3 |
Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Trảng Bàng |
Xã Hưng Thuận |
2026 |
10,7 |
211,8 |
600 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
1.076,30 |
16.857 |
25.783 |
85.000 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
621 |
9.624 |
14.098 |
43.740 |
|
1 |
Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ (cầu Trảng Chừa) |
Phường Trảng Bàng, An Tịnh |
2025 |
100 |
1.550 |
1.120 |
4.480 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Phường An Hòa, An Tịnh, Gia Bình, Gia Lộc, Lộc Hưng |
2025 |
276 |
4.276 |
6.326 |
12.652 |
3 |
Xã Hưng Thuận |
2025 |
150 |
2.325 |
3.900 |
15.600 |
|
4 |
Xã Đôn Thuận |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
4.480 |
|
5 |
Xã Phước Chỉ, Phước Bình |
2025 |
25 |
388 |
1.120 |
4.480 |
|
6 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Các phường, xã |
2025 |
20 |
310 |
512 |
2.048 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
|
90,3 |
1.575 |
2.740 |
5.480 |
|
1 |
Khu nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phước Đông - Bời Lời |
Xã Đôn Thuận |
2025 |
1 |
25 |
500 |
1.000 |
2 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách); khu ở tái định cư |
Các phường, xã |
2025 |
89,3 |
1.550 |
2.240 |
4.480 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
365 |
5.658 |
8.945 |
35.780 |
|
1 |
Khu đô thị (theo Định hướng chiến lược Mộc Bài đến 2030) |
Xã Phước Chỉ, Phước Bình |
2025 |
50 |
775 |
1.280 |
5.120 |
2 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới |
Phường Gia Lộc, Lộc Hưng |
2025 |
50 |
775 |
2.100 |
8.400 |
3 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới (03 khu) |
Phường Gia Lộc |
2025 |
265 |
4.108 |
5.565 |
22.260 |
|
|
1.531,76 |
21.103 |
30.366 |
112.690 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
90,76 |
2.255 |
3.126 |
5.970 |
|
1 |
Khu đô thị Rạch Sơn |
Thị trấn Gò Dầu |
2026 |
6,195 |
236 |
528 |
1.184 |
2 |
Khu đô thị Gò Dầu 2 |
Thị trấn Gò Dầu |
2025 |
72,8 |
1.128 |
2.328 |
4.656 |
3 |
Nhà ở thương mại khu phố Thanh Hà |
Thị trấn Gò Dầu |
2026 |
1,13829 |
311 |
57 |
80 |
4 |
Nhà ở thương mại và khách sạn thị trấn Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
2025 |
0,9 |
14 |
25 |
50 |
5 |
Khu tái định cư thị trấn Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
2025 |
9,7296 |
318,9 |
480 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
1.441,00 |
18.848 |
27.240 |
106.720 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
275 |
775 |
1.120 |
4.480 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Toàn huyện |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
4.480 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Các xã thuộc huyện |
2025 |
225 |
|
|
|
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
|
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
1.116,00 |
17.298 |
25.000 |
100.000 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới |
Phước Thạnh, Thanh Phước, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Thạnh Đức |
2025 |
1.116,00 |
17.298 |
25.000 |
100.000 |
|
1.006,50 |
11.151 |
19.330 |
71.938 |
|||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
|
273 |
3.656 |
7.272 |
25.948 |
1 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất C61) |
Thị trấn Bến Cầu |
2025 |
0,8 |
12 |
31 |
124 |
2 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất CCT - tập thể Bưu điện - phòng TNMT cũ) |
Thị trấn Bến Cầu |
2025 |
1,8 |
28 |
57 |
228 |
3 |
Khu nhà ở thương mại (tái định cư dự án nâng cấp mở rộng ĐT.786) |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
47,7 |
382 |
1.221 |
4.884 |
4 |
Cụm dân cư ấp Long Hưng (tái định cư) |
Xã Long Thuận |
2025 |
6 |
30 |
230 |
|
5 |
Cụm dân cư biên giới Xã Long Khánh (tái định cư) |
Xã Long Khánh, huyên Bến Cầu |
2025 |
3,9 |
19 |
150 |
|
6 |
Cụm dân cư ấp Phước Tây (tái định cư) |
Xã Long Phước |
2025 |
2,5 |
13 |
100 |
|
7 |
Khu tái định cư Đìa Xù |
thị trấn và các xã: Lợi Thuận, Tiên Thuận |
2025 |
6,8 |
34 |
250 |
|
8 |
Điểm dân cư liền kề chốt dân quân Gò Ngãi (tái định cư) |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
0,4 |
2 |
20 |
|
9 |
Các dự án thuộc KKT cửa khẩu Mộc Bài |
|
|
203,2 |
3.137 |
5.213 |
20.712 |
9.1 |
Khu tái định cư Xã Long Thuận |
Xã Long Thuận |
2025 |
1,2 |
6 |
35 |
|
9.2 |
Dự án khu phố thương mại - nhà ở thị trấn Bến Cầu |
Thị trấn Bến Cầu |
2025 |
0,4 |
7 |
18 |
72 |
9.3 |
Khu nhà ở và công viên ven hồ (Khu đô thị Mộc Bài) |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
17,1 |
265 |
437 |
1.748 |
9.4 |
Khu dân cư 1A |
Thị trấn Bến Cầu |
2025 |
9,1 |
141 |
233 |
932 |
9.5 |
Khu dân cư Tây Nam, Đô thị mới Mộc Bài |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
9,3 |
144 |
238 |
952 |
9.6 |
Khu dân cư An Phú |
KĐT Mộc Bài |
2025 |
35,2 |
546 |
901 |
3.604 |
9.7 |
Khu dân cư Ngọc Oanh, Đô thị mới Mộc Bài |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
55,4 |
858 |
1.417 |
5.668 |
9.8 |
Khu dân cư Bình Minh, Khu đô thị Mộc Bài |
Xã Long Khánh |
2025 |
25,2 |
391 |
645 |
2.580 |
9.9 |
Khu dân cư Nam lộ Xuyên Á |
KĐT Mộc Bài |
2025 |
42,5 |
658 |
1.087 |
4.348 |
9.10 |
Nhà ở nhân viên TTTM Hiệp Thành |
KĐT Mộc Bài |
2025 |
7,9 |
122 |
202 |
808 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
733,5 |
7.494 |
12.058 |
45.990 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
300 |
775 |
1.120,00 |
4.480 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Toàn huyện |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
4.480 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Toàn huyện |
2025 |
250 |
3.875 |
5.600 |
22.400 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư |
|
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
383,5 |
5.944 |
9.818 |
39.270 |
|
1 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại |
KKT cửa khẩu Mộc Bài |
2025 |
383,5 |
5.944 |
9.818 |
39.270 |
|
|
531,3 |
6.676 |
9.893 |
35.972 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
|
2,7 |
145 |
152 |
300 |
1 |
Khu tái định cư di dời Tiểu khu 63 |
Xã Suối Đá |
2025 |
1 |
8 |
30 |
|
2 |
Khu tái định cư ấp Phước An, Xã Phước Ninh |
Xã Phước Ninh |
2025 |
0,3 |
2 |
15 |
|
3 |
Khu dân cư Vạn Phát Hưng |
Xã Truông Mít |
2024 |
1,4 |
135 |
107 |
300 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
528,6 |
6.531 |
9.741 |
35.672 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
255 |
2.403 |
3.688,00 |
14.752 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Dương Minh Châu |
2025 |
30 |
465 |
768 |
3.072 |
2 |
Khu ở phát triển mới phía Bắc công viên trung tâm thị trấn Dương Minh Châu |
Thị trấn Dương Minh Châu |
2025 |
13,4 |
208 |
290 |
1.160 |
3 |
Các dự án khu đô thị mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại |
Thị trấn Dương Minh Châu |
2025 |
11,6 |
179 |
270 |
1.080 |
4 |
Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Xã Bàu Năng |
2025 |
50 |
775 |
900 |
3.600 |
Xã Phan |
2025 |
25 |
388 |
560 |
2.240 |
||
Xã Suối Đá |
2025 |
25 |
388 |
1.120 |
4.480 |
||
Các xã |
2025 |
94,8 |
457 |
1.550 |
6.200 |
||
5 |
Khu dân cư Tân Phước Minh |
Xã Phước Minh |
2025 |
4,2 |
65 |
188 |
750 |
6 |
Khu dân cư Tuấn Phước Lan |
Xã Lộc Ninh |
2025 |
1 |
16 |
63 |
250 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư |
|
73,6 |
1.028 |
1.573 |
3.000 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
73,6 |
1.028 |
1.573 |
3.000 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
200 |
3.100 |
4.480 |
17.920 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới |
Xã Bàu Năng, Chà Là, Phan |
2025 |
200 |
3.100 |
4.480 |
17.920 |
|
|
517,5 |
7.955 |
11.808 |
43.060 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
37,5 |
515 |
960 |
1.908 |
|
1 |
Khu dân cư Xuân Hoa, thị trấn Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành |
2024 |
1 |
68 |
67 |
268 |
2 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ tại xã Thanh Điền |
Xã Thanh Điền |
2025 |
17,9 |
277 |
375 |
1.500 |
3 |
Cụm dân cư ấp Trà Sim, Xã Ninh Điền (tái định cư) |
Xã Ninh Điền |
2025 |
8,4 |
42 |
218 |
|
4 |
Cụm dân cư ấp Tân Định, Xã Biên Giới (tái định cư) |
Xã Biên Giới |
2025 |
6 |
30 |
156 |
|
5 |
Cụm dân cư ấp Phước Hòa, Xã Phước Vinh (tái định cư) |
Xã Phước Vinh |
2025 |
4,2 |
21 |
109 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
480 |
7.440 |
10.848 |
41.152 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
430 |
6.665 |
9.728,00 |
38.912 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Châu Thành và các xã |
2025 |
15,3 |
238 |
398 |
1.592 |
2 |
Khu nhà ở phát triển mới thị trấn Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành |
2025 |
14,7 |
227 |
370 |
1.480 |
3 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Thị trấn Châu Thành và các xã |
2025 |
400 |
6.200 |
8.960 |
35.840 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư |
|
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
|
361,7 |
1.234 |
2.258 |
4.340 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
26,9 |
153 |
633 |
80 |
|
1 |
Nhà ở thương mại thị trấn Tân Biên (Bến xe Tân Biên cũ) |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
0,4 |
6 |
20 |
80 |
2 |
Dự án phát triển nhà ở khu trạm điện KP7 (tái định cư) |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
1,3 |
20 |
42 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ấp Tân Tiến (tái định cư) |
Xã Tân Lập |
2025 |
24,1 |
121 |
540 |
|
4 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân biên giới Cầu Ván (tái định cư) |
Xã Tân Lập |
2025 |
1,1 |
6 |
31 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
334,8 |
1.081 |
1.625 |
4.260 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
284,8 |
306 |
505 |
2.020 |
|
1 |
Khu ở phát triển mới thị trấn Tân Biên (Sân vận động cũ) |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
2,4 |
37 |
61 |
244 |
2 |
Khu ở phát triển mới đường Nguyễn Minh Châu |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
1,2 |
18 |
29 |
116 |
3 |
Khu ở phát triển mới phía Đông thị trấn Tân Biên |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
16,2 |
251 |
415 |
1.660 |
4 |
Khu phố thương mại Trà Vong |
xã Trà Vong |
2025 |
0,2 |
3 |
10 |
40 |
5 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Tân Biên và các xã |
2025 |
14,8 |
227 |
374 |
1.496 |
6 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Các xã |
2025 |
250 |
3.875 |
5.600 |
22.400 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư |
|
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
|
358,9 |
5.022 |
8.526 |
27.748 |
||
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
|
58,3 |
291 |
1.304 |
|
|
2 |
Cụm dân cư ấp Tân Lâm (tái định cư) |
Xã Tân Hà |
2025 |
40 |
200 |
896 |
|
3 |
Khu dân cư Tổ 7, ấp Con Trăn (tái định cư) |
Xã Tân Hòa |
2025 |
10,1 |
50 |
224 |
|
4 |
Khu tái định cư ấp Hội Tân (tái định cư) |
Xã Tân Hội |
2025 |
1,2 |
41 |
184 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
|
300,6 |
4.732 |
7.222 |
27.748 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án nhà ở thương mại |
|
275,6 |
4.344 |
6.622 |
26.548 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Tân Châu và các xã |
2025 |
25,6 |
705 |
1.022 |
4.088 |
2 |
Khu dân cư Suối Ngô |
Xã Suối Ngô |
2025 |
0,3 |
4 |
15 |
60 |
3 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Các xã |
2025 |
249,7 |
3.871 |
5.600 |
22.400 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư |
|
|
25 |
388 |
600 |
1.200 |
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng chính sách theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
25 |
388 |
600 |
1.200 |