Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 giao trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 2668/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2668/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO TRÁCH NHIỆM CHỈ ĐẠO, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 597/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành chịu trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện 28 chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024 (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành (có các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu năm 2024 thuộc phạm vi quản lý, tổ chức thực hiện của ngành mình) chịu trách nhiệm trước Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh việc chỉ đạo, tổ chức thực hiện và kết quả thực hiện các chỉ tiêu. Chủ tịch UBND tỉnh giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành thực hiện các công việc cụ thể sau:
1.1. Xây dựng kế hoạch cụ thể tổ chức triển khai thực hiện trong phạm vi toàn tỉnh, chi tiết đến từng tháng, quý, rõ nhiệm vụ, rõ trách nhiệm; tập trung chỉ đạo thực hiện quyết liệt các chỉ tiêu được giao ngay từ ngày đầu, tháng đầu của năm, phấn đấu hoàn thành 28 chỉ tiêu năm 2024.
1.2. Hằng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm, rà soát, tổng hợp tình hình thực hiện các chỉ tiêu thuộc phạm vi của ngành mình, báo cáo UBND tỉnh tại phiên họp.
1.3. Quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, kịp thời báo cáo, đề xuất với Thường trực tỉnh ủy, Thường trực HĐND, UBND tỉnh.
2. Giao Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024, chủ động giải quyết (theo thẩm quyền) hoặc tham mưu đề xuất với UBND tỉnh giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO NHIỆM VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 09/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Chỉ tiêu |
Người chủ trì và chịu trách nhiệm |
Người phối hợp |
I |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn GRDP |
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì tổng hợp, đánh giá kết quả) |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì tổng hợp, đánh giá kết quả) |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì tổng hợp, đánh giá kết quả) |
|
4 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì tổng hợp đánh giá kết quả) |
|
5 |
Giá trị hàng hóa tham gia xuất khẩu |
Giám đốc Sở Công thương |
Giám đốc Sở Ngoại vụ và Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan |
6 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Giám đốc Sở Tài chính |
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
Giám đốc Sở Xây dựng |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
8 |
Tổng lượt khách du lịch |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
Doanh thu từ hoạt động du lịch |
|||
II |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
9 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
10 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các đơn vị đào tạo trên địa bàn tỉnh |
11 |
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
12 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
13 |
Số bác sĩ/10.000 dân |
Giám đốc Sở Y tế |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
14 |
Số giường bệnh/10.000 dân |
Giám đốc Sở Y tế |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
15 |
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế |
Giám đốc Sở Y tế |
Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
16 |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
17 |
Tỷ lệ hộ gia đình được dùng điện sinh hoạt an toàn |
Giám đốc Sở Công thương |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
18 |
Cơ quan, doanh nghiệp, trường học đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh, trật tự" |
Giám đốc Công an tỉnh |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
Khu dân cư, xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh, trật tự" |
|||
19 |
Tỷ lệ người sử dụng internet |
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
20 |
Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
21 |
Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình văn hoá" |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
III |
CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
22 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
23 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
24 |
Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
Giám đốc Sở Xây dựng |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
25 |
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
26 |
Tỷ lệ chất thải rắn ở nông thôn được thu gom |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
27 |
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được xử lý |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |
28 |
Tỷ lệ che phủ rừng ổn định |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố |