1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch
phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
a) Điều chỉnh tên, quy mô diện tích dự án trong Kế
hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
b) Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch phát triển
nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, bao gồm 33 dự án.
2. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024, bao gồm 54 dự
án.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo như nội dung
đã phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế
hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý các khu công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Danh mục quỹ đất
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày
12/01/2022 và QĐ số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022.
|
Danh mục quỹ đất
đề nghị điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất ở (ha)
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất ở (ha)
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
18,67
|
7,47
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương
mại dịch vụ
|
xã Giới Phiên
|
9,80
|
4,41
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường
Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường Quốc lộ 37, quốc lộ 32 C nối
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
xã Giới Phiên
|
13,82
|
5,47
|
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Ngã ba đường Bảo
Lương đi đền Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
4,37
|
1,97
|
Chỉnh trang đô thị
phát triển khu dân cư tổ 12, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
4,85
|
2,00
|
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
1,45
|
0,66
|
|
1
|
Quỹ đất dân cư (quỹ đất thu hồi đài truyền thanh
- truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)
|
Phường Trung Tâm
|
0,10
|
0,05
|
Quỹ đất dân cư (quỹ
đất thu hồi đài truyền thanh - truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)
|
Phường Trung Tâm
|
0,10
|
0,05
|
Đưa ra khỏi kế hoạch
giai đoạn 2021 - 2025
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
thôn 7)
|
Xã Nghĩa Lộ
|
1,35
|
0,61
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn mới (khu vực thôn 7)
|
Xã Nghĩa Lộ
|
1,35
|
0,61
|
III
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
147,60
|
21,24
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 4)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
8,60
|
3,87
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, giáp cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải
|
Tổ 4 thị trấn Mù
Cang Chải
|
11,5
|
5,03
|
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 5)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
11,0
|
4,95
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù
Cang Chải, huyện Mù Cang Chải
|
Tổ 5 thị trấn Mù
Cang Chải
|
6,1
|
1,52
|
|
3
|
Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng Mù Cang Chải
Legend
|
Xã Nậm Khắt
|
130
|
3,97
|
Khu đô thị - du lịch
nghỉ dưỡng Mù Cang Chải Legend
|
Xã Nậm Khắt
|
130
|
14,69
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
165,22
|
19,83
|
|
|
164,82
|
28,05
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất ở (ha)
|
|
Tổng cộng
|
109,05
|
41,66
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
32,00
|
8,54
|
1
|
Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 8, phường Yên
Ninh
|
17,10
|
2,69
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư tổ dân phố số 2, phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 2, phường Yên
Ninh
|
13,78
|
5,34
|
3
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư tổ 11, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 11, phường Yên
Ninh
|
1,12
|
0,51
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
5,90
|
2,28
|
1
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã
Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc).
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1,2
|
0,65
|
2
|
Xây dựng khu đô thị mới và bố trí tái định cư tại
tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường Pú Trạng
|
4,7
|
1,63
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
12,05
|
3,83
|
1
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Đại An
(xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí
IC14 đường Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên).
|
Thôn Đại An, xã An
Thịnh, huyện Văn Yên
|
12,05
|
3,829
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
10,00
|
2,00
|
1
|
Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường
Công ty cổ phần xi măng Yên Bình, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
5,00
|
1,00
|
2
|
Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường
Hoàng Thi, thị trấn Yên Bình
|
Xã Thịnh Hưng
|
5,00
|
1,00
|
VI
|
Huyện Lục Yên
|
|
16,64
|
7,57
|
1
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tông Pình Cại
xã Lâm Thượng
|
Xã Khánh Thiện
|
0,7
|
0,5
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn cây thị xã Liễu Đô
(khu 2)
|
Xã Liễu Đô
|
0,98
|
0,57
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn cây thị xã Liễu Đô
(khu 3)
|
Xã Liễu Đô
|
0,33
|
0,225
|
4
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường
Lai (khu đất trụ sở UBND xã Mường Lai cũ), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Mường Lai
|
0,102
|
0,096
|
5
|
Chỉnh trang đô thị quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu
C), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái,
|
Thị trấn Yên Thế
|
4,128
|
2,101
|
6
|
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12
(khu A), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái,
|
Thị trấn Yên Thế
|
2,452
|
1,19
|
7
|
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12
(khu B), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái,
|
Thị trấn Yên Thế
|
1,85
|
0,75
|
8
|
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,3
|
0,2
|
9
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn 1, xã Tân
Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh
|
0,6
|
0,34
|
10
|
Chỉnh trang đô thị, thị trấn Yên Thế
|
Thị trấn Yên Thế
|
4,5
|
1,3
|
11
|
Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,7
|
0,3
|
VII
|
Huyện Văn Chấn
|
|
12,50
|
10,03
|
1
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung
Tâm (khu số 1)
|
Xã Bình Thuận
|
0,73
|
0,40
|
2
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung
Tâm (khu số 2)
|
Xã Bình Thuận
|
1,10
|
0,90
|
3
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Phào
(khu số 1)
|
xã Nghĩa Tâm
|
1,83
|
1 53
|
4
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp
(khu số 1)
|
Xã Minh An
|
1,12
|
1,00
|
5
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp
(khu số 2)
|
Xã Minh An
|
2,70
|
2,00
|
6
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe
|
Xã Cát Thịnh
|
0,93
|
0,80
|
7
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc
Báng (khu số 1)
|
Xã Đồng Khê
|
1,00
|
0,80
|
8
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc
Báng (khu số 2)
|
Xã Đồng Khê
|
1,12
|
0,90
|
9
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới
(khu số 1)
|
Xã Suối Giàng
|
0,80
|
0,70
|
10
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới
(khu số 2)
|
Xã Suối Giàng
|
1,17
|
1 00
|
VIII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
19,96
|
7,41
|
1
|
Quỹ đất Nhà tắm nước nóng
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,02
|
0,02
|
2
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Trụ sở Trung tâm
GDNN-GDTX và điểm trường Nậm Dạ)
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,58
|
0,58
|
3
|
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường
05/10)
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,36
|
0,16
|
4
|
Dự án xây dựng Khu nông thôn mới tại xã Phình Hồ
|
Xã Phình Hồ
|
19
|
6,65
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất ở (ha)
|
|
Tổng cộng
|
736,697
|
209,850
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
280,090
|
85,060
|
1
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong
giao ngã tư đường Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai).
|
Xã Giới Phiên
|
13,820
|
5,470
|
2
|
Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 8, phường Yên
Ninh
|
17,100
|
2,690
|
3
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục
đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
10,000
|
4,500
|
4
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực
sau tòa án tỉnh mới)
|
Phường Đồng Tâm và
phường Yên Thịnh
|
4,500
|
1,630
|
5
|
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên
|
Xã Giới Phiên
|
67,63
|
21,50
|
6
|
Dự án xây dựng Khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục
đường Nguyễn Tất Thành, giáp trường Trung cấp Kinh tế cũ)
|
Phường Yên Thịnh
|
15,500
|
6,980
|
7
|
Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh,
thành phố Yên Bái
|
Phường Hợp Minh
|
25,00
|
10,20
|
8
|
Dự án xây dựng khu dân cư tổ dân phố số 2, phường
Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 2, phường Yên
Ninh
|
13,78
|
5,34
|
9
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư tổ 11, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 11, phường Yên
Ninh
|
1,12
|
0,51
|
10
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh
(Khu vực cầu Bảo Lương)
|
Phường Yên Ninh
|
4,20
|
1,89
|
11
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất
dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên
Bái)
|
Xã Giới Phiên
|
6,0
|
2,70
|
12
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
Trụ sở xã Giới Phiên cũ)
|
Xã Giới Phiên
|
5,10
|
2,30
|
13
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới Đồng Tâm - Tân Thịnh
(Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, đường cầu Tuần Quán (điều chỉnh, chuyển tiếp
năm 2023)
|
Phường Đồng Tâm,
xã Tân Thịnh
|
96,34
|
19,35
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
77,96
|
20,37
|
1
|
Quỹ đất thu hồi nhà thi đấu Thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường Tân An
|
1,03
|
0,46
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới
|
Xã Nghĩa Lợi và
phường Trung Tâm
|
7,40
|
3,33
|
3
|
Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm
|
Phường Trung Tâm
|
7,84
|
2,25
|
4
|
Chỉnh trang đô thị Khu dân cư số 2 (khu vực khách
sạn Mường Lò)
|
Phường Tân An
|
2,08
|
0,92
|
5
|
Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường
Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)
|
Phường Trung Tâm
|
1,05
|
0,75
|
6
|
Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)
|
Phường Trung Tâm
|
0,43
|
0,31
|
7
|
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã
Nghĩa Lộ
|
Phường Tân An
|
49,06
|
8,11
|
8
|
Xây dựng khu dân cư Bản Lè- Phán Thượng (Đối diện
tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32), phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa
Lộ (giai đoạn 1+2)
|
Xã Nghĩa Lợi, Phường
Trung Tâm
|
3,17
|
1,96
|
9
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã
Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc).
|
Xã Nghĩa Phúc
|
1,2
|
0,65
|
10
|
Xây dựng khu đô thị mới và bố trí tái định cư tại
tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường Pú Trạng
|
4,7
|
1,63
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
29,46
|
10,32
|
1
|
Dự án Xây dựng khu đô thị tại đường Âu Cơ, huyện
Trấn Yên
|
Xã Minh Quân, xã Bảo
Hưng
|
29,46
|
10,32
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
45,65
|
13,10
|
1
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và
khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên.
|
Xã An Bình
|
6,60
|
2,97
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực
nút giao IC14) xã An Thịnh, huyện Văn Yên
|
Xã An Thịnh
|
27,00
|
6,30
|
3
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Đại An
(xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí
IC14 đường Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên).
|
thôn Đại An, xã An
Thịnh, huyện Văn Yên
|
12,05
|
3,829
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
104,60
|
34,50
|
1
|
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng
1, huyện Yên Bình
|
Xã Thịnh Hưng
|
48,70
|
16,20
|
2
|
Khu đô thị mới, Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng
2, huyện Yên Bình
|
Xã Thịnh Hưng
|
45,90
|
16,30
|
3
|
Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường
Công ty cổ phần xi măng Yên Bình, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình
|
thị trấn Yên Bình
|
5,00
|
1,00
|
4
|
Dự án xây dựng nhà ở khu đô thị mới giáp đường
Hoàng Thi, thị trấn Yên Bình
|
xã Thịnh Hưng
|
5,00
|
1,00
|
VI
|
Huyện Lục Yên
|
|
13,93
|
5,84
|
1
|
Chỉnh trang đô thị quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu
C), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái,
|
Thị trấn Yên Thế
|
4,128
|
2,101
|
2
|
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12
(khu A), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái,
|
Thị trấn Yên Thế
|
2,452
|
1,19
|
3
|
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12
(khu B), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái,
|
Thị trấn Yên Thế
|
1,85
|
0,75
|
4
|
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,3
|
0,2
|
5
|
Chỉnh trang đô thị, thị trấn Yên Thế
|
Thị trấn Yên Thế
|
4,5
|
1,3
|
6
|
Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1)
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,7
|
0,3
|
VIII
|
Huyện Văn Chấn
|
|
12,50
|
10,03
|
1
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung
Tâm (khu số 1)
|
Xã Bình Thuận
|
0,73
|
0,40
|
2
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung
Tâm (khu số 2)
|
Xã Bình Thuận
|
1,10
|
0,90
|
3
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Phào
(khu số 1)
|
xã Nghĩa Tâm
|
1,83
|
1,53
|
4
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp
(khu số 1)
|
Xã Minh An
|
1,12
|
1,00
|
5
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp
(khu số 2)
|
Xã Minh An
|
2,70
|
2,00
|
6
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe
|
Xã Cát Thịnh
|
0,93
|
0,80
|
7
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc
Báng (khu số 1)
|
Xã Đồng Khê
|
1,00
|
0,80
|
8
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc
Báng (khu số 2)
|
Xã Đồng Khê
|
1,12
|
0,90
|
9
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới
(khu số 1)
|
Xã Suối Giàng
|
0,80
|
0,70
|
10
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới
(khu số 2)
|
Xã Suối Giàng
|
1,17
|
1,00
|
VIII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
152,55
|
23,22
|
1
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang
Chải, giáp cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh
Yên Bái.
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
11,50
|
5,03
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang
Chải, Khu chợ tạm cầu La Pu Khơ), thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải,
tỉnh Yên Bái.
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
6,10
|
1,52
|
3
|
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới
(Khu vực Ngã 3 Kim, xã Púng Luông) tại xã Púng Luông và xã La Pán Tẩn, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.
|
Xã Púng Luông và xã
La Pán Tẩn
|
4,95
|
1,98
|
4
|
Khu đô thị - du lịch nghỉ dưỡng xã Nậm Khắt
|
Xã Nậm Khắt
|
130,00
|
14,69
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
19,96
|
7,41
|
1
|
Quỹ đất Nhà tắm nước nóng
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,02
|
0,02
|
2
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Trụ sở Trung tâm GDNN-GDTX
và điểm trường Nậm Dạ)
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,58
|
0,58
|
3
|
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường
05/10)
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,36
|
0,16
|
4
|
Dự án xây dựng Khu nông thôn mới tại xã Phình Hồ
|
Xã Phình Hồ
|
19
|
6,65
|